Giáo án môn học Đại số khối 7 - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ

Giáo án môn học Đại số khối 7 - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ

A.MỤC TIÊU:

+HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.

+Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.

B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập, bảng tổng hợp các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. Máy tính bỏ túi.

 -HS:

+Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, qui tắc nhân, chia, hai luỹ thừa của cùng cơ số.

 +Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.

C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 I.Hoạt động 1: KIỂM TRA (8 ph).

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 939Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số khối 7 - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4
Tiết 7
Đ5. luỹ thừa của một số hữu tỉ
Ns 06.09.09
Nd 07.09.09
A.Mục tiêu: 
+HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. 
+Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập, bảng tổng hợp các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. Máy tính bỏ túi.
 -HS: 
+Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, qui tắc nhân, chia, hai luỹ thừa của cùng cơ số.
	+Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
 I.Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph).
Hoạt động của giáo viên
+Cho a ẻ N. Luỹ thừa bậc n của a là gì?
+Viết kết quả dưới dạng một luỹ thừa:
34.35; 58 : 52
-Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần thiết.
ĐVĐ: Trên cơ sở của luỹ thừa của số tự nhiên ta cũng có luỹ thừa của số hữu tỉ. Cho ghi đầu bài.
Hoạt động của học sinh
- HS 
+Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
 an = ( n ạ 0)
 +34 . 35= 39
 58 : 52= 56
-HS cả lớp nhận xét bài làm trên bảng.
 II.Hoạt động 2: luỹ thừa với số mũ tự nhiên (7 ph).
HĐ của Giáo viên
-Tương tự với số thự nhiên, em hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ?
-GV ghi công thức lên bảng.
-Nêu cách đọc.
HĐ của Học sinh
-Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x.
-Ghi chép theo GV.
Ghi bảng
1.luỹ thừa với số mũ tự nhiên: 
 xn = 
 (x ẻ Q, n ẻ N, n > 1)
 x là cơ số; n là số mũ
-Giới thiệu các qui ước.
-Hỏi: Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng thì xn = có thể tính như thế nào?
-Cho ghi lại công thức.
-Yêu cầu làm ?1 trang 17
-Cho làm chung trên bảng sau đó gọi 2 HS lên bảng làm tiếp.
-HS sử dụng định nghĩa để tính. Có thể trao đổi trong nhóm.
-1 HS lên bảng tính trên bảng nháp.
-Ghi lại công thức.
-Làm ?1 trên bảng cùng GV.
-Hai HS lên bảng làm nốt.
-Qui ước: 
 x1 = x; xo = 1 (xạ 0)
 = 
-?1: 
 *
*(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
*
*(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = -0,125
*9,70 = 1
 III.Hoạt động 3: Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số (8 ph).
-Yêu cầu phát biểu cách tính tích của hai luỹ thừa và thương của hai luỹ thừa của số tự nhiên?
-Tương tự với số hữu tỉ x ta có công thức tính thế nào?
-Yêu cầu HS làm ?2/18 SGK.
-Phát biểu qui tắc tính tích, thương của hai lũ thừa cùng cơ số của số tự nhiên.
-Tự viết công thức với xẻ Q
-Tự làm ?2
-Hai HS đọc kết quả.
2.Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số:
*Công thức:
Với xẻ Q; m, nẻ N
xm. xn = xm+n
xm : xm = xm-n (xạ 0, m ³n)
*?2:Viết dưới dạng một luỹ thừa:
a)(-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
b)(-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)2
 IV.Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa (10 ph).
(xm)n = x m.n
-Yêu cầu làm ?3 SGK
-Gợi ý: Dựa theo định nghĩa để làm
-Yêu cầu đại diện HS đọc kết quả.
-Hỏi: Vậy qua 2 bài ta thấy khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta làm thế nào?
-Ta có thể rút ra công thức thế nào?
-2 HS lên bảng làm ?3, các HS còn lại làm vào vở.
-Đại diện HS đọc kết quả.
-Trả lời: Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
-Đại diện HS đọc công thức cho GV ghi lên bảng,
3.Luỹ thừa của luỹ thừa:
*? 3: Tính và so sánh
a)(22)3 = 22.22.22 = 26
b) *Công thức:
 -Yêu cầu làm ?4/18 SGK.
-GV ghi bài lên bảng.
-Đưa thêm bài tập đúng sai lên bảng phụ:
a)23 . 24 = (23)4 ?
b)52 . 53 = (52)3 ?
-Nhấn mạnh: Nói chung am.an ạ (am)n
-Hỏi thêm với HS giỏi: Khi nào có am.an = (am)n ?
-Điền số thích hợp:
a)6
b)2
-HS trả lời:
a)Sai
b)Sai
Giải: am.an = (am)n 
 Û m+n = m.n
 Û
*?4: Điền số thích hợp:
*BT: Xác định đúng hay sai:
a)Sai
b)Sai
 V.Hoạt động 5: Củng cố luyện tập (10 ph).
Giáo viên
-Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. Nêu qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa.
-Đưa bảng tổng hợp ba công thức trên treo ở góc bảng.
-Yêu cầu làm BT 27/19 SGK
-Yêu cầu hoạt động nhóm làm BT 28/19 SGK.
Học sinh
-Trả lời các câu hỏi của GV.
*BT 27/19 SGK: Tính 
 VI.Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (2 ph).
-Cần học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ và các qui tắc.
-BTVN: 29, 30, 32 trang 19 SGK; 
-Đọc mục “có thể em chưa biết” trang 20.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 7.doc