Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Phú Thứ - Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ

Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Phú Thứ - Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ

A. Mục tiêu:

- Kiến thức: HS hiểu được khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ; biết quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số; quy tắc lũy thừa của lũy thừa.

- Kỹ năng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên vào tính toán.

- Thái độ: Có ý thức tự giác tích cực tham gia xây dựng bài.

B. Chuẩn bị của thầy và trò: Bảng phụ, bảng phụ nhóm

C. Phương pháp: Phát huy tính tích cực của HS

D. Tiến trình lên lớp:

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 914Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Phú Thứ - Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu được khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ; biết quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số; quy tắc lũy thừa của lũy thừa.
- Kỹ năng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên vào tính toán.
- Thái độ: Có ý thức tự giác tích cực tham gia xây dựng bài.
B. Chuẩn bị của thầy và trò: Bảng phụ, bảng phụ nhóm
C. Phương pháp: Phát huy tính tích cực của HS
D. Tiến trình lên lớp:
Tổ chức:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra( 7 phút)
HS1: Hãy tính 
HS2: Tính theo hai cách 
HS3: Nhắc lại quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số của một số tự nhiên?
HS thực hiện theo yêu cầu của GV
Hoạt động 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên( 10 phút)
GV:Tương tự như đối với số tự nhiên, hãy phát biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n đối với số hữu tỉ x?
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x.
 ( xẻ Q, n ẻ N, n > 1)
x là số mũ; n là cơ số
* Quy ước: x1 = x
 x0 = 1 ( x ạ 0)
GV: Nếu thì có thể tính như thế nào ?
GV: Cho HS làm ?1SGK/17
GV: Treo bảng phụ
?1 Tính : = 
 (-0,5)2 = (-0,5)3 = 
 (9,7)0 =
HS: phát biểu
HS: một vài HS nhắc lại
HS: Ghi bài
HS: 
HS: Làm cá nhân, một HS lên bảng điền kết quả ở bảng phụ
 = 
(-0,5)2 = 0,25 (-0,5)3 = - 0,125
 (9,7)0 = 1
Hoạt động 3: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số (10phút)
GV:Cho aẻN; m,n ẻN thì am.an = ? am : an 
GV: Cho HS phát biểu bằng lời 
GV: Tương tự ta có:
 Với x ẻ Q, m,n ẻN
 xm.xn = xm + n
 xm : xn = xm - n (x ạ 0, m n)
GV: Yêu cầu HS làm ?2
?2 Tính a) (- 3)2 . (- 3)3
 b) (- 0,25)5 : (- 0,25)3
HS: am.an = am + n am : an = am – n
HS: Phát biểu
HS: Thực hiện vào vở, hai HS lên trình bày
 a) (- 3)2 . (- 3)3 = ( -3)5
 b) (- 0,25)5 : (- 0,25)3 = (- 0,25)2
Hoạt động 4 : Lũy thừa của lũy thừa (10phút)
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm ?3
?3: Tính và so sánh 
(22)3 và 26
 và 
 (xm)n = xm.n
GV: Vậy khi tính lũy thừa của lũy thừa ta làm thế nào ? 
GV: Treo bảng phụ ?4
HS: Hoạt động theo nhóm, đại diện các nhóm lên trình bày
HS: Ta giữ nguyên cơ số và nhân các số mũ với nhau.
HS: Lên trình bày
Hoạt động 5: Củng cố - luyện tập (5phút)
GV: Treo bảng phụ bảng phụ BT sau lên bảng
a. 36 . 32 = A. 34 B. 38 C. 312 D.98
b. 36 : 32 = A. 38 B. 14 C. 34 D. 3-4
c. an . a2 = A.an – 2 B.(2a)2n C.(a.a)2n D.an+2
d. (25)3 = A. 28 B. 323 C. 215 D. 65
a. B
b. C
c. D
d.B, C
Hoạt động 6: Dặn dò về nhà (3phút)
Xem lại bài cũ
Làm BT 29, 30, 31 SGK/19
BT 39, 40, 43 SBT/ 19

Tài liệu đính kèm:

  • docDS tiÕt 6.doc