A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Đánh giá kết quả nhận thước của HS trong chương III
Rèn ý thức đọc lập xuy nghĩ tư duy sáng tạo cho học sinh
- Kỹ năng: - Rèn ý thức độc lập xuy nghĩ, tư duy sáng tạo cho HS. Qua đó rút kinh nghiệm cho việc giảng dạy trong thời gian tới
B. Chuẩn bị: Đề phô tô
C. Tiến trình lên lớp: Tổ chức:
Tiết 51: Kiểm tra 45 phút( Chương III) A. Mục tiêu: - Kiến thức: Đánh giá kết quả nhận thước của HS trong chương III Rèn ý thức đọc lập xuy nghĩ tư duy sáng tạo cho học sinh - Kỹ năng: - Rèn ý thức độc lập xuy nghĩ, tư duy sáng tạo cho HS. Qua đó rút kinh nghiệm cho việc giảng dạy trong thời gian tới B. Chuẩn bị: Đề phô tô C. Tiến trình lên lớp: Tổ chức: Đề chẵn Câu I (3 điểm) 1. Thế nào là tần số của mỗi giá trị. 2. Kết quả thống kê số từ đúng sai trong đoạn văn của mỗi học sinh lớp 7A cho bởi bảng sau Số từ dùng sai trong một bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Số bài có từ sai 6 12 0 6 5 4 2 0 5 Chọn câu trả lời đúng trong câu sau: a.Tổng các tần số của số liệu thống kê là: A. 36 B. 40 C. 38 D. 42 b. Số các giá trị khác nhau của số liệu thống kê là: A. 8 B.40 C. 9 D.44 Câu II (7 điểm): Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập(thời gian tính theo phút) của 30 Học sinh (Ai cũng làm được) ghi như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 10 9 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 10 5 5 14 8 a. Dấu hiệu ở đây là gì ? b. Lập bảng tần số và nhận xét. c.Tính và tìm mốt d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng Đề Lẻ Câu I (3 điểm) 1. Thế nào là tần số của mỗi giá trị. 2. Kết quả thống kê số từ đúng sai trong đoạn văn của mỗi học sinh lớp 7A cho bởi bảng sau Số từ dùng sai trong một bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Số bài có từ sai 5 5 0 6 12 4 2 0 6 Chọn câu trả lời đúng trong câu sau: a.Tổng các tần số của số liệu thống kê là: A. 42 B. 36 C. 40 D. 38 b. Số các giá trị khác nhau của số liệu thống kê là: A. 8 B. 9 C.40 D.44 Câu II (7 điểm): Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập(thời gian tính theo phút) của 30 Học sinh (Ai cũng làm được) ghi như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 5 9 9 8 10 7 9 8 9 8 9 9 9 10 5 5 14 8 a. Dấu hiệu ở đây là gì ? b. Lập bảng tần số và nhận xét. c.Tính và tìm mốt d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng Đáp án chấm Đề Chẵn Câu 1: 1. Tần số là số lần suất hiện của một giá trị trong bảng số liệu thống kê ban đầu( 1 điểm) 2. a) B. 40 ( 1 điểm) b) C. 9 ( 1 điểm) Câu 2 a) Thời gian làm một bài tập của mỗi học sinh ( 1 điểm) b. Bảng tần số lập đúng ( 1 điểm) Thời gian(x) 5 7 8 9 10 14 Tần số(n) 4 3 8 9 84 3 N= 30 Nhận xét đúng ( 1 điểm) c) M0= 8 và 9 ( 2 điểm) d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng đúng ( 2 điểm) Đề Lẻ Câu 1: 1. Tần số là số lần suất hiện của một giá trị trong bảng số liệu thống kê ban đầu ( 1 điểm) 2. a) B. 40 ( 1 điểm) b) C. 9 ( 1 điểm) Câu 2 a) Thời gian làm một bài tập của mỗi học sinh ( 1 điểm) b. Bảng tần số lập đúng ( 1 điểm) Thời gian(x) 5 7 8 9 10 14 Tần số(n) 5 3 8 9 3 2 N= 30 Nhận xét đúng ( 1 điểm) c) M0= 9 ( 2 điểm) d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng đúng ( 2 điểm)
Tài liệu đính kèm: