I/ Mục tiêu bài dạy: Qua bài này, HS cần:
- Nắm được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.
- Biết được cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II/ Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, bảng phụ
HS: Phiếu học tập, bảng nhóm, xem lại khái niệm số hữu tỉ ở lớp 6, so sánh hai phân số.
III/ Tiến trình tiết dạy:
1/ Ổn định tổ chức: (1 ph) GV nắm danh sách học sinh vắng của lớp.
Dặn dò nhắc nhỡ đầu năm học: Sách, vở, thước thẳng.
2/ Kiểm tra bài cũ: (2 ph) Phân số có dạng như thế nào? Cho ví dụ?
3/ Giảng bài mới: (32 ph)
Chương I: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ Tiết 01: §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ Ngày soạn: 17/08/2009 I/ Mục tiêu bài dạy: Qua bài này, HS cần: - Nắm được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. - Biết được cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II/ Chuẩn bị: GV: Phấn màu, bảng phụ HS: Phiếu học tập, bảng nhóm, xem lại khái niệm số hữu tỉ ở lớp 6, so sánh hai phân số. III/ Tiến trình tiết dạy: 1/ Ổn định tổ chức: (1 ph) GV nắm danh sách học sinh vắng của lớp. Dặn dò nhắc nhỡ đầu năm học: Sách, vở, thước thẳng. 2/ Kiểm tra bài cũ: (2 ph) Phân số có dạng như thế nào? Cho ví dụ? 3/ Giảng bài mớiä: (32 ph) a/ Giơí thiệu bài: GV giới thiệu chương trình đại số lớp 7 (4 chương). Chương 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ. (2 ph) b/ Tiến trình bài dạy: (30 ph) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng * HĐ1:Số hữu tỉ (10’) +Cho các số: 3; -0.5; 0 ;; . Hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó. Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó? +GV nhắc lại khái niệm số hữu tỉ ở lớp 6. Cho học sinh trả lời thế nào là số hữu tỉ. +GV cho HS làm +Cho học sinh làm tiếp +GV giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa ba tập hợp số trong khung trang 4 (SGK) +Cho HS làm bài 1 trang 7(SGK) *HĐ2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10’) GV: Hãy vẽ và biểu diễn các số nguyên trên trục số? - Nêu cách biểu diễn trên trục số? -Tương tự: biểu diễn PS ? ? *HĐ3: So sánh hai số hữu tỉ !10’) +GV: So sánh hai phân số và -Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào? +GV giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0. +Cho HS làm +GV rút ra nhận xét: > 0 nếu a, b cùng dấu; < 0 nếu a, b khác dấu HS: 3 = = = = -0.5 = = = = HS: Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bằng nó. HS: Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số , với a, b Z, b 0 HS: 0.6 = = -1.25 = HS: a = (a Q) +BT7: -3 N; -3 Z; -3 Q Z; Q N Z Q *HS biểu diễn các PS theo hướng dẫn của GV HS: Để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm: + Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương. + So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. HS làm : *= 0 * < 0 * > 0 1/ Số hữu tỉ Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng ; với a, b Ỵ Z , b¹ 0. *Tập hợp các số hữu tỉ ký hiệu: Q Q= . 2/ Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số -2 -1 0 1 2 +Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x. 3/ So sánh hai số hữu tỉ. * Ví dụ: (SGK) + Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y. +Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương ; Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm ; Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. * HĐ4: Củng cố: (8’) Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ. Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào? GV cho HS hoạt động nhóm: BT: Cho hai số hữu tỉ: -0, 75 và So sánh hai số đó? Biểu diễn các số đó trên trục số.Nêu nhận xét về vị trí hai số đó đối với nhau, đối với số 0? 4/ HDVN: (2’) Bài tập về nhà 3, 4, 5 (trang 8 SGK) và số 1, 3, 4, 8 (trang 3, 4 SBT) Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số; quy tắc “dấu ngoặc”, quy tắc “chuyển vế” (Toán 6) Bt 5: nếu a, b, c, m Ỵ , m > 0 và < b Û < Þ 2a < a+b < 2b Þ < < * Rút kinh nghiệm giảng dạy: Tiết 2: §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ Ngày soạn: 17/08/2009 I/ Mục tiêu bài dạy: Qua bài này, HS cần: - Nắm được quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “ chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ. - Biết được cách làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II/ Chuẩn bị: Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ Học sinh: Phiếu học tập, bảng nhóm. Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc”. III/ Tiến trình tiết dạy: 1/ Ổn định tổ chức: (1’) 2/ Kiểm tra bài cũ: (8’) + HS1: Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dương, âm, 0) Chữa bài tập 3 (Tr8 – SGK): so sánh: và ? + HS2 (giỏi): Chữa bài tập 5(Tr8 – SGK) Ta có: x = . Vì a < b a + a < a + b < và b + b 2a < a + b < 2b x < z < y. + GV: Như vậy trên trục số, giữa hai điểm hữu tỉ khác nhau bất ky, ø bao giờ cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ nữa. Vậy trong tập hợp số hữu tỉ, giữa hai số hữu tỉ phân biệt bất kỳ có vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và Q. 3/ Giảng bài mới: (28’) a/ Gíơi thiệu bài: (1’) · GV: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0. Vậy để cộng trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm thế nào? b/ Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng *HĐ1:Cộng, trừ số hữu tỉ · GV: Như vậy, với hai số hữu tỉ bất kỳ ta đều có thể viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu số dương rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số cùng mẫu. Hãy nhắc lại các tính chất phép cộng hai phân số. · GV cho HS làm · GV cho HS làm tiếp bài 6 (Tr 10 SG *HĐ2:Quy tắc“ chuyển vế ” · GV: Tìm số nguyên x biết: x + 5 = 17 GV: Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z. Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế. Gọi HS đọc quy tắc (Tr 9 SGK) · GV ghi: x + y = z x = z – y Ví dụ: Tìm x biết: · GV yêu cầu HS làm · GV cho HS đọc chú ý SGK +HS: ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số. +HS: Phát biểu các quy tắc. 1 HS lên bảng ghi tiếp ; x + y = x – y = +HS phát biểu các tính chất của phép cộng. 0.6 + = = = = +HS làm x + 5 = 17 x = 17 – 5 x = 12 1HS đọc quy tắc”Chuyển vế” SGK +HS cả lớp làm vào vở 1 HS lên bảng làm x = Hai HS lên bảng làm Kết quả: x = ; b) x = Một HS đọc “Chú ý” (Tr 9 SGK) 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ Với x + y = x– y = Ví dụ (SGK) 2. Quy tắc”chuyển vế” (SGK) Ví dụ: x = + x = = Vậy: x = *Chú ý. (SGK) Tính chất giao hoán, kết hợp của tổng đại số trong Q. * HĐ 3: Củng cố: (8’) + Làm BT8 (a, c) (Tr 10 SGK): Tính a, +(-)+(-). c, -(-)-? * Lưu ý: cộng, trừ nhiều số hữu tỉ:có thể bỏ dấu ngoặc trước rồi quy đồng mẫu các phân số cộng, trừ tử các phân số đã quy đồng. + Làm BT7: Viết số dưới dạng tổng hai số hữu tỉâm: = dưới dạng hiệu của hai số hữu tỉ dương:=. * Lưu ý: mẫu chung của các số hạng trong biểu thức viết được bằng mẫu của phân số đã cho. + GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 9 (a, c) (Tr 10 SGK) - BT9: tìm x, biết a/ x+= ( x=) c/ -x -= - ( x= ) 4/ Hướng dẫn về nhà: (2’) + Học thuộc quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ và quy tắc chuyển vế. + Làm BT 7(b); 8 (b, d); 10 (Tr 10 SGK). * Lưu ý BT10: Tính giá trị của A bằng 2 cách: - Cách 1: Tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc trước. - Cách 2: Bỏ dấu ngoặc trước. + Làm BT, 13 (Tr SBT) + Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số * Rút kinh nghiệm giảng dạy: Tiết 03: §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ Ngày soạn: 24/08/2009 I/ Mục tiêu bài dạy: Qua bài này, HS cần: - Nắm được các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. - Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II/ Chuẩn bị: Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ ghi bài tập 14 (Tr 12 SGK) Học sinh: Phiếu học tập, bảng nhóm, ôn quy tắc nhân, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số. III/ Tiến trình tiết dạy: 1/ Ổn định tổ chức: (1’) nắm danh sách hs vắng, việc làm bài tập của hs. 2/ Kiểm tra bài cũ: (7’) + HS1: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát. Aùp dụng: Chữa bài tập số 8(d) (tr 10 SGK). (đáp số: -lưu ý bỏ ngoặc có dấu trừ đằng trước) + HS 2: Phát biểu quy tắc chuyển vế. Viết công thức. Áp dụng: Chữa bài tập 9(d) (Tr 10 SGK) (đáp số: x= ) 3/ Giảng bài mới: (35’) a/ Giới thiệu bài: (2’)Trong tập Q các số hữu tỉ, mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số. Vậy muốn nhân, chia hai số hữu tỉ trước tiên ta viết chúng dưới dạng số hữu tỉ rồi tiến hành các phép tính nhân chia phân số. Các tính chất các phép tínhcủa nhânchia số hữu tỉ cũng giống như ở số nguyên. Bài học hôm nay sẽ làm rõ vấn đề đó. b/ Tiến trình bài dạy: (33’) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng ·HĐ1: Nhân hai số hữu tỉ: +GV: Hãy phát biểu quy tắc nhân phân số? Aùp dụng, với x = , y = , x.y =? Cho HS làm ví dụ · GV: Phép nhân phân số có những tính chất gì? +GV treo bảng phụ có các tính chất của phép nhân số hữu tỉ. · GV cho HS làm BT 11a, b, c: Tính: a) , b) 0, 24. c) (–2). · HĐ2: Chia hai số hữu tỉ: Với x = , y = , y 0. Áp dụng quy tắc chia phân số, hãy viết công thức chia x cho y. Cho HS làm ví dụ. · GV cho HS làm và bài tập 12 (Tr 12 SGK) · GV: Cho HS đọc phần chú ý v/dụ: -5, 12: 10, 25= +Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ?. +Tỉ số của hai số hữu tỉ ta sẽ được học tiếp sau. *Lưu ý: phân số tỉ số +HS: Với x = , y = , x.y = . = +HS làm ví dụ: .2 =.== +HS nhắc lại các tính chất của phép nhân phân số: giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, tính chất phân phối đối đối với phép cộng. +HS làm BT11 vào vở, 3 HS lên bảng làm. (Kết quả: a) b) ; c) ) + 1 HS lên bảng viết: x: y =: = . ?:a) –4; b) +HS làm BT12: Mỗi câu có thể có nhiều đáp số. a) = b)= +HS đọc phần chú ý (Tr 11 SGK) +HS viết các tỉ số của hai số hữu tỉ. 1/ Nhân hai số hữu tỉ Với x = , y = ù x.y = .= +Ví dụ (SGK) . 2/ Chia hai số hữu tỉ Với x = , y = (y 0): ta có x: y =: = . +Ví dụ (SGK) *Chú ý. (SGK) Tỉ số của hai s ... 0 < 1 < 7, 4 b) Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức A = -5, 85 + 41, 3 + 5 + 0, 85 = (-5, 85+5+0, 85) + 41, 3 = 0 + 41, 3 = 41, 3 B = -87, 5 + 87, 5 + 3, 8 – 0, 8 = (-87, 5+87, 5) + (3, 8 – 0, 8) = 0 + 3 = 3 C = 9, 5 – 13 – 5 + 8, 5 = (9, 5 + 8, 5) + (- 13- 5) = 18 + (- 18) = 0 Bài 90 SGK a) - 8, 91 b) –1 Dạng 3: Tìm x Bài 93:(SGK) a) (3, 2 – 1, 2) x = - 4, 9 - 2, 7 2x = - 7, 6 x = - 3, 8 b) (-5, 6+2, 9)x = -9, 8 + 3, 86 - 2, 7 x = -5, 94 x = 2, 2 Dạng 4: Toán về tập hợp số Bài 94(SGK) a) Q I = b) R I = I 4/ Củng cố: Ta đã giải các dạng toán nào? GV: Lưu ý cho từng dạng toán 5/ Dặn dò: - Chuẩn bị ôn tập chương I làm 5 câu hỏi ôn tập (từ câu 1 đến câu 5) chương I trang 46 SGK. - Làm bài tập 95 trang 45 SGK. - Xem trước các bảng tổng kết trang 4, 48 SGK. - Tiết sau ôn tập chương I * Rút kinh nghiệm giảng dạy: a&b Tiết: 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 1) Ngày soạn: 28/09/2009 A/ Mục tiêu: - Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học - Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q. - Rèn luyện kĩ năng B/ Chuẩn bị: Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ Học sinh: Trả lời các câu hỏi trong SGK (Từ câu 1đến câu 5) Làm các bài tập: 97, 97, 101 SGK. Nghiên cứu trước các bảng tổng kết, máy tính bỏ túi. C/ Tiến trình 1/ Ổn định Lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra việc chuẩn bị ôn tập ở nhà của HS 3/ Giảng bài mới: Đặt vấn đề: Để nắm được toàn bộ những vấn đề cơ bản của chương I một cách vững chắc, hôm nay ta tiến hành ôn tâp chương I Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Quan hệ giữa các tập hợp số GV: Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó? GV: Vẽ sơ đồ Ven để minh hoạ. GV: Gọi một HS đọc các bảng còn lại ở trang 47 SGK Ôn tập số hữu tỉ Định nghĩa số hữu tỉ? Thế nào là hữu tỉ dương, âm. Cho ví dụ? Số nào không là hữu tỉ dương cũng không là hữu tỉ âm? Nêu 3 cách viết của số hữu tỉvà biểu diễn trên trục số? GV: Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? GV: Cho HS chữa bài tập 101 SGK. Tìm x biết: GV đưa bài lên bảng phụ cho HS thực hiện GV: (Các phép toán trong Q): GV đưa bảng phụ trong đó đã viết vế trái của các công thức yêu cầu HS điền tiếp vế phải? Luyện tập GV: Gọi đồng thời 3 hs lên bảng làm 96abd? GV: Cho HS làm 97a, b GV: Cho HS hoạt động nhóm bài 98b, d SGK GV: Kiểm tra các hoạt động của các nhóm GV: Nhận xét, có thể cho điểm một vài nhóm GV: Nêu dạng toán thứ 3: Phát triển tư duy và cho HS làm 2 bài tập? GV: Gọi 2 HS khá, giỏi lên bảng thực hiện. HS: Trả lời theo yêu cầu của GV HS: Lấy ví dụ theo yêu cầu của GV HS: 1 HS đọc các bảng trang 47 SGK HS: Trả lời theo yêu cầu của GV HS: Số 0 0 HS: Thực hiện HS: Điền được. HS: Thực hiện. HS: Thực hiện trên bảng con HS: Hoạt động nhóm Nhóm 1+2+3: câu b) Nhóm 4+5+6: câu d) HS: Đại diện một nhóm trình bày lời giải. HS các nhóm khác nhận xét. HS: Suy nghĩ và thực hiện HS: Thực hiện 1.Quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q R 2. Ôn tập số hữu tỉ: a) Định nghĩa số hữu tỉ: b) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: c) Các phép toán trong Q Dạng 1: Thực hiện phép tính Bài 96abd: Bài 97ab: a) = -6, 37.(0, 4.2, 5) = -6, 37. 1 = -6, 37 b) (-0, 125.8). (-5, 3) = (-1).(-5, 3) = 5, 3 Dạng 2: Tìm x (hoặc y) Bài 98: a) y: b) Dạng 3: Toán phát triển tư duy Bài 1: Chứng minh: 106 – 57 59 106 - 57 = (2.5)6 - 57 = 56.(26 – 5) = 56. (64 – 5) = 56. 59 59 Bài 2: So sánh 291 và 535 291 > 290 = (25)18 = 3218 535 < 536 = (52)18 = 2518 Có 3218 > 2518 Nên 291 > 535 4/ Củng cố: Các dạng toán cơ bản đã sử dụng trong tiết? 5/ Dặn dò: Ôn lại lí thuyết và các bài tập đã ôn. Làm tiếp 5 câu hỏi (từ câu 6 đến câu 10) BTVN: 99, 100, 102, 103, 104, 105 SGK; BT 141 SBT. * Rút kinh nghiệm giảng dạy: Tiết: 21 ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 2) Ngày soạn: 28/09/2009 A/ Mục tiêu: - Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau; khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. - Tìm số chưa biết trong một tỉ lệ thức, giải toán chia tỉ lệ; thực hiện phép tính trên tập số thực. - Giáo dục tính cẩn thận trong tính toán. B/ Chuẩn bị: Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ Học sinh: máy tính bỏ túi, các câu hỏi ôn tập từ câu 6 đến câu 10 C/ Tiến trình 1/ Ổn định Lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra việc chuẩn bị ôn tập ở nhà của HS và nhận xét việc học ở nhà của các em 3/ Giảng bài mới: Đặt vấn đề: Hôm nay ta tiếp tục ôn tập chương I Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ 1: Ôn tập về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau GV: Thế nào là tỉ số của hai số a và b? (b 0) Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức? Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? GV: Treo bảng phụ ghi các kiến thức trên để nhấn mạnh kiến thức. HĐ 2: Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực GV: Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm a? Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ? Số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập phân như thế nào? Cho ví du ï? Số thực là gì? HĐ 3: Luyện tập Dạng 1:Tìm x GV: Cho HS làm bài 133 SBT trên bảng con. Gọi 2 HS lên bảng thực hiện Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức. GV: Cho HS làm bài 105 SGK trên bảng con GV: Lưu ý việc sử dụng máy tính của HS. Nếu HS quên GV nhắc lại cách tính căn bậc hai của một số Dạng 3: Toán về chia tỉ lệ GV: Cho HS làm bài 103 SGK theo nhóm GV: Gọi a, b là số tiền lãi của tổ I và tổ II. Theo đề toán ta có được những hệ thức nào? Dạng 4: Chứng minh tỉ lệ thức. GV: Hướng dẫn làm bài 102 SGK, câu a) Các câu còn lại của bài 102 yêu cầu HS về nhà làm tương tự như câu a) HS: Lần lượt trả lời các câu hỏi mà GV đưa ra HS: Lần lượt trả lời các câu hỏi mà GV đưa ra. Lấy được ví dụ minh hoạ. HS: Thực hiện trên bảng con và 2 em lên bảng làm. HS:Nhận xét bài làm trên bảng HS: Thực hiện HS: 2 em lên bảng thực hiện Cả lớp nhận xét HS: Hoạt động nhóm. HS: Nêu được 2 hệ thức và từ đó tính được số tiền lãi của mỗi tổ. HS: 1 nhóm lên trình bày bài làm, các nhóm khác nhận xét HS: Tiếp thu từ GV và ghi bài giải mẫu. A.LÍ THUYẾT: 1. Ôn tập về tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 2. Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực B. BÀI TẬP Dạng 1: Tìm x Bài 133 SBT: Tìm x trong các tỉ lệ thức: a) x: (-2, 14) = (-3, 12): 1, 2 x = 5, 564 b) x = -48/625 Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức. Bài 105 SGK: a) = 0, 1 – 0, 5 = - 0, 4 b) 0, 5. = 0, 5. 10 – ½ = 5 - 0, 5 = 4, 5 Dạng 3: Toán về chia tỉ lệ Bài 103 SGK: Ta có: = = 1600000 Dạng 4: Chứng minh tỉ lệ thức Bài 102 SGK: 4/ Củng cố: Nhắc lại các dạng toán trong tiết ôn tập 5/ Dặn dò: Ôn tập lại các câu hỏi lí thuyết và các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra 1 tiết. Nội dung kiểm tra gồm câu hỏi lí thuyết, áp dụng và các dạng bài tập đã làm quen * Rút kinh nghiệm giảng dạy: a&b Tiết: 22 KIỂM TRA CHƯƠNG I Ngày soạn: 07/10/2009 A/ Mục tiêu: - Kiểm tra kiến thức chương I: Các phép tính trên tập hợp các số hữu tỉ, tính chất tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau, kiến thức ban đầu về căn bậc hai, về tập hợp số vô tỉ, số thực. - Kiểm tra kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải bài tập có liên quan. - Rèn luyện tính cẩn thận và khả năng tư duy của HS. B/ Chuẩn bị: Giáo viên nghiên cứu chuẩn kiến thức Chương I Đại số 7 Lập ma trận hai chiều để ra đề. Nội dung chủ đề Mức độ Tổng số Nhận biết Thông hiêûu Vận dụng KQ TL KQ TL KQ TL Các phép toán về số hữu tỉ 1 0, 5 1 1 1 0, 5 1 1 1 0, 5 1 1 6 4, 5 Tỉ lệ thức và tính chất 1 0, 5 1 1 1 1 1 2 4 4, 5 Số vô tỉ, số thực 1 1 1 1 Tổng số Số câu 3 2 2 2 1 0,5 1 1 2 1, 5 2 3 11 10 Số điểm C/ Tiến trình. 1/ Ổn định: 2/ Kiểm tra Đề: Đáp án A. Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm): Câu 1, 2, 3, 4 mỗi câu đúng 0,5 điểm; câu 5 câu 6 mỗi câu đúng 1,0 điểm. 1. D 2. C 3. B 4. C 5. A 6. D B. Phần tự luận: (6,0 điểm) trong đó bài toán tìm x, mỗi bài đúng 1,0. 1. a. x + 0, 25 = b. c. d. : x = 1: 0, 2 2. Bài toán về tỉ lệ thức 2 điểm: Diện tích 50m2 Dặn dò: Xem trước chương II Hàm số và đồ thị §1 Đại lượng tỉ lệ thuận. ----------------- a&b ----------------- TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: ĐẠI SỐ 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian giao đề) A. Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu ĐÚNG: 1. Các số 0, 75; ; ; được biểu diễn bởi: A. Bốn điểm trên trục số B. Hai điểm trên trục số C. Ba điểm trên trục số D. Một điểm duy nhất trên trục số 2. Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. 3. Giá trị x trong phép tính x. 0, 25 = + 0, 25 là: A. B. 4 C. 0,5 D. 4. Cho a.b = c.d (a, b, c, d 0) ta suy ra được tỷ lệ thức nào đây: A. B. C. D. 5. Cho tỉ lệ thức: , khi đó x bằng A. 3, 75 B. 3, 25 C. 3, 5 D. 4, 15 6. Số (-5)2 có căn bậc hai là: A. B. C. Số (-5)2 không có căn bậc hai D. và ----------------- a&b ----------------- TRƯỜNG THCS SỐ 2 BÌNH NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: ĐẠI SỐ 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian giao đề) B. Phần tự luận: (6,0 điểm). 1. (4,0 điểm) Tìm x biết: a. x + 0, 25 = b. c. d. : x = 1: 0, 2 2. (2,0 điểm) Một đám đất hình chữ nhật có chu vi 30m. Tỉ số giữa hai cạnh bằng . Tìm diện tích đám đất hình chữ nhật. ----------------- a&b -----------------
Tài liệu đính kèm: