Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Tân Hiệp - Tiết 19: Luyện tập

Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Tân Hiệp - Tiết 19: Luyện tập

I/ Mục tiêu:

- Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học.

- Kĩ năng: rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính tìm x và tìm căn bậc 2 của 1 số. Học sinh tìm thấy được sự phát triển của hệ thống từ N đến Z đến Q và R.

* Trọng Tâm: Củng cố khái niệm số thực thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học.

II/ Chuẩn bị.

GV: Bảng phụ, bút da, thước thẳng

HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng, học làm bài tập.

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 397Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Tân Hiệp - Tiết 19: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Nguyễn Công Sáng 
Soạn ngày: 28/10/06
Dạy ngày: 08/11/06 
Tiết 18
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học.
- Kĩ năng: rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính tìm x và tìm căn bậc 2 của 1 số. Học sinh tìm thấy được sự phát triển của hệ thống từ N đến Z đến Q và R.
* Trọng Tâm: Củng cố khái niệm số thực thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học.
II/ Chuẩn bị.
GV: Bảng phụ, bút da, thước thẳng
HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng, học làm bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
? Số thực là gì? cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ.
? Điền dấu (ẻ, ẽ, C ) thích hợp vào ô vuông
- 2ð Q; 1 ð R
ð N; ð Z
 ð N; N ð R
Học sinh trả lời và lấy ví dụ.
- 2 ẻ Q 1 ẻ R
ẻ I ẽ Z
 ẻ N N C R
5’
Hoạt động 2: Luyện tập 
Bài 91.Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
a. -3,02 < -3,ð1
b. -7,5ð > - 7,513
c. -0,4ð854 < - 0,49826
d. -1, ð0765 < - 1,892
GV hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 120 (SBT – 20)
Tính bằng cách hợp lý
A = (-5,85) + [(91,3+5) + 0,85]
B = (-87,5) +{87,5 + [3,8 + (-0,8)]}
C = [0,5 + (-13)] + [(-5) + 0,85]
Học sinh làm theo sự hướng dẫn của giáo viên.
a. -3,2 < -3,01
b. -7,505 > - 7,513
c. -0,49854 < - 0,49826
d. -1,90765 < - 1,892
Bài 120:
HS họat động theo nhóm làm BT
A = -5,85 + 41,5 + 5 + 0,85
= (-5,85 + 5 + 0,85) + 41,3
= 41,3
10’
5’
9’
9’
GV y/c HS hoạt động nhóm.
Sau khi làm song, GV cho các nhóm nhận xét chéo, đánh giá và cho điểm các nhóm.
Bài 92 (SGK – 45)
Xắp xếp các số thực sau 
-3,2; 1; ; 0,74; 0; - 1,5
a. Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
b. Từ nhỏ đến lớn theo giá trị tuyệt đối của chúng.
Bài 90 (SGK – 45)
Thực hiện phép tính
a. 
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính
b. 
Bài 93: (SGK.45)
Tìm x biết
a. 3,2x + (-1,2) + 2,7 = -4,9
b. (-5,6) x + 2,9x – 3,86 = -9,8
?Trước khi đi tìm x ta phải làm gì ?
GV hướng dẫn HS rồi gọi 2 HS lên bảng thực hiện
B = -87,5 + 87,5 + 3,8 – 0,8
= 3
C = 9,53 – 5 + 8,5
= (9,5 + 8,5) + (13 + 5)
= 18 – 18 = 0
Bài 92 (SGK.45)
Hai HS lên bảng thực hiện.
a. -3,2 <-1,5 < 
b. ỗ 0 ỗ < ỗ ỗ < ỗ 1ỗ< ỗ -1,5ỗ
Bài 90:
HS nêu thứ tự thực hiện rồi lên bảng thực hiện.
a. 
= (0,36 – 36) : (3,8 + 0,2)
= -35,64 : 4
= -8,91
b. 
Bài 93:
HS: Trước khi đi tìm x ta phải rút gọn biểu thức
HS1:
 a. (3,2 – 1,2)x = -4,9 – 2,7
2x = -7,6
x = 3,8
HS2 b. (-5,6 + 2,9) x = -9,8 + 3,86
- 2,7x = -5,94
X = 2,2
1’
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
- Học sinh hoàn chỉnh các bài tập vào vở.
- GV hệ thống các bài tập đã chữa.
- Chuẩn bị ôn tập, chương I làm 5 câu hỏi.
- Xem trước bảng tổng kết (SGK – 47, 48)

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 19.doc