Giáo án môn học Đại số 7 - Tuần 1 đến tuần 18

Giáo án môn học Đại số 7 - Tuần 1 đến tuần 18

A. Mục tiêu bài học :

- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ ,cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ .Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số :

N Z Q

- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ.

B.Phương pháp :

- Đàm thoại , gợi mở, tương tự hoá

C. Chuẩn bị

- GV: Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ gữa ba tập hợp N, Z, Q, thước thẳng, phấn màu.

- HS: Ôn tập các biểu thức,phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số. Qui đồng mẫu số, so sánh 2 số nguyên. So sánh 2 phân số.

D.Tiến trình dạy học

I. Ổn định tổ chức: 7A1: sĩ số: Vắng:

 7A2: sĩ số: Vắng:

 

doc 98 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1004Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Tuần 1 đến tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I : Số hữu tỷ – số thực
Tuần: 1 Ngày soạn: / / 2010 Ngày dạy: / / 2010
Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỷ
a. Mục tiêu bài học : 
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ ,cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ .Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : 
N Z Q
- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ.
B.Phương pháp : 
- Đàm thoại , gợi mở, tương tự hoá 
C. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ gữa ba tập hợp N, Z, Q, thước thẳng, phấn màu.
- HS: Ôn tập các biểu thức,phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số. Qui đồng mẫu số, so sánh 2 số nguyên. So sánh 2 phân số.
D.Tiến trình dạy học
I. ổn định tổ chức: 7A1: sĩ số: Vắng:
 7A2: sĩ số: Vắng:
II. Kiểm tra: Kiểm tra SGK, đồ dùng học tập, nêu một số quy định bộ môn.
III. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu nội dung chương I (5’)
GV: Giới thiệu các nội dung cần tìm hiểu trong chương I
Hoạt động 2: Số hữu tỷ (12’)
GV: Viết các số: 3;– 0,5; ; 2
thành 3 phân số lần lượt bằng nó 
? Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó
GV: ở L6 ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số. Số đó được gọi là số hữu tỉ.
? Thế nào là số hữu tỉ?
GV: Yêu cầu HS làm ?1.
GV: Yêu cầu HS làm ?2.
GV: Tóm lại
? Vậy em có thể nhận xét gì về mối quan hệ N,Z,Q?
GV: Vẽ sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa 3 tập hợp số.
HS: Lắng nghe.
HS :3 = = = 
-0,5 =- = - = - =
= = =.
2= = = =
HS: Trả lời
HS: Ghi các số 3;-0,5 ;; 2 
là các số hữu tỉ.
HS: Số hữư tỉ được viết dưới dạng số với a, b Z , b 0.
HS: Cả lớp cùng làm.
HS: Làm.
aZ thì a= a Q với n N 
thì n= n Q
HS: N Z Q. HS: Quan sát sơ đồ : 
Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số (10’)
GV: Vẽ trục số:
? Hãy biểu diễn các số nguyên – 2,1 ,2 trên trục số .
GV: Tương tự ta biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số.
Ví dụ: Biểu diễn số h.tỉ trên trụcsố.
Y/c hs đọc cách biểu diễn trong sgk.
GV: Làm, y/c HS cả lớp làm theo.
Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xđ điểm biểu diễn theo tử số.
Ví dụ 2:
-Viết 2/-3 dưới dạng số hữu tỉ có mẫu dương.
? Điểm bd số hữu tỉ –2/3 được xđ như thế nào ?
GV cho HS làm bt2 sgk.
HS: Làm bài 1 (sgk)
Hs:
HS: cả lớp đọc sgk.
HS: Làm.
Ví dụ 2:biểu diễn trên trục số 
HS: = 
- Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần bằng nhau
- Lấy về phía bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới.
HS:
Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỷ (10’)
GV: Cho học sinh làm ?4 
? Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế 
nào ?
? Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?
GV: Giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0.
GV: Rút ra nhận xét cho HS.
HS: Làm bài 2 .
So sánh 2 số hữu tỉ và 
HS: = ; == 
Vì 10>-12 và 15>0 nên > 
HS: TL
HS: So sánh 2 số hữu tỉ -0,6 và 
Ta có : -0,6 = và = =do đó > vậy >-0,6 
HS: ghi (sgk)
> 0 nếu a, b cùng dấu 
 < 0 nếu a,b khác dấu 
IV. Củng cố ( 5’) 
- Thế nào là số hữu tỉ ?
- Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
So sánh hai số hữu tỉ – 0,75 và ?
Biểu diễn hai số đó lên trục số ?( HS tự biểu diễn)
V. HDVN:( 3’)
- Học thuộc định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, cách so sánh hai số hữu tỉ.
- BTVN 3,4 5 tr 8 SGK, 4,5,8 SBT ( Bài tập 8 chú ý tính chất a < b, b < c thì a < c)
Tuần: 1 Ngày soạn: / / 2010 Ngày dạy: / / 2010
Tiết 2: Cộng trừ số hữu tỷ
a. Mục tiêu bài học: 
- Học sinh nắm vững các qui tắc cộng, (trừ ,nhân), chia số hữu tỉ .Biết qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp các số hữu tỉ .
- Có kĩ năng làm phép toán cộng ,trừ nhanh và đúng .
B.Phương pháp :
Phương pháp tương tự hoá
C.Chuẩn bị
- GV: Công thức cộng, trừ số hữu tỉ.Bảng chuyển vế các biểu thức.
- HS: Ôn tập các qui tắc cộng trừ phân số , qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc” toán 6.
D.Tiến trình dạy học
I. ổn định tổ chức: 7A1: Vắng:
 7A2: Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ:: 
- Thế nào là số hữu tỉ ? Lấy ví dụ về 3 số hữu tỉ .
- Gọi 1 HS khác làm bài 3.
III. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Cộng – trừ hai số hữu tỷ (13’)
GV: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết dưới dạng với a và b Z ,b 0.
? Vậy để làm cộng trừ 2 số hữu tỉ ta làm thế nào ?
GV: Nêu các qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu , cộng 2 số khác mẫu?
GV: Như vậy với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta viết :x=;y= (a,m Z, b Z ; 
m >0 ) 
Em hãy thực hiện: x+y và x-y = ?
GV:Em hãy nhắc lại tính chất cộng phân số?
Ví dụ: a, b sgk
GV: Cho HS làm 
GV: Ghi bổ sung và ghi là cách làm.
GV: Cho hs làm ?1
GV: Y/c hs làm tiếp bài 6 
HS: Ta viết số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng trừ phân số . 
HS: TL
x=;y= (a,m Z, b Z ; m >0 )
HS: x+y = +=
x-y =- =
HS: TL
Ví dụ:a) + = =
b) (-3) – ( -) = =
HS: Cả lớp làm vào vở , 2 hs lên bảng :
0,6 + = += =
- (-0,4) = += = 
HS: Làm bài 6 (T10.sgk)
Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế (10’)
GV: Xét bài toán sau :
Tìm : x Z biết x+5 =17.
? Em nhắc chuyển vế trong Z.
Gv: Tương tự trong Q ta cũng co qui tắc chuyển vế .
GV: Tóm lại
GV: Cho HS ví dụ
GV: Cho một HS đọc chú ý sgk 
HS: x=17-5 =12
HS: Nhắc lại 
HS: Đọc qui tắc chuyển vế trong sgk.
HS: Ghi :x+y=z x=z-y (x,y,z,Q)
Ví dụ: x+ ( ) = 
 x= += 
IV. Củng cố – luyện tập (10’)
GV: Cho Hs làm bài 8(a,c)
+ (-) (-)
-(-) -
GV: ? Muốn cộng trừ các số trong Q ta làm thế nào? 
? Phát biểu qui tắc chuyển vế?
Tìm x biết 
HS: Đọc
HS: a) = + += =
c) = + -=
Đáp số x = 
V. Hướng dẫn về nhà(2’)
Học thuộc qui tắc và công thức tổng quát .
Làm bài 7 (b); 8(b,d); 9, 10 T 10 sgk ; bài 13 T5 SBT.
ôn lại qui tắc nhân , chia và các tính chất của phân số.
 KT ngày / / 2010
 Tổ trưởng
Tuần: 2 Ngày soạn: / / 2010 Ngày dạy: / / 2010
Tiết 3: Nhân chia số hữu tỷ
a. Mục tiêu bài học: 
- Nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Có kĩ nhân chia, số hữu tỉ nhanh và đúng 
B.Phương pháp 
- Tương tự hoá 
C.Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ ghi bài tập 
- HS: Ôn qui tắc nhân, chia phân số, t/c cơ bản của phép nhân phân số, đ/n tỉ số L6.
D.Tiến trình dạy học
I. ổn định tổ chức: 7A1: Vắng:
 7A2: Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ (7’) 
- Muốn cộng trừ 2 số hữu tỉ ta phải làm thế nào ?Viết công thức tổng quát 
- Phát biểu qui tắc + làm bài 9d
III.Bài mới 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Nhân hai số hữu tỷ (10’)
GV: Trong tập Q các số hữu tỉ cũng có phép nhân, chia số hữu tỉ
Ví dụ: - 0,2 . . Em thực hiện ntn?
? Hãy phát biểu qui tắc nhân phân số ?
? Phép nhân phân số có những tính chất gì?
GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có t/c như vậy.
Ví dụ: - 0,2 . 
HS: - 0,2 . = - . = 
HS: Phát biểu và ghi với :
 x= ;y = (b,d 0 )
 x .y = .=
HS: TL .
HS: Ghi : 
Với x,y,z Q: x.y =y.x
(x.y).z =x(y.z) ; 
x.1 =1.x ; 
x. =1(x )
Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỷ (10’)
GV: Với x= , y= ( y 0)
áp dụng công thức chia phân số hãy viết x:y
GV: Cho HS làm ví dụ
GV: Cho HS làm ? sgk T.11 
GV: Cho Hs làm bài 12 T.12 sgk
HS: viết :với x= , y= ( y 0) Ta có 
 x:y = : = 
Ví dụ: -0,4: (-)
HS:= . = 
HS: Lên làm .
HS viết cách khác :
= . ;
 b) = : (-2)
Hoạt động 3: Chú ý (2’)
? Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số?
HS: Chú ý: Với x,y Q ; y 0 tỉ số x, y kí hiệu hay x:y 
Hs: ; 
IV. Củng cố – luyện tập (12’)
GV: Tổ chức trò chơi có sẵn ở bảng phụ cho 2 đội chơi.
V. Hướng dẫn về nhà(1’)
- Nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ .Ôn tập giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên
-Làm bài 15,16,(T.13 sgk) bài 10,11.14,15(T4,5 SBT)
Tuần: 2 Ngày soạn: / / 2010 Ngày dạy: / / 2010
Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
a. Mục tiêu bài học: 
- HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Xác định được giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
B.Phương pháp 
Phương pháp tương tự hoá
C.Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ.
- HS: Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên .qui tắc cộng ,trừ , nhân , chia số thập phân.
D.Tiến trình dạy học
I.ổn định tổ chức: 7A1: Vắng:
 7A2: Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ (5’)
- HS1 : Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? Tìm giá trị x biết : | x | = 2 
- HS2 : Vẽ trục số biểu diễn các số hữu tỉ : 3,5 ; ;-2
III. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ (12’)
GV: Tương tự như số nguyên ta có :
GV: Gọi 1 HS nhắc lại 
GV: Cho HS làm ?1
GV: Công thức xđ số hữu tỉ cũng giống số nguyên.
GV: Cho HS làm VD.
GV: Yêu cầu HS làm ?2
GV: Đưa lên bảng phụ:
Điền đúng sai vào ô :
a) | x | 0 xQ
b) | x | x xQ
c) | x | = -2 x = -2 
d ) | x | = - | - x | 
e) | x | = - x (x< 0)
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu |x|, là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
HS: Cả lớp cùng làm 
 x nếu x 0
| x | =
 - x nếu x < 0
HS: VD: | | = ( vì > 0 )
|-5,75 | = - (- 5,75) = 5,75 ( vì -5,75 <0 )
HS: Cả lớp làm và HS lên bảng .
HS : Điền
đúng
đúng
Sai
Sai
đúng
Hoạt động 2: Cộng – trừ – nhân – chia số thập phân (15’)
GV: Ví dụ:
1,13 + ( -0, 264 )
Viết dưới dạng phân số thập phân? Có cách làm nhanh hơn?
GV: Hỏi tương tự
 0, 245 – 2,134 
( -5,2) . 3,14 
? Có cách nào làm nhanh hơn 
GV: Vậy khi cộng trừ nhân chia 2 số thập phân ta áp dụng như số nguyên.
GV: áp dụng: ?3
 a. – 3,116 + 0,263 
 b. (-3,7 ) . ( -2,16 )
GV: Cho HS làm bài 18
HS:
 + = = -1, 394
HS: Ta cộng như 2 số nguyên.
HS: Đưa về dạng phân số 
HS: Làm
HS:
a. – (3,116 -0,263 ) = -2.853 
b. ( -3,7) . ( -2,16 ) = 7 ,992
HS: Làm.
IV. Củng cố (10’)
- Nhắc lại công thức | x|
- Làm bài tập 19 tr 15: Nhận xét bài giải của hai bạn học sinh.
V. Hướng dẫn về nhà (2’)
- Học thuộc công thức và xd giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ
- Bài tập :21,22,24,T15-sgk.
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi. 
KT ngày / / 2010
 Tổ trưởng
Tuần: 3 Ngày soạn: / / 2010 Ngày dạy: / / 2010
Tiết 5: Luyện tập
a. Mục tiêu bài học: 
- Củng cố qui tắc xđ giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
- Rèn luyện kĩ năng so sánh các số hữu tỉ,tính gía trị biểu thức ,tìm x, sử dụng máy tính bỏ túi .
- Phát triển tư duy hs trong quá trình tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất của biểu thức.
B.Phương pháp
- Vấn đáp gợi mở, phân tích, tổng hợp
C.Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, máy tính 
- HS: Máy tính bỏ túi .
D.Tiến trình dạy học
I. ổn định tổ chức: 7A1: Vắng:
 7A2: Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ (7’)
HS1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ ,chữa bài 24
Tìm x biết : a) | x | =2,1 b) | x | = và x < 0 
HS2 : c) | x | = d)| x | =0,35 và x > 0
III. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện tập (26’)
Bài 22(T16.sgk) GV hướng dẫn HS làm 
-  ... số thập phân như thế nào?
? Số vô tỉ là gì?
? Tập số thực là gì?
? Trong tập hợp các số thực, em đã biết những phép toán nào?
? Nhắc lại quy tắc của các phép toán luỹ thừa, định nghĩa căn bậc hai.
Bài tập: 
1. Thực hiện các phép toán sau:
 a) –0,75.
b) 
c)
d) (-2)2+
e)
HS: TL
HS: TL như sgk
Hs: lên làm
 =
=
=
=4+6-3+5=12
=
Bài 2: Tìm x và y biết: 7x=3y 
Và x-y=16
Bài 3: So sánh các số a,b,c biết
Bài 4: Tìm x biết:
a)
b)
c)
Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của bt:
a)A= -0,5-
b) B=
c)C= 5(x-2)2 +1
HS: Từ 7x=3y
=
HS:
a)x=-5
b)x=2 hoặc x=-1
c)x=-9
a) Amax=0,5
b)Bmin=
c)Cmin=1
Vì (x-2)2 
dấu = xảy ra khi 5.(x-2)2 =0 hay x=2
Hoạt động 2: Hướng dẫn học ở nhà
- Ôn lại kiến thức và các dạng bài tập trong Q,R
- Ôn lại về đại lượng TLT,TLN, hàm số và đồ thị.
- Bài tập: 57 (T54) , 61 (T55) 68,70 (T58) SBT.
Ngày soạn 11/12/2009
Ngày dạy / 12 / 2009
Tuần 17
Tiết 37	 Ôn tập học kỳ I
A.Mục tiêu bài học: 
- Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số.
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng về giả toán về quy tắc tam suất thuận, nghịch, vẽ đồ thị hàm số, xét xem một điểm cho trước có thuộc đồ thị hàm số không?
– Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh.
B.Phương pháp
- Đàm thoại gợi mở, vấn đáp
C.Chuẩn bị
- GV: Bảng tổng kết về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
- HS: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số.
D.Tiến trình dạy học
I. ổn định
II. Kiểm tra bài cũ
	Kết hợp kiểm tra trong quá trình ôn tập
III. Bài mới
Hđ1: ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, nghịch( 25)
Kẻ bảng làm 2 cột yêu cầu học sinh điền các nội dung : CT liên hệ, tính chất, ví dụ của hai đại lượng tỉ lệ thuận, nghịch
Giải bài toán 
BT 1 : xát 100 kg thóc cho 60 kg gạo 
Hỏi xát 2bao thóc mỗi bao nặng 60 kg thì cho bao nhiêu gạo ?
Học sinh nêu tóm tắt đề , xác định quan hệ giữa các đại lượng? Nêu cách giải?
BT 2 : đào một con mương cần 30 người làm trong 8 giờ . Hỏi tăng thêm 10 người thì giảm được mấy giờ làm?
Học sinh nêu tóm tắt đề , xác định quan hệ giữa các đại lượng? Nêu cách giải?
Đại lượng 
tỉ lệ thuận 
Đại lượng tỉ lệ nghịch
CT
y= k.x
k≠ 0, không đổi
 y = 
k≠ 0, không đổi
Tính chất 
.......
.......
Ví dụ
.......
........
Gọi x là số kg gạo thu được khi xát 2 bao thóc .Số kg gạo tỉ lệ thuận với số kg thóc do đó ta có = ị x= 79 kg
Gọi y là số giờ làm việc khi có thêm 10 người , do số người tỉ lệ nghịch với thời gian làm xong việc nên 
 30 . 8 = ( 30 + 10 ) . y ị y = 6 giờ 
Số giờ giảm đi là : 2 giờ.
 HĐ2:Ôn tập về hàm số (15’)
Nhắc lại khái niệm hàm số
Đồ thị hàm số là gì?
Đồ thị hàm số y = ax có dạng như thế nào?
Bài tập 1:cho hàm số y = -2x
a) tìm f(2), f ( 0) , f ( -3 ) ?
b) vẽ đồ thị hàm số y = - 2x ?
c) Biết A ( 3; y0)thuộc đồ thị , tìm y0
d) điểm B ( 5 ; -8 ) có thuộc đồ thị hàm số y = - 2x không ?
- HS nhắc lại khái niệm hàm số , đồ thị hàm số 
- Đồ thị hàm số y = ax có dạng là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
Bài tập 
a) f(2)=-2 .2 = - 4 
f(0) = -2 .0 = 0
f ( -3) = -2 .(-3) = 6
b ) học sinh tự vẽ.
c)A ( 3; y0)thuộc đồ thị nên 
y0 = -2 .3 = -6
d) f( 5) = -2 . 5 = -10 ≠ -8 Vậy điểm
 B ( 5 ; -8 ) không thuộc đồ thị hàm số y = - 2x 
IV. Củng cố :
- Ghi nhớ các t/c của hai đại lượng tỉ lệ thuận, nghịch
- cách vẽ đồ thị hàm số y = a x , xét xem điểm A ( x0; y0) có thuộc đồ thị hàm số đã cho không?
V. HDVN:
- xem lại các bài tập đã chữa, chuẩn bị kiểm tra học kỳ.
Ngày soạn 
Ngày dạy 19 / 12 /2009
Tiết38,39 : 	Kiểm tra học kỳ I ( 90 phút)
A.Mục tiêu bài học: 
- Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh trong học kì I.
- Phát hiện sai sót về kiến thức, kĩ năng từ đó điều chỉnh việc dạy và học 
B. Chuẩn bị
C.Tiến trình dạy học
I. ổn định
II. Kiểm tra 
Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số hữu tỉ, sốvô tỉ, số thực, các phép tính trong Q
2
1
2
2
2
2
2
1
Đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch, toán về chia tỉ lệ
2
1
1
1
9
6,5
Hai đường thẳng song song - Hai tam giác bằng nhau.
1
0,5
3
3
2
2,5
Hai góc đối đỉnh, tổng các góc trong tam giác.
2
1
Tổng 
7
3,5
2
2
6
6
13
10
đề kiểm tra học kì I
Đề I
Phần I : Trắc nghiệm ( 2 điểm )
Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng 
Câu 1: Số 36 có các căn bậc hai là 
A. 6	B. -6	C. 18 	D.± 6
A
400
B
C
Câu 2: DABC như hình vẽ :
Số đo của góc B là 
A.50o 	 
B.65O
C. 70O
D. 75O
Câu 3:
Công thức nào sau đây cho ta quan hệ tỉ lệ nghịch 
a) y= 3.x 	b) 	c) y = - 2x 	d ) y = 
Câu 4 : 
DABC bằng tam giác có ba đỉnh là M, N, P . Biết rằng trong các cách viết sau cách viết nào là đúng ?
a) DABC = D NPM b) DABC = DPNM c) DABC = DMPN d) DABC = DNMP 
Câu 5: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số k = 2. Nếu x tăng lên 5 lần thì a) y giảm 5 lần 	b) y tăng 10 lần 
c) y không tăng cũng không giảm 	d) y tăng 5 lần 
Câu 6 :
Đường thẳng xy gọi là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu 
a)xy vuông góc với AB.
b) xy đi qua trung điểm của AB 
c) xy vuông góc với AB tại trung điểm của AB 
d) xy vuông góc với AB tại điểm A 
Câu 7 :
 Biểu thức nào là tích của ( -2) . ( -2 ) 6
 a) ( -2 ) 7 	b) ( -2) 6	c) ( -4) 6 b) ( -4) 7 
Câu 8:
 1
 2 3
 M4
Hình vẽ sau có số cặp góc đối đỉnh là : 
a) 1 cặp 
b) 2 cặp 
c) 3 cặp 
d) 4 cặp 
Phần II : tự luận ( 8 điểm )
Câu 9(2đ) : Tìm x,y biết :
a) 	b) và y – x = 0,5
Câu10(2đ) : 
Thực hiện phép tính 
a) 	b)
Câu 11(1đ): 
 Tìm số đo các góc của tam giác ABC biết số đo các góc A,B,C lần lượt tỉ lệ thuận với 4,8,6
Câu 12( 3đ): 
Cho tam giác MNQ , trên các tia đối của tia NM và NQ vẽ các đoạn thẳng NE và NF sao cho NE = NM, NF = NQ .
a) Chứng minh : DMNQ = DENF
b) Chứng minh MQ // EF
 c) Chứng minh DQMF = DFEQ
Đề II
Phần I : Trắc nghiệm ( 2 điểm )
Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng 
Câu 1: Công thức nào sau đây cho ta quan hệ tỉ lệ thuận 
 a) y= 3.x 	b) 	c) y = 	d ) y =  : x
A
50o
B
C
Câu 2: DABC như hình vẽ :
Số đo của góc B là 
A.50o 	 
B.65O
C. 75O
D. 55O
Câu 3:Số 16 có các căn bậc hai là 
A. 4	B. ± 4	C. 8 	D.-4
Câu 4 : Đường thẳng xy gọi là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu 
a)xy vuông góc với AB.
b) xy đi qua trung điểm của AB 
c) xy vuông góc với AB tại trung điểm của AB 
d) xy vuông góc với AB tại điểm A 
Câu 5:Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số k = 2. Nếu x tăng lên 5 lần thì a) y giảm 5 lần 	b) y tăng 10 lần 
c) y không tăng cũng không giảm 	d) y tăng 5 lần 
Câu 6 :DABC bằng tam giác có ba đỉnh là M, N, P . Biết rằng trong các cách viết sau cách viết nào là đúng ?
a) DABC = D NPM b) DABC = DPNM c) DABC = DMPN d) DABC = DNMP 
Câu 7 :
 Biểu thức nào là tích của ( -3) . ( -3 ) 4
 a) ( -3 ) 5 	b) ( -3) 4	c) ( -9) 4 b) ( -9) 5 
Câu 8:
 1
 2 3
 M4
Hình vẽ sau có số cặp góc đối đỉnh là : 
a) 1 cặp 
b) 2 cặp 
c) 3 cặp 
d) 4 cặp 
Phần II : tự luận ( 8 điểm )
Câu 9(2đ) : Tìm x,y biết :
a) 	b) và y – x = 0,6
Câu10(2đ) : 
Thực hiện phép tính 
a) 	b)
Câu 11(1đ): 
Hãy chia số 120 thành ba phần tỉ lệ thuận với 2,5,8.
Câu 12( 3đ): 
Cho tam giác MNQ , trên các tia đối của tia NM và NQ vẽ các đoạn thẳng NE và NF sao cho NE = NM, NF = NQ .
a) Chứng minh : DMNQ = DENF
b) Chứng minh MQ // EF
 c) Chứng minh DQMF = DFEQ
Đáp án 
Đề I
Phần trắc nghiệm 
Mỗi ý đúng 0,25 điểm 
1- D; 2- C ; 3 – b ; 4 – a ; 5 – d ; 6 – c ; 7 – a ; 8 – b .
Tự luận Mỗi ý 1 điểm 
Câu 9 : 2đ
Câu 10 : 2đ
Câu 11: 1đ
Gọi x ,y,z là số đo các góc A, B, C của tam giác ABC .(x,y,z >0) 
Theo bài ra x,y,z tỉ lệ với 4,5,9 nên ta có 
 Mặt khác x,y,z là số đo các góc của một tam giác nên x + y+ z = 180o
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có 
	Vậy số đo các góc A, B, C của tam giác ABC là 40° , 50° , 90 °
M 
 Q 
 N
 F 
 E 
Câu 12 : 3đ
a) DMNQ và DENF có 
MN= NE ; NQ = NF ( GT)
éMNQ = éFNE ( Đối đỉnh ) 
Vậy DMNQ = DENF (c . g . c )
b) Vì DMNQ = DENF nên 
 é QMN = éF EN ( hai góc tương ứng ) 
Suy ra MQ // FE vì có hai góc so le trong 
bằng nhau
c) 
DQMF và DFEQ có 
FQ là cạnh chung (1)
Vì DMNQ = DENF nên 
MQ = FE (2)
éMQN = éEF N (3)
Từ (1), (2), (3) ta suy ra DQMF = DFEQ (c.g. c)
Đề II
Trắc nghiệm
1-a; 	 2- b;	 3-b; 4 - c; 	5 - a;	6 - a;	 	7 - a; 	8- b
Tự luận 
Câu 9
Mỗi ý đúng 1 điểm 
a) x+ = 
 ị x = - = - 
b) ĐS : x = 0,4 ; y = 1
Câu 10
Mỗi ý đúng 1 điểm 
ĐS : a) - 2,25 	b) 2
Câu 11:
Gọi x ,y,z là các pohần tỉ lệ thuận với 2,5,8 .(x,y,z >0) 
 Theo bài ra ta có = = 
 Mặt khác x +y +z = 120
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có 
Vậy ba số phải tìm là 16,40,64 
Câu 12 
Mỗi ý đúng 1 diểm. 
Tương tự như đề 1
Ngày soạn 18 / 12 / 2009
Ngày dạy / 12 / 2009
Tuần 18 
Tiết 40: Trả bài kiểm tra
A . Mục tiêu :
- Thông báo kết quả bài kiểm tra học kì.
- Giúp học sinh nhận rõ ưu điểm, khuyết điểm, những sai lầm mắc phải trong bài kiểm tra để rút kinh nghiệm 
- Phát hiện bài làm tốt để học sinh học tập .
B.Phương pháp :
C. Chuẩn bị :
- GV: Chấm bài, thống kê điểm, những sai sót của học sinh mắc phải.
- HS: Tự làm lại bài kiểm tra.
D. Tiến trình lên lớp :
I. ổn định
II. Kiểm tra:
	Không kiểm tra
III. Bài mới:
HĐ1 : Chữa bài kiểm tra
- Yêu cầu học sinh theo dõi chữa bài Phần trắc nghiệm
- GV đọc câu hỏi, gọi học sinh trả lời đáp án, giải thích rõ tại sao lại chọn đáp án đó
Phần tự luận 
Bài 1: Gọi 2 học sinh lên bảng mỗi học sinh làm một đề 
- Nhận xét 
+ Số bài làm đúng
+ Số bài làm sai 
Trong đó sai về kiến thức 
Sai về kỹ năng trình bày , tính toán
Bài 2: Gọi 2 học sinh lên bảng mỗi học sinh làm một đề 
- Nhận xét 
+ Số bài làm đúng
+ Số bài làm sai 
Trong đó sai về kiến thức: 
Sai về kỹ năng trình bày , tính toán:
Bài 3 Gọi 2 học sinh lên bảng mỗi học sinh làm một đề 
- Nhận xét 
+ Số bài làm đúng
+ Số bài làm sai 
Trong đó sai về kiến thức 
Sai về kỹ năng trình bày , tính toán
Đáp án 
Đề 1:
1- D; 2- C ; 3 – b ; 4 – a ;
 5 – d ; 6 – c ; 7 – a ; 8 – b .
Đề 2
1-a; 	 2- b;	 3-b; 4 - c; 5 - a;	
6 - a;	 	7 - a; 	8- b
- Học sinh đối chiếu kết quả 
HĐ2 : Nhận xét chung 
+ Ưu điểm 
- Đa số học sinh lớp A,E nắm vững quy tắc tính toán đối với các số hữu tỉ, nhân hai luỹ thừa, giải toán về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, giải toán chia tỉ lệ.
+ Nhược điểm :
- Một số học sinh còn tính toán nhầm, tính sai thứ tự thực hiện phép tính 
- Nhầm lẫn giữa quan hệ tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch.
- Chưa phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai của một số thực không âm.
Trình bày sai về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau chẳng hạn 
 = = = 
thì lại viết + + = 
- Học sinh lắng nghe và rút kinh nghiệm 
IV.Kết quả chung 
Lớp 
Giỏi
Khá
Tb
Yếu

Tài liệu đính kèm:

  • docdai 7.doc