Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Tân Hiệp - Tiết 20: Ôn tập chương I

Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Tân Hiệp - Tiết 20: Ôn tập chương I

I/ Mục tiêu:

- Kiến thức: Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, quy tắc các phép toán Q.

- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q tính nhanh, tính hợp lý.

* Trọng Tâm: Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.

II/ Chuẩn bị.

GV: Bảng phụ, bút da, thước thẳng

HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng, học làm bài tập.

III/ Các hoạt động dạy học

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 606Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Tân Hiệp - Tiết 20: Ôn tập chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Nguyễn Công Sáng 
Soạn ngày: 31/10/06
Dạy ngày:08/11/06 
Tiết 20 ôn tập chương i
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, quy tắc các phép toán Q.
- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q tính nhanh, tính hợp lý.
* Trọng Tâm: Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.
II/ Chuẩn bị.
GV: Bảng phụ, bút da, thước thẳng
HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng, học làm bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Nêu quan hệ giữa các tập hợp N,Z,Q,R vẽ hình minh họa.
GV nhận xét, sau đó GV đưa mô hình trong SGK lên bảng chó HS quan sát.
HS: N è Z è Q è R
6’
5’
Hoạt động 2: Ôn tập về số hữu tỉ
GV:
? Nêu định nghĩa về số hữu tỉ.
? Thế nào là số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương
? Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
? Nêu quy tắc xđ giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ
?Đ/n luỹ thừa bậc n của a, Viết công thức
Sau khi GV cho HS trả lời miệng, GV đưa bảng tổng hợp kiến thức lên bảng phụ Y/c HS đọc lại.
Bài tập: Tim x biết
a. ỗxỗ= 2,5.
b. ỗxỗ = -1,2
c. ỗxỗ + 0,572 = 2
GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời miệng câu a, b. HS2 lên bảng trình bày câu c.
HS nêu định nghĩa SGK
HS: Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ <0.
Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ >0
HS: 
ỗxỗ = x nếu x ³0
 - x nếu x<0
*HS1 trả lời miệng:
a. x = ± 2,5
b. ỗxỗ= -1,2 -> không tồn tại giá trị nào cả.
HS2: lên bảng trình bày:
c. ỗxỗ + 0,572 = 2
ỗxỗ = 2 – 0,572
ỗxỗ = 1,428
x = ± 1,428
9’
5’
6’
8’
Bài 96 (SGK -48 )
Tính bằng cách hợp lý
a. 
b. 
c. 
GV y/c HS hoạt động nhóm.
Bài 97 (SGK.49): Tính nhanh
a. (-6,37 . 0,4) .2,5
b. -0,125. (-5,3).8
GV gọi 2 HS lên bảng trình bày.
*GV nhận xét và hướng dẫn HS về nhà làm tương tự các phần còn lại
Bài tập: Tìm ybiết
a. 
b) 
GV nhận xét bài vàhướng dẫn HS về nhà làm tương tự các phần còn lại
Bài 99 (SGK.49) Tính giá trị BThức:
GV:* nhận xét bài làm của HS
*Hướng dẫn HS về nhà làm tương tự phần
* HS hoạt động nhóm:
 a)
b. 
*Hai HS lên bảng trình bày:
a. = -6,37.(0,4.2,5)
= - 6,37.1
= - 6,37
b. = (-0,125.8). (-5,3)
= -1. (-5,3)
= 5,3
*Hai Hs lên bảng trình bày:
a. 
b. 
*HS1 lên bảng trình bày:
1’
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
- GV hệ thống các bài tập đã chữa.
- Ôn tập lại phần lý thuyết.
- Làm BT 100, 102, 103,(49,50)

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 20.doc