Giáo án môn học Đại số khối 7 - Tiết 9, 10: Tỉ lệ thức

Giáo án môn học Đại số khối 7 - Tiết 9, 10: Tỉ lệ thức

A.MỤC TIÊU:

+HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.

+Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.

+ Cẩn thận, chính xác và linh hoạt trong tính toán

B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

-GV: Bảng phụ ghi bài tập và cáckết luận.

 -HS: +Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.

 +Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y 0), định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số tỉ số hai số nguyên

C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 942Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số khối 7 - Tiết 9, 10: Tỉ lệ thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
Tiết 9-10
Đ7. Tỉ Lệ thức
Ns 12.09.09
Nd 14.09.09
A.Mục tiêu: 
+HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. 
+Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
+ Cẩn thận, chính xác và linh hoạt trong tính toán
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập và cáckết luận.
 -HS: +Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.
 +Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y ạ 0), định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số tỉ số hai số nguyên
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
 I.Hoạt động 1: Kiểm tra 
Hoạt động của giáo viên
-Câu hỏi:
+Tỉ số của hai số a và b với b 0 là gì? Kí hiệu.
+So sánh hai tỉ số: 
 và .
-Nhận xét và cho điểm.
Hoạt động của học sinh
-HS :
+Tỉ số của hai số a và b (với b ạ 0) là thương của phép chia a cho b.
Kí hiệu: hoặc a : b
+So sánh hai tỉ số: = ; = = 
vậy = 
-HS theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.
 II.Hoạt động 2: Định nghĩa
HĐ của Giáo viên
-Trong bài tập trên, ta có hai tỉ số bằng nhau = 
Ta nói đẳng thức = 
là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì?
-Yêu cầu so sánh hai tỉ số và 
-Yêu cầu nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức.
HĐ của Học sinh
-Trả lời: Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số
-1 HS lên bảng so sánh
 = 
 = = 
Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số (hoặc 2 tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức)
Ghi bảng
1.Định nghĩa: 
*VD: So sánh và 
 = ; = = 
ị = là tỉ lệ thức
*Đn: = (ĐK b, d ạ 0) Hoặc a : b = c : d
a, b, c, d là các số hạng của TLT
a, d là ngoại tỉ; b, c là trung tỉ.
-Nêu cách viết khác của tỉ lệ thức a : b = c : d , cách gọi tên các số hạng 
-Hỏi: Tỉ lệ thức = có cách viết nào khác? nêu các số hạng của nó?
-Yêu cầu làm ?1
-Yêu cầu làm bài 2 vở BT:
Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số đã cho rồi lập thành tỉ lệ thức?
- Cho tỉ số 2,3:6,9
Hãy viết một tỉ số nữa để hai tỉ số này lập thành một tỉ lệ thức
- Cho tỉ lệ thức 6,3:2=31,5:10
Điền dấu X vào ô thích hợp
-1 HS trả lời: 
+Viết: 2 : 5 = 6 : 15
+Các số hạng của tỉ lệ thức trên là 2; 5; 6; 15
+2; 15 là ngoại tỉ, 5; 6 là trung tỉ.
-2 HS lên bảng làm ?1 các HS khác làm vào vở 
-HS đọc bài 2 vở BT , 1 HS trả lời.
-Hs có thể tìm được nhiều tỉ số bằng tỉ số đã cho và lập được nhiều tỉ lệ thức
2,3:6,9 = 1:3
2,3:6,9 = 2,5:7,5
*?1: Xét các tỉ số
 a)
 ị = 
 b) 
 ị ạ 
Bài 2: Các tỉ lệ thức là
 24 : 3 = 56 : 7
 4 : 10 = 3,6 : 9
Hs điền vào bảng
Câu
Đúng 
Sai
1) Các số 6,3 và 10 là các ngoại tỉ
2) Các số 2 và 6,3 các trung tỉ
3) Các số 2 và 31,5là các trung tỉ
4) Các số 31,5 và 10 là các ngoại tỉ
5) Các số 31,5 và 2 là các ngoại tỉ
III.Hoạt động 3: Tính chất (Tiết 10)
-Đã biết khi có tỉ lệ thức 
 = mà a, b, c, d ẻ Z ; 
b, d ạ 0 theo định nghĩa phân số bằng nhau ta có ad = bc. Ta xem t/c này có đúng với tỉ số nói chung không?
-Yêu cầu đọc ví dụ SGK
-Yêu cầu tự làm ?2.
-Sau khi HS làm ?2 xong 
GV giới thiệu cách phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức: 
“Trong tỉ lệ thức tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ”.
-Đã biết = ị ad = bc 
 ngược lại có đúng không?
-Yêu cầu đọc ví dụ SGK.
-Yêu cầu HS bằng cách tương tự làm ?3
Nừu biết ba số hạng của một tỉ lệ thức thì ta có tìm được số hạng thứ 4 không? Tìm số hạng đó thế nào
Tìm x biết x:3=37:15
-1 HS đọc to ví dụ SGK
-Tiến hành làm ?2.
-1 HS lên bảng trình bày cách làm .
-HS tập phát biểu tính chất cơ bản và ghi chép lại.
-1 HS đọc to VD SGK.
-Tự làm ?3 bằng cách tương tự VD
Cả lớp suy nghĩ và tìm số hạng thứ tư
X= 3.37/15=7,4
2.Tính chất:
a)Tính chất 1( t/c cơ bản)
*VD:
 ị18.36 = 24.27
?2: Nếu có = 
 ị .bd = .bd
 ị ad = bc
Vậy = ị ad = bc
 *T/c: Trong tỉ lệ thức tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ
b)Tính chất 2:
*VD: SGK
*?3: Nếu có ad = bc
Chia 2 vế cho tích bd
 = ị = (bd ạ 0).
 = ị ad = bc
Suy ra
a = bc/d ; b=ad/c
c= ad/b ; d=bc/a
-Yêu cầu bằng cách tương tự hãy làm thế nào để có ? ? ?
-Từ các tỉ lệ thức đã lập được cho HS nhận xét vị trí các ngoại tỉ, trung tỉ để tìm ra các nhớ.
-Lưu ý: Từ đẳng thức ad = bc
Ta có thể suy ra được bốn tỉ lệ thức
- Số tỉ lệ thức lập được từ các số 3;9;27;81 là
A. 4 B. 8 C. 12 D. 16
Hãy chọn đáp án đúng
-Trả lời: Nếu ad = bc
Chia hai vế cho cd
Chia hai vế cho ab
Chia hai vế cho ac
-Nhận xét: từ 
Đổi chỗ trung tỉ được: 
Đổi chỗ ngoại tỉ được: 
Đổi chỗ cả trung tỉ, cả ngoại tỉ được 
Hs lập đẳng thức 3.81=9.27
Tương tự được:
; ; .
*T/c:
ad = bc
 IV.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố 
-Yêu cầu làm bài 3 vở BT (46/26 SGK) câu a, b.
-Gọi 2 HS lên bảng làm .
-Cho nhận xét kết quả.
-Hỏi: từ cách làm ta có thể rút ra được muốn tìm 1 trung tỉ hoặc 1ngoại tỉ ta làm thế nào?
-Yêu cầu HS làm Bài 4 (47/26 SGK) Lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức:
a)6 . 63 = 9 . 42
b)0,24 . 1,61 = 0,84 . 0,46
-2 HS lên bảng làm bài 3, HS khác làm trong vở BT in.
-Trả lời: 
+Muốn tìm 1 trung tỉ có thể lấy tích của ngoại tỉ chia cho trung tỉ kia.
+Muốn tìm 1 ngoại tỉ có thể lấy tích của trung tỉ chia cho ngoại tỉ kia.
Bài 3 (46/26 SGK):
Tìm x:
a) ị3,6 . x = -2 . 27
 ị x = ị x = -15
b)-0,52 : x = -9,36 : 1,38
 ị x . (-9,36) = -0,52 . 16,38
x = = 0,91
Bài 4 (47/26 SGK):
; ; ;
.
; ;
; ; .
 V.Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 
-Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức, tìm số hạng trong tỉ lệ thức.
-BTVN: 44, 45, 46c, 48 trang 26 SGK.
-Hướng dẫn BT 44 SGK thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:
 a)1,2 : 3,24 = = 

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 9.doc