I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: HS củng cố kiến thức về biến thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.
- Kĩ năng: HS được rèn luyện kỹ năng tính giá trị của 1 BTđại số tính tích các đơn thức tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng.
* Trọng Tâm:
Củng cố kiến thức về BT đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng
II/ Chuẩn bị
GV: Thước thẳng
HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III/ Các hoạt động dạy học.
GV: Nguyễn Công Sáng Soạn ngày: 05/03/07 Dạy ngày: /03/07 Tiết 55 luyện tập I/ Mục tiêu: - Kiến thức: HS củng cố kiến thức về biến thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng. - Kĩ năng: HS được rèn luyện kỹ năng tính giá trị của 1 BTđại số tính tích các đơn thức tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng. * Trọng Tâm: Củng cố kiến thức về BT đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng II/ Chuẩn bị GV: Thước thẳng HS: Bảng nhóm, bút dạ. III/ Các hoạt động dạy học. TG Hoạt động của Thầy Hoạt động củaTtrò 5’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Bài tập: Mỗi câu trả lời sau là đúng hay sai Các cặp đơn thức đồng dạng là. a. y và x2y c. 2xy và xy c. 5x và 5x2 d. 5x2yz và 5xy2z (GV đưa đề bài trân bảng phụ) Học sinh lên bảng trả lời. a. Đúng b. Đúng. c. Sai d. Sai 8’ Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập Bài 19 (SGK – 36) Gọi 1 học sinh đứng đọc đề bài. Đổi x = 0,5 = 1/2 ta có thể tính nhanh được không? Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng thực hiện. Học sinh đọc to đề bài. 1 học sinh khác lên bảng thực hiện. HS1: Thay x = 0,5; y = -1 vào BT ta có 16x2y5 – 2x3y2 = 16 (0,5)2 . (-1)5 – 2(0,5)3 . (-1)2 = 16 . 0,25 . (-1) – 2 . (0,125) . 1 = - 4 – 0,25 = - 4,25 *Học sinh 2: Thay x = ; y = -1vào biểu thức ta có -HS nhận xét bài làm của 2 bạn và chọn cách giảI nhanh nhất 7’ 10’ Bài 21(SGK.36) Cộng trừ các đơn thức đồng dạng Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng thực hiện. Giáo viên cho bài bổ xung Thu gọn biểu thức sau: x2 – 1/2x2 – 2x2 Bài 22 (SGK-36). Giáo viên gọi 1 học sinh lên đọc yêu cầu bài toán. Muốn tính tích các đơn thức ta làm như thế nào. 1 học sinh lên bảng. Học sinh khác làm vào vở Học sinh khác lên bảng thực hiện x2-x2 – 2x2 = (1 - - 2 ) x2 = -x2 Học sinh đọc đề bài a. = Đơn thức có bậc là 8. (x2.x ) (y.y4) = x3y5 Đơn thức xz3 y5 có bậc là 8 10’ Hoạt động 3: Luyện tập, củng cố Điền vào các đơn thức thích hợp vào ô trống a. 3x2y + ð = 5x2y b. ð - 2x2 = -7x2 c. ð + 5xy = -xy Học sinh lên bảng thực hiện. a. 2x2y b. -5x2 c. – 8xy Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Làm bài tập: 19, 20, 21, 22 (SBT-12, 13) - Đọc trước bài “ Đa thức”
Tài liệu đính kèm: