I/ Mục tiêu :
-Về kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm về BTĐS.
- Về kĩ năng:Tự tìm được một số ví dụ về BTĐS.
Viết được các BTĐS.
-Về thái độ: Hs tích cực làm bài cẩn thận chính xác
II/ Phương tiện dạy học :
- GV : SGK, phấn .
- HS : SGK, dụng cụ học tập.
III/ Tiến trình dạy học:
Tuần 25 Ngày soạn: 15/2/2010 Ngày dạy: Lớp 7A: /2/2010 Lớp 7C: /2/2010 Tiết 51: KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ I/ Mục tiêu : -Về kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm về BTĐS. - Về kĩ năng:Tự tìm được một số ví dụ về BTĐS. Viết được các BTĐS. -Về thái độ: Hs tích cực làm bài cẩn thận chính xác II/ Phương tiện dạy học : - GV : SGK, phấn . - HS : SGK, dụng cụ học tập. III/ Tiến trình dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Nhắc lại về biểu thức - Cho các số 5, 7, 3, 9 đặt các dấu của các phép toán thì ta được các biểu thức số. - HS cho VD - Các số như thế nào được gọi là biểu thức. - Gọi HS đọc ?1 - Công thức tính diện tích hình chữ nhật. - Biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật trên? Hoạt động 2: Khái niệm về BTĐS. - Cho các số 3, 5, 7 và a là một số chưa biết. Ta nối các số đó bởi dấu của các phép toán thì ta được BTĐS. - Gọi HS lấy VD - Phát biểu định nghĩa BTĐS - Gọi HS đọc ?2 - GV nêu nhận xét + Không viết dấu “.” giữa chữ và chữ, chữ và số. + Trong một tích không viết thừa số 1, -1 được thay bằng dấu “-“ + Dùng dấu ngoặc để chỉ thứ tự phép tính. Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò - Biểu thị chu vi hình chữ nhật? d = 2 r = 1 -> biểu thức? d = 10 phát biểu? r = a Phát biểu BTĐS? Chú ý: - Khi thực hiện phép toán trên chữ có thể áp dụng các quy tắc, phép tính, các tính chất phép toán như trên các số. - Yêu cầu HS lên bảng làm BT3 - Gọi HS đọc BT1 và lên bảng làm. - HS nhận xét - Cho vài VD thực tế 5 + 3 – 2; 16 : 2 – 2 172 . 42; (10 + 3).2. - Nối với nhau bởi dấu các phép tính - Dài x rộng (3 + 2 + 3) . 2 4.x; 2.(5 + a) x.y; x2(y – 1) 2 . (d + r) 2.(10 + a) 1e; 2b; 3a; 4c; 5d CHƯƠNG I: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ 1. Biểu thức số: VD: 5 + 7 – 3.9 52 + 7. 3 – 9 5 . 7 : 3 + 9 Đây là các biểu thức số Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) làm thành một biểu thức) 2. Khái niệm về BTĐS. VD: 3 + 5 - 7 +a 32 . 5 – 7 : a 32 . 53 + 7 . a3 là các biểu thức đại số Định nghĩa: Những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các ký hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa còn có cả chữ đại diện là các biểu thức đại số ?2 a. (a+2) Chú ý: 4 . x -> 4x x . y -> xy 1 . x -> x -1 . x -> -x (1 + x) : 2 (x + 5 : 2) – 22 + 3 3. Luyện tập 2 . (d + r) 2.(2.1) -> biểu thức số 2.(10 + a) -> biểu thức đạisố 1/26 a./ x + y b./ x . y c./ (x + y).(x – y) Hướng dẫn về nhà : Bài tập 2, 3, 5 SGK. Xem trước bài 2. IV.Lưu ý của giáo viên khi sử dụng giáo án Gv lưu ý cho hs nhận biết được các biểu thức đại số Ngày soạn: 15/2/2010 Ngày dạy: Lớp 7A: /2/2010 Lớp 7C: /2/2010 Tiết 52: GIÁ TRỊ MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ I/ Mục tiêu : - Học sinh biết cách tính giá trị của một BTĐS. - Tính được giá trị của một BTĐS. - Tích cực, tính được giá trị biểu thức một cách cẩn thận, chính xác II/ Phương tiện dạy học : - GV : SGK. - HS : SGK, dụng cụ học tập. III/ Tiến trình bài dạy : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Nêu khái niệm về BTĐS? Cho VD. - Làm bài tập 5/27SGK - GV nhận xét, cho điểm Hoạt động 2: Giá trị của một BTĐS - BTĐS biểu thị diện tích hình vuông có độ dài bằng a (cm) (1) - Tích của x và y (2) - Giả sử cạnh hình vuông có độ dài bằng 2cm thì diện tích bằng bao nhiêu? Vì sao? - Với biểu thức xy có giá trị bao nhiêu khi x = 3; y = 7? - Kết quả của các biểu thức trên còn được gọi là các giá trị của các biểu thức 4 (cm2 ) là giá trị của biểu thức a2 tại a = 2cm 21 là giá trị của biểu thức xy tại x = 3; y = 7 - Xét VD: Bài này cho ta mấy giá trị? Vì sao? - Gv yêu cầu HS nhận xét - Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước ta phải làm gì? Hoạt động 3: Aùp dụng - Gọi HS đọc ?1 - 2 HS lên bảng giải - GV quan sát lớp làm bài, theo dõi, hướng dẫn, sửa chữa cho hs. - Gọi HS đọc ?2 - Gọi HS trả lời tại chỗ - Cho 4 bài tập: Tính giá trị của biểu thức sau: a./ 7m + 2n – 6 với m = -1; n = 2 b./ 3m – 2n với m = 5; n = 7 c./ 3x2y + xy2 với x = -1; y = -2 d./ x2y3 + xy với x = 1; y = ½ - GV nhận xét, đánh giá kết quả của bài giải. - ? Để tính giá trị của BTĐS tại những giá trị cho trước ta phải làm gì? Hoạt động 4: Luyện tập – Củng cố – Dặn dò - Làm bài tập 6/28 sgk - Yêu cầu HS cả lớp làm và đọc kết quả. - GV giới thiệu sơ lược tiểu sử của Lê Văn Thiêm và nói thêm về giải thưởng Toán học - HS lên bảng trả lời - HS khác nhận xét - a2 - x.y - Diện tích bằng 1cm2 Thay a = 2 vào a2 ta được 22 = 4 xy = 21 Có 2 giá trị vì biểu thức có giá trị tại x = 1 và x = 1/3 - Phải thay các giá trị cho trước vào biểu thức rồi thực hiện phép tính. - HS đọc, lên bảng giải a./ = -9 b./ = 1 c./ = -2 d./ = 5/8 1. Giá trị của một BTĐS VD: 1. Cho biểu thức a2 thay a = 2 => 22 = 4 2. Cho biểu thức xy và x = 3; y = 7. Ta có 3.7 = 21 VD: a./ 2x2 – 3x + 5 x = 1ta có: 2.12 – 3.1 + 5 = 4 Vậy giá trị của biểu thức 2x2 – 3x + 5 tại x = 1 là 4 x = 1/3 ta có: 2.(1/3)2 – 3.1/3 + 5 = 38/9 Vậy giá trị của biểu thức 2x2 – 3x + 5 tại x = 1/3 là 38/9 2. Aùp dụng: ?1 3x2 – 9x * x = 1 ta có 3.12 – 9.1 = -6 Vậy giá trị của biểu thức 3x2 – 9x tại x = 1 là -6 * x = 1/3 ta có 3.(1/3)2 – 9.1/3 = -8/3 Vậy giá trị của biểu thức 3x2 – 9x tại x = 1/3 là –8/3 ?2 Tại x = -4; y = 3 giá trị của biểu thức x2y là –48 Hướng dẫn về nhà 7, 8, 9 / 28sgk Đọc trước bài “ Đơn thức” IV.Lưu ý của giáo viên khi sử dụng giáo án Gv lưu ý cho hs các bước tính giá trị của biểu thức đại số Soạn đủ tuần 25 Kí duyệt của BGH Ngày tháng 02 năm 2010
Tài liệu đính kèm: