Giáo án môn học Đại số khối 7 - Tiết 6: Luyện tập

Giáo án môn học Đại số khối 7 - Tiết 6: Luyện tập

A.MỤC TIÊU:

+Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.

+Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi.

+Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất (GTLN), giá trị nhỏ nhất (GTNN) của biểu thức.

B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

-GV: Bảng phụ ghi bài tập 26: Sử dụng máy tính bỏ túi.

 -HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.

C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 I.Hoạt động 1: KIỂM TRA (8 ph).

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 942Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số khối 7 - Tiết 6: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3
Tiết 6
Luyện tập
Ns 30.08.09
Nd 01.09.09
A.Mục tiêu: 
+Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
+Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi.
+Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất (GTLN), giá trị nhỏ nhất (GTNN) của biểu thức.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập 26: Sử dụng máy tính bỏ túi.
 -HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
 I.Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph).
Hoạt động của giáo viên
-Câu 1:
+Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x?
+Chữa BT 24/7 SBT: Tìm xẻ Q biết:
a)|x| = 2; b) |x| = và x < 0;
c)|x| = ; d) |x| = 0,35 và x > 0.
-ĐVĐ: Hôm nay chúng ta luyện tập các phép tính về số hữu tỉ.
Hoạt động của học sinh
-HS 1:
+Nêu công thức: Với xẻ Q.
+Chữa BT 24/7 SBT:
 a)x =± 2,1; b) x = ; 
 c)Không có giá trị nào của x; d)x = 0,35.
-Nhận xét bài làm của bạn
 II.Hoạt động 2: luyện tập (35 ph).
HĐ của Giáo viên
-Yêu cầu mở vở BT in làm bài 2 trang 13 (22/16 SGK):
Sắp xếp theo thứ tự lớn dần
0,3; ; ; ; 0; 
-0,875.
HĐ của Học sinh
-Làm trong vở bài tập in.
-1 HS đứng tại chỗ đọc kết quả và nêu lý do sắp xếp:
Vì số hữu tỉ dương > 0; số hữu tỉ âm < 0; trong hai số hữu tỉ âm số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn
Ghi bảng
I.Dạng 1: So sánh số hữu tỉ
1.BT2 (22/16 SGK): Sắp xếp theo thứ tự lớn dần
 < -0,875 < < 0 < 0,3 < 
-Yêu cầu 1 HS đọc kết quả sắp xếp và nêu lý do 
-Yêu cầu làm bài 3 vở BT (23/16 SGK).
-GV nêu tính chất bắc cầu trong qua hệ thứ tự.
-Gợi ý: Hãy đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh.
-Yêu cầu làm bài 4 vở BT.
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Cho nhận xét bài làm.
-Yêu cầu làm BT 28/8 SBT tính giá trị biểu thức A.
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Cho nhận xét.
-Yêu cầu làm BT dạng tìm x có dấu giá trị tuyệt đối.
-Trước hết cho nhắc lại nhận xét: Với mọi x ẻ Q ta luôn có |x| = |-x|
-Gọi 1 HS nêu cách làm, GV ghi vắn tắt lên bảng
b)Hỏi: Từ đầu bài suy ra điều gì?
-Đưa bảng phụ viết bài 26/16 SGK lên bảng.
-Yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi làm theo hướng dẫn.
-Sau đó yêu cầu HS tự làm câu a và c.
-GV có thể hướng dẫn thêm HS sử dụng máy tính CASIO loại fx-500MS.
-Yêu cầu làm BT 32/8 SBT.
Tìm giá trị lớn nhất của :
A = 0,5 - .
-Hỏi: 
+ có giá trị lớn nhất như thế nào?
+Vậy - có giá trị như thế nào?
 ị A = 0,5 - 
Có giá trị như thế nào?
-Tiến hành đổi số thập phân ra phân số để so sánh.
-Đọc đầu bài.
-3 HS trình bày.
-1 HS lên bảng làm , HS khác làm vào vở BT.
-HS nhận xét và sửa chữa
-1 HS lên bảng làm, HS khác làm vào vở.
-HS đọc bài 5 trong vở BT và tiếp tục giải trong vở.
ị x – 1,7 = 2,3 
hoặc –(x-1,7) =2,3
*Nếu x-1,7 = 2,3 
 thì x = 2,3 +1,7
 x = 4
*Nếu –(x – 1,7) = 2,3 
 thì x- 1,7 = -2,3
 x = – 2,3 + 1,7
 x = - 0,6
-HS suy ra
-Sử dụng máy tính CASIO loại fx-500MS:
a) ấn trực tiếp các phím:
( - đ.ơ°´²) + ( - ư.đ´) = -5.5497
c)ấn (- 0. °) ´(-đ.ư) M+ ( - 10.ơ) ´0.ư M+ AC ALPHA M+ = -0,42
-Đọc và suy nghĩ BT 32/8 SBT.
-Trả lời:
+ ³ 0 với mọi x
+- Ê 0 với mọi x
ị A = 0,5 - Ê 0,5 
với mọi x
A có GTLN = 0,5 
 khi x-3,5 =0 ị x = 3,5
Vì:
và
2.Bài 3 (23/16 SGK):
Tính chất bắc cầu:
Nếu x > y và y > z ị x > z
< 1 < 1,1;
–500 < 0 < 0,001:
 < 
II.Dạng 2: Tính giá trị biểu thức.
1.Bài 4 (24/16 SGK):
Tính nhanh
a)(-2,5 . 0,38 . 0,4) 
 – [0,125 . 3,15 . (-8)] 
= [(-2,5 . 0,4).0,38] – 
 [(-8 . 0,125) . 3,15]
= [-1 . 0,38] - [-1 . 3,15 ]
= (-0,38) – (-3,15)
= -0,38 + 3,15 = 2,77
2.BT 28/8 SBT:
Tính giá trị biểu thức sau khi đã bỏ dấu ngoặc
A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 +3,1)
 = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1
 = (3,1 – 3,1)+ (-2,5+2,5)
 = 0
III.Dạng 3: Tìm x có dấu giá trị tuyệt đối
1.Bài 5(25/16 SGK):
a)
ị
b)
* 
*
IV.Dạng 4: Dùng máy tính bỏ túi.
Bài 6(26/16 SGK):
a)(-3,1597)+(-2,39) 
 = -5,5497
c)(-0,5).(-3,2)+(-10,1).0,2 
= -0,42
 III.Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2 ph).
-Xem lại các bài tập đã làm.
-BTVN: 26(b,d) trang 17 SGK; bài 28b,d, 30, 31 trang 8, 9 SBT.
-Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 6.doc