Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Phú Thứ - Tiết 31: Kiểm tra viết

Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Phú Thứ - Tiết 31: Kiểm tra viết

A. Mục tiêu:

- Đánh giá kết quả nhận thức của HS trong nửa đầu chương II.

- Rèn ý thức độc lập xuy nghĩ, tư duy sáng tạo cho HS.

B. Chuẩn bị:

Đề phô tô

C. Tiến trình lên lớp:

Tổ chức:

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1203Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Phú Thứ - Tiết 31: Kiểm tra viết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 31: Kiểm tra viết
A. Mục tiêu: 
- Đánh giá kết quả nhận thức của HS trong nửa đầu chương II.
- Rèn ý thức độc lập xuy nghĩ, tư duy sáng tạo cho HS.
B. Chuẩn bị:
Đề phô tô
C. Tiến trình lên lớp:
Tổ chức:
Trường THCS Phú Thứ Kiểm tra viết 1 tiết
Lớp 7 Môn Toán
Họ và tên: 
 Điểm Lời phê của thầy giáo ý kiến của gia đình 
Đề chẵn:
I. Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu em cho là đúng:
Câu 1: Kim giờ quay được một vòng thì kim phút quay được :
A) 12 vòng B) 60 vòng C) 24 vòng D) 36 vòng
Câu 2: Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 2, z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 3. Hỏi z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ nào ?
A) 	B) 	C) 	D) 6
Câu 3: Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a ạ 0 thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ:
A) a B)	 a +1 C)	 D) a - 1
Câu 4: Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a, z tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ b. Hỏi z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ:
A) ab	 	 B)	 	 C) 	 D) 
Câu 5: Tìm x biết x = ?
A) x = 12	B) x = 11	C) x = -11	D) x = ± 11
Câu 6: Cho y và x tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ k ạ 0 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ: A) 1 	 B)	k 	 C)	D) 1 +k
Câu 7: Kim giờ chạy được một vòng thì kim giây chạy được 
A) 60 vòng B) 360 vòng C) 720 vòng D) 3600 vòng
Câu 8: Hãy chọn câu trả lời đúng:
A) Số vô tỷ là số thực. B) Số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
C) Số vô tỷ là số thập phân hữu hạn. D) Số vô tỷ gồm số hữu tỷ và số nguyên
II. Tự luận:
Câu 9: Chu vi hình chữ nhật là 128 cm. Tính độ dài mỗi cạnh biết rằng chúng tỷ lệ với 3 và 5
Câu 10: Ba đội máy kéo cày ba cánh đồng có diện tích bằng nhau. Đội thứ nhất cày song trong 6 ngày, đội thức hai cày xong trong 10 ngày, và đội thức ba trong 12 ngày Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy biết rằng đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ ba là 2 máy( Năng suất các máy là như nhau)
Câu 11 : Cho hàm số: y = f(x) = 7- 3x
Tính f(-2); f(-1); f( 0); f( 3)
Trường THCS Phú Thứ Kiểm tra viết 1 tiết
Lớp 7 Môn Toán
Họ và tên: 
 Điểm Lời phê của thầy giáo ý kiến của gia đình 
Đề lẻ:
I. Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm)
Câu 1: Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k ạ 0 thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ: A) 1 B) k C)	 D) k +1
Câu 2: Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k ạ 0 thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ: 
A) k B)	k +1 C)	 D) k -1	
Câu 3: Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 2, z tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 5. Hỏi z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ:
A) 10 B)	C)	D) 
Câu 4: Cho hàm số y =f(x) = x2+1 tính f() =?
A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 5: Cho hàm số : y = f(x) = 2x + 1. Thì f(a+b) có kết quả là:
A) 2 ( a+b) +1 B) 2a+b C) 2a+b+1 D) 2a+1
Câu 6: Cho y và x tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ a ạ 0 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ: A) a	B)	C)	a+1	D) a-1
Câu 7: Tìm x biết x= ?
A) x = 3 -5	B) x = 8	C) x = 4	D) x = 9
Câu 8: Hãy chọn câu trả lời đúng:
A) Số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn. B) Số vô tỷ là số thập phân hữu hạn.
C) Số vô tỷ gồm số hữu tỷ và số nguyên. D) Số vô tỷ là số thực.
II. Tự luận:
Câu 9: Chu vi hình chữ nhật là 256cm. Tính độ dài mỗi cạnh biết rằng chúng tỷ lệ với 3 và 5
Câu 10: Ba đội máy kéo cày ba cánh đồng có diện tích bằng nhau. Đội thứ nhất cày song trong 6 ngày, đội thức hai cày xong trong 8 ngày, và đội thức ba trong 10 ngày Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy biết rằng đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ ba là 2 máy ( Năng suất các máy là như nhau)
Câu 11: Cho hàm số: y = f(x) = 10- 3x
Tính f(-2); f(-1); f( 0); f( 3)

Tài liệu đính kèm:

  • docDS tiÕt 31.doc