Giáo án môn học Đại số khối 7 - Chương III: Thống kê - Tiết 42: Luyện tập

Giáo án môn học Đại số khối 7 - Chương III: Thống kê - Tiết 42: Luyện tập

I. Mục Tiêu:

 - Củng cố các khái niệm của bài học trước.

 - Rèn kĩ năng xác định dấu hiệu, số các giá trị, số các giá trị khác nhau và tần số.

II.Phương Tiện:

- GV: SGK, bảng phụ

- HS: Chuẩn bị bài tập ở nhà

- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề , thảo luận theo nhóm.

III. Tiến Trình:

1. Ổn định lớp:

 2. Kiểm tra bài cũ: (7)

 GV kiểm tra HS lập bảng thống kê về số con trong mỗi gia đình.

 3. Nội dung bài mới:

Hoạt động 1: Bài 2: (13)

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 928Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số khối 7 - Chương III: Thống kê - Tiết 42: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
LUYỆN TẬP §1
Tuần 20 tiết 42
Ngày soạn :
Ngày dạy :
I. Mục Tiêu:
	- Củng cố các khái niệm của bài học trước.
	- Rèn kĩ năng xác định dấu hiệu, số các giá trị, số các giá trị khác nhau và tần số.
II.Phương Tiện:
- GV: SGK, bảng phụ
- HS: Chuẩn bị bài tập ở nhà
- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề , thảo luận theo nhóm.
III. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
	2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
 	GV kiểm tra HS lập bảng thống kê về số con trong mỗi gia đình.
	3. Nội dung bài mới:
Hoạt động 1: Bài 2: (13’)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
KT CẦN ĐẠT
	GV lần lượt cho HS trả lời các câu hỏi của bài tập 2 trong SGK.
Hoạt động 2: Bài 3 (12’)
	GV cho HS thảo luận theo nhóm.
	GV cho các nhóm lên trình bày.
	HS lần lượt trả lời.
HS thảo luận theo nhóm nhỏ.
	Mỗi nhóm lên trình bày, các nhóm khác theo dõi và nhận xét bài làm của các nhóm khác.
Bài 2: 
a) Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là thời gian đi từ nhà đến trường của bạn.
 Dấu hiệu này có 10 giá trị
b) Có 5 giá trị khác nhau
c) Các giá trị khác nhau là 17, 18, 19, 20 và 21 và tần số tương ứng là 1, 3, 3, 2 và 1
Bài 3: 
a) Dấu hiệu chung cần tìm hiểu ở cả hai bảng là thời gian chạy 50m của học sinh nam và nữ.
b) Mỗi bảng có 20 giá trị
 Bảng 5 có 5 giá trị khác nhau
 Bảng 6 có 4 giá trị khác nhau
c) Các giá trị khác nhau ở bảng 5 là:
 	8,3 ; 8,4 ; 8,5 ; 8,7 ; 8,8
Tần số tương ứng: 	2, 3, 8, 5, 2
Các giá trị khác nhau ở bảng 6 là:
 	8,7 ; 9,0 ; 9,2 ; 9,3
Hoạt động 3: Bài 4 (10’)
Tần số tương ứng: 	3, 5, 7, 5
	GV cho HS thảo luận theo nhóm.
	GV cho các nhóm lên trình bày.
	HS thảo luận theo nhóm nhỏ.
	Mỗi nhóm lên trình bày, các nhóm khác theo dõi và nhận xét bài làm của các nhóm khác.	
Bài 4: 
a) Dấu hiệu là khối lượng chè trong từng hộp
b) Số các giá trị khác nhau là 5
c) Các giá trị khác nhau là:
	98, 99, 100, 101, 102
Tần số tương ứng: 	3, 4, 16, 4, 3
 4. Củng Cố:
 	- Xen vào lúc làm bài tập.
 5. Dặn Dò: (3’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- Tìm các giá trị khác nhau và tần số của chúng ở bảng 1.
	- Xem trước bài mới.
RÚT KINH NGHIỆM:.
.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docDS7T42.doc