Giáo án môn học Đại số khối 7 - Tiết 8: Luỹ thừa của một số hữu tỉ

Giáo án môn học Đại số khối 7 - Tiết 8: Luỹ thừa của một số hữu tỉ

A.MỤC TIÊU:

+HS nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.

+Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.

B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

-GV: Bảng phụ ghi bài tập và các công thức.

 -HS: Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.

C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 I.Hoạt động 1: KIỂM TRA (8 ph).

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1123Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số khối 7 - Tiết 8: Luỹ thừa của một số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4
Tiết 8
Đ6. luỹ thừa của một số hữu tỉ
Ns 06.09.09
Nd 08.09.09
A.Mục tiêu: 
+HS nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. 
+Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập và các công thức.
 -HS: Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
 I.Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph).
Hoạt động của giáo viên
-Câu 1:
+Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x.
Tính:
 ; .
-Câu 2:
+Viết công thức tính tích, thương hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của một luỹ thừa.
+Chữa BT 30/ 19 SGK:
Tìm x biết:
 a) x : = 
-Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần thiết.
ĐVĐ: Có thể tính nhanh tích (0,125)3. 83 như thế nào ?
Hoạt động của học sinh
-HS 1:
+Phát biểu định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức:
 xn = ( x ẻ Q,n ẻ N, n >)
 = 1; = = = .
-HS 2:
+Công thức: Với xẻ Q; m, nẻ N
 xm. xn = xm+n
 xm : xm = xm-n (xạ 0, m ³n)
 (xm)n = x m.n
+BT 30/19 SGK:
a)x = . = = 
-HS cả lớp nhận xét bài làm trên bảng.
 II.Hoạt động 2: luỹ thừa của một tích (12 ph).
HĐ của Giáo viên
-Để trả lời câu hỏi trên ta cần biết công thức luỹ thừa của một tích.
-Yêu cầu làm ?1.
HĐ của Học sinh
-Làm ?1.
-2 HS lên bảng làm. 
-Ghi chép theo GV.
Ghi bảng
1.luỹ thừa của một tích: 
 *?1: Tính và so sánh
a)(2.5)2 = 102 = 100 và 22.52 = 4.25 = 100 ị (2.5)2 = 22.52
-Hỏi: Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể làm thế nào?
-Cho ghi lại công thức.
-Có thể chứng minh công thức trên như sau:
-Treo bảng phụ ghi chứng minh:
(xy)n = (với n > 0)
= = xn.yn
-Yêu cầu vận dụng làm ?2.
-Lưu ý HS công thức có thể áp dụng theo cả 2 chiều.
-Yêu cầu làm BT 36/22 SGK.
-Trả lời: Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó, rồi nhân các kết quả tìm được.
-Ghi lại công thức.
-Theo dõi GV chứng minh công thức.
-Hai HS lên bảng làm tính.
-Làm BT 36/22 SGK
Viết dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ:
b)
và
ị = 
(x.y)n = xn. yn
*Công thức:
*?2:
a).35 = = 15 = 1
b)(1,5)3. 8 = (1,5)3. 23 = (1,5 . 2)3 = 33 = 27
BT 36/22 SGK:
a)108 .28 = 208
c)254 .28 = (52)4 .28 =58 . 28 = 108
d)158 . 94 = 158 . (32)4 = 158 . 38=458
 III.Hoạt động 3: luỹ thừa của một thương (10 ph).
-Yêu cầu hai HS lên bảng làm ?3. Tính và so sánh.
-cho sửa chữa nếu cần thiết.
-Hỏi: Qua hai ví dụ , hãy rút ra nhận xét: luỹ thừa của một thương có thể tính thế nào?
-GV đưa ra công thức.
-Nêu cách chứng minh công thức này cũng giống như chứng minh công thức luỹ thừa của một tích.
-Nêu chú ý: công thức này cũng có thể sử dụng theo hai chiều.
-Yêu cầu làm ?4. Gọi ba HS lên bảng.
-Hai HS lên bảng làm ?3.
-Trả lời: luỹ thừa của một thương bằng thương của hai luỹ thừa.
-Viết công thức theo GV.
2.Luỹ thừa của một thương:
*?3: Tính và so sánh:
a) và 
= = ;
và = ị = 
b) = = 3125 = 55 = 
*Công thức:
= (y ạ 0)
-Yêu cầu nhận xét, sửa chữa bài làm nếu cần.
-Ba HS lên bảng làm ?4.
-Nhận xét sửa chữa.
?4: Tính
*;*= 
*
 IV.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (13 ph).
Yêu cầu viết công thức: Luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương, nêu sự khác nhau của y trong hai công thức.
-Yêu cầu làm ?5: Tính
-Một HS lên bảng viết lai các công thức.
-HS khác phát biểu qui tắc.
-Làm ?5, hai HS lên bảng làm.
-Xem bài làm 34/22 SGK:
*?5: Tính
a)(0,125)3 .83 = (0,125 .8)3 = 13 = 1
b)(-39)4 :134 = (-39 : 13 )4 = (-3)4 = 81
*BT 37/22 SGK:
Tính giá trị của biểu thức
 V.Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 ph).
-Ôn tập các qui tắc và công thức về luỹ thừa trong cả 2 tiết.
-BTVN: 38, 40,trang 22, 23 SGK.Tiết sau luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 8.doc