A.MỤC TIÊU:
+HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
+Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
+ Cẩn thận, chính xác và linh hoạt trong tính toán
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập và cáckết luận.
-HS: +Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.
+Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y 0), định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số tỉ số hai số nguyên
C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tuần 5 Tiết 9-10 Đ7. Tỉ Lệ thức Ns 12.09.09 Nd 14.09.09 A.Mục tiêu: +HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. +Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. + Cẩn thận, chính xác và linh hoạt trong tính toán B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: Bảng phụ ghi bài tập và cáckết luận. -HS: +Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm. +Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y ạ 0), định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số tỉ số hai số nguyên C.Tổ chức các hoạt động dạy học: I.Hoạt động 1: Kiểm tra Hoạt động của giáo viên -Câu hỏi: +Tỉ số của hai số a và b với b 0 là gì? Kí hiệu. +So sánh hai tỉ số: và . -Nhận xét và cho điểm. Hoạt động của học sinh -HS : +Tỉ số của hai số a và b (với b ạ 0) là thương của phép chia a cho b. Kí hiệu: hoặc a : b +So sánh hai tỉ số: = ; = = vậy = -HS theo dõi và nhận xét bài làm của bạn. II.Hoạt động 2: Định nghĩa HĐ của Giáo viên -Trong bài tập trên, ta có hai tỉ số bằng nhau = Ta nói đẳng thức = là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì? -Yêu cầu so sánh hai tỉ số và -Yêu cầu nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức. HĐ của Học sinh -Trả lời: Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số -1 HS lên bảng so sánh = = = Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số (hoặc 2 tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức) Ghi bảng 1.Định nghĩa: *VD: So sánh và = ; = = ị = là tỉ lệ thức *Đn: = (ĐK b, d ạ 0) Hoặc a : b = c : d a, b, c, d là các số hạng của TLT a, d là ngoại tỉ; b, c là trung tỉ. -Nêu cách viết khác của tỉ lệ thức a : b = c : d , cách gọi tên các số hạng -Hỏi: Tỉ lệ thức = có cách viết nào khác? nêu các số hạng của nó? -Yêu cầu làm ?1 -Yêu cầu làm bài 2 vở BT: Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số đã cho rồi lập thành tỉ lệ thức? - Cho tỉ số 2,3:6,9 Hãy viết một tỉ số nữa để hai tỉ số này lập thành một tỉ lệ thức - Cho tỉ lệ thức 6,3:2=31,5:10 Điền dấu X vào ô thích hợp -1 HS trả lời: +Viết: 2 : 5 = 6 : 15 +Các số hạng của tỉ lệ thức trên là 2; 5; 6; 15 +2; 15 là ngoại tỉ, 5; 6 là trung tỉ. -2 HS lên bảng làm ?1 các HS khác làm vào vở -HS đọc bài 2 vở BT , 1 HS trả lời. -Hs có thể tìm được nhiều tỉ số bằng tỉ số đã cho và lập được nhiều tỉ lệ thức 2,3:6,9 = 1:3 2,3:6,9 = 2,5:7,5 *?1: Xét các tỉ số a) ị = b) ị ạ Bài 2: Các tỉ lệ thức là 24 : 3 = 56 : 7 4 : 10 = 3,6 : 9 Hs điền vào bảng Câu Đúng Sai 1) Các số 6,3 và 10 là các ngoại tỉ 2) Các số 2 và 6,3 các trung tỉ 3) Các số 2 và 31,5là các trung tỉ 4) Các số 31,5 và 10 là các ngoại tỉ 5) Các số 31,5 và 2 là các ngoại tỉ III.Hoạt động 3: Tính chất (Tiết 10) -Đã biết khi có tỉ lệ thức = mà a, b, c, d ẻ Z ; b, d ạ 0 theo định nghĩa phân số bằng nhau ta có ad = bc. Ta xem t/c này có đúng với tỉ số nói chung không? -Yêu cầu đọc ví dụ SGK -Yêu cầu tự làm ?2. -Sau khi HS làm ?2 xong GV giới thiệu cách phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức: “Trong tỉ lệ thức tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ”. -Đã biết = ị ad = bc ngược lại có đúng không? -Yêu cầu đọc ví dụ SGK. -Yêu cầu HS bằng cách tương tự làm ?3 Nừu biết ba số hạng của một tỉ lệ thức thì ta có tìm được số hạng thứ 4 không? Tìm số hạng đó thế nào Tìm x biết x:3=37:15 -1 HS đọc to ví dụ SGK -Tiến hành làm ?2. -1 HS lên bảng trình bày cách làm . -HS tập phát biểu tính chất cơ bản và ghi chép lại. -1 HS đọc to VD SGK. -Tự làm ?3 bằng cách tương tự VD Cả lớp suy nghĩ và tìm số hạng thứ tư X= 3.37/15=7,4 2.Tính chất: a)Tính chất 1( t/c cơ bản) *VD: ị18.36 = 24.27 ?2: Nếu có = ị .bd = .bd ị ad = bc Vậy = ị ad = bc *T/c: Trong tỉ lệ thức tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ b)Tính chất 2: *VD: SGK *?3: Nếu có ad = bc Chia 2 vế cho tích bd = ị = (bd ạ 0). = ị ad = bc Suy ra a = bc/d ; b=ad/c c= ad/b ; d=bc/a -Yêu cầu bằng cách tương tự hãy làm thế nào để có ? ? ? -Từ các tỉ lệ thức đã lập được cho HS nhận xét vị trí các ngoại tỉ, trung tỉ để tìm ra các nhớ. -Lưu ý: Từ đẳng thức ad = bc Ta có thể suy ra được bốn tỉ lệ thức - Số tỉ lệ thức lập được từ các số 3;9;27;81 là A. 4 B. 8 C. 12 D. 16 Hãy chọn đáp án đúng -Trả lời: Nếu ad = bc Chia hai vế cho cd Chia hai vế cho ab Chia hai vế cho ac -Nhận xét: từ Đổi chỗ trung tỉ được: Đổi chỗ ngoại tỉ được: Đổi chỗ cả trung tỉ, cả ngoại tỉ được Hs lập đẳng thức 3.81=9.27 Tương tự được: ; ; . *T/c: ad = bc IV.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố -Yêu cầu làm bài 3 vở BT (46/26 SGK) câu a, b. -Gọi 2 HS lên bảng làm . -Cho nhận xét kết quả. -Hỏi: từ cách làm ta có thể rút ra được muốn tìm 1 trung tỉ hoặc 1ngoại tỉ ta làm thế nào? -Yêu cầu HS làm Bài 4 (47/26 SGK) Lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức: a)6 . 63 = 9 . 42 b)0,24 . 1,61 = 0,84 . 0,46 -2 HS lên bảng làm bài 3, HS khác làm trong vở BT in. -Trả lời: +Muốn tìm 1 trung tỉ có thể lấy tích của ngoại tỉ chia cho trung tỉ kia. +Muốn tìm 1 ngoại tỉ có thể lấy tích của trung tỉ chia cho ngoại tỉ kia. Bài 3 (46/26 SGK): Tìm x: a) ị3,6 . x = -2 . 27 ị x = ị x = -15 b)-0,52 : x = -9,36 : 1,38 ị x . (-9,36) = -0,52 . 16,38 x = = 0,91 Bài 4 (47/26 SGK): ; ; ; . ; ; ; ; . V.Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà -Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức, tìm số hạng trong tỉ lệ thức. -BTVN: 44, 45, 46c, 48 trang 26 SGK. -Hướng dẫn BT 44 SGK thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên: a)1,2 : 3,24 = =
Tài liệu đính kèm: