A. Mục tiêu.
. Ôn tập các t/c của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau ,khái niệm số vô tỉ ,số thực, căn bậc hai
. Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức ,trong dãy tỉ số bằng nhau ,giải toán về tỉ số ,chia tỉ lệ ,thực hiện phép tính trong R ,tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
B. Chuẩn bị
GV: bảng phụ ghi đ/n ,t/c cơ bản của tỉ lệ thức, t/c của dãy tỉ số bằng nhau, máy tính bỏ túi
H/s: máy tính bỏ túi, bảng nhóm
Tuần 11 _ Tiết 21: Ôn tập chương I (tiết2) Ngày dạy : .... /..../ 2010 Mục tiêu. . Ôn tập các t/c của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau ,khái niệm số vô tỉ ,số thực, căn bậc hai . Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức ,trong dãy tỉ số bằng nhau ,giải toán về tỉ số ,chia tỉ lệ ,thực hiện phép tính trong R ,tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Chuẩn bị GV: bảng phụ ghi đ/n ,t/c cơ bản của tỉ lệ thức, t/c của dãy tỉ số bằng nhau, máy tính bỏ túi H/s: máy tính bỏ túi, bảng nhóm C. Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra (7’) 1, Viết công thức nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số ,luỹ thừa của luỹ thừa ,luỹ thừa của 1 tích, luỹ thừa của 1 thương 2, Viết công thức thể hiện t/c của dãy tỉ số bằng nhau ? Trong tiết học trước chúng ta đã ôn được những kiến thức gì? Hoạt dộng 2: 1. Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau (10’) ? Thế nào là tỉ số của 2 số a và ( b0 ) ? Lấy ví dụ ? Tỉ lệ thức là gì ? ? Cho biết các số hạng của tỉ lệ thức ? Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức Nếu a.d = b.c và a,b,c,d 0 thì ta có thể suy ra được các tỉ lệ thức nào ? ? Nêu t/c của dãy tỉ số bằng nhau Bài 1: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau a, x : (-2,14) = (-3,12) : 1,2 b, 2 ? x trong tỉ lệ thức 1 là số hạng nào của tỉ lệ thức ? ? Muốn tìm ngoại tỉ ta làm thế nào ? x trong tỉ lệ thức 2 là số hạng nào của TLT ? hãy nêu cách làm ? Gọi 2 h/s lên bảng Bài 2 : Tìm x,y,z biết và x + y – z = 6 ? Để làm bài tập này em phải áp dụng kiến thức nào? ? Hãy hoạt động nhóm Hoạt động3: 2. Ôn tập số vô tỉ, căn bậc hai , số thực (7’) ? Số hữu tỉ được viết dưới dạng số thập phân như thế nào ? Cho ví dụ ? ? Thế nào là số vô tỉ ? ? Số thực là gì? ? Đ/n căn bậc hai của 1 số a không âm Bài 3: Tính Hoạt động 4: Luyện tập (20’) Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức Bài 105(sgk) a, b, 0,5. Dạng 2: Bài toán thực tế Bài 103(sgk) ? Đọc đề bài ? Bài yêu cầu điều gì ? Gọi số lãi 2 tổ được chia lần lượt là x, y ( đồng) ? Theo bài ra ta có điều gì ? áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau em hãy làm ? Bài toán đến đây được chưa ? Dạng 3: Chứng minh tỉ lệ thức Bài 102(sgk) GV: Từ xét tích ( a+b).d = a.d + d.b = b.c + b.d = b ( c+d) Vậy ( a+b ) .d = b(c+d) ? Tượng tự hãy c/m câu b ? Tính a, c ? Qua cách c/m này em rút ra được điều gì ? ? Ngoài cách này còn cách nào nữa không ? ? Từ em hãy suy ra tỉ lệ thức thoả mãn đk tỉ số có tử và mẫu đều ở dạng tổng ? Qua đó em rút ra cách làm ? Gv hướng dẫn học sinh cách c/m còn lại Dùng t/c của đẳng thức biến đổi dần TLT đã cho thành TLT phải c/m C5: Biến đổi tỉ số ở vế trái của tỉ lệ thức cần c/m thành vế phải Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2’) -Học bài theo 10 câu hỏi ôn xem lại các dạng bài tập đã làm -Chuẩn bị tập bài kiểm tra Học sinh lên bảng viết các công thức Học sinh nhắc lại các kiến thức đã ôn ở tiết học trước Tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b ( b0 ) là thương của phép chia a cho b hai tỉ số bằng nhau lập thành 1 tỉ lệ thức Nếu thì a.d = b.c a, x = x = 5,564 b, x = x = x = x = 9 ; y = 12; z = 15 Số hữu tỉ được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn Số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn Số Q và I được gọi chung là số thực Căn bậc 2 của một số a không âm là số x sao cho x2 = a a, 0,1 - 0,5 = - 0,4 b; 0,5.10 – 0,5 = 5 – 0,5 = 4,5 Gọi số lãi 2 tổ được chia lần lượt là x,y ( đồng) x, y > 0 Theo bài ra ta có và x + y = 12800000đ áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có x = 4800000 y = 8000000 Trả lời Để c/m tỉ lệ thức ta c/m tích trung tỉ bằng tích ngoại tỉ b, (a-b) .d = a.d –b.d = b.c – b.d = b (c- d ) Vậy ( a – b ) .d = b. ( c – d ) C2: Đặt a = b.k ; c = d.k vậy ta c/m 2 tỉ số ở 2 vế cùng bằng 1 tỉ số thứ 3 hoán vị trung tỉ và sử dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau C4: C5: Ngày dạy: ....../......./ 2007 Tuần 11 _ Tiết 22: Kiểm tra Mục tiêu -Kiểm tra kiến thức và phương pháp học tập của h/s để đánh giá đúng và có biện pháp khắc phục -Rèn tính chính xác và cẩn thận cho h/s Chuẩn bị GV: đề bài h/s: tập bài kiểm tra Tiến trình dạy học Đề bài Bài 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x được xác định như thế nào áp dụng tìm Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) a, b, 16 c, ( - 2 )3 . Bài 3: Tìm x trong tỉ lệ thức 4 Bài 4: Ba chi đội 7a,7b,7c thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn . Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9,7,8 . Hãy tính số giấy vụn thu được của mỗi chi đội Bài 5 ( giành cho h/s khá ,giỏi ) So sánh 2 số 2300 và 3200 Đáp án và biểu điểm Lớp đại trà : Bài 1: (2,5đ) : Đ/n (1đ) áp dụng ( 1,5đ) Bài 2 ( 3đ) mỗi câu 1 đ a, b, 20; c, -3 Bài 3 ( 2đ) Bài 4: ( 2,5 đ) Lớp chọn : Bài 1: (2đ): đ/n ( 1đ) áp dụng ( 1đ) Bài 2 ( 3 đ) Bài 3 ( 2 đ) Bài 4 ( 2đ) Bài 5 ( 1đ)
Tài liệu đính kèm: