A. Mục tiêu
H/s làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ
Có kĩ năng sử dụng thành thạo các các t/c của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán
Thông qua giờ luyện tập h/s được biết thêm về nhiều bài toán liên quan đến thực tế
B. Chuẩn bị : bảng phụ,bảng nhóm, phấn màu
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Tuần 13 Tiết 25: Luyện tập Ngày dạy :........./......../ 2010 Mục tiêu H/s làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ Có kĩ năng sử dụng thành thạo các các t/c của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán Thông qua giờ luyện tập h/s được biết thêm về nhiều bài toán liên quan đến thực tế Chuẩn bị : bảng phụ,bảng nhóm, phấn màu Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra (10’) 1, Chữa bài tập 8(sbt) ( ghi bảng phụ) Hai đại lượng x và y có tỉ lệ thuận với nhau không a, x -2 -1 1 2 3 y -8 -4 4 8 12 b, x 1 2 3 4 5 y 22 44 66 88 100 GV: để x và y không tỉ lệ thuận với nhau em chỉ cần chỉ ra hai tỉ số khác nhau 2, Làm bài 8 (sgk) Nx bài làm của bạn và cho điểm Hoạt động 2: Luyện tập(32’) Bài 7 (sgk) ? Đọc đề bài ? Tóm tắt đề bài ? Khi làm mứt thì khối lượng dâu và khối lượng đường là 2 đại lượng quan hệ như thế nào ? Hãy lập tỉ lệ thức rồi tìm x ? Vậy bạn nào nói đúng Bài 9 ( sgk) ? Đọc đề bài ? Bài toán này có thể phát biểu đơn giản thế nào ? ? Em hãy áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau và các điều kiện đã biết hãy giải ? Bài toán đến đây được chưa Bài 10(sgk) ? đọc đề bài ? Tóm tắt bài toán ? Hoạt động nhóm ? Kiểm tra một vài nhóm gv đưa bảng phụ viết bài làm của 1 h/s như sau x = 2.5 = 10 ( cm) y = 3.5 = 15 ( cm) z = 4.5 = 20 ( cm) Bài 16(sbt-44) ? Đọc đề bài Gọi x,y,z theo thứ tự là số vòng quay của kim giờ,kim phút, kim giây trong cùng một thời gian a, điền số thích hợp vào các ô trống trong 2 bảng sau x 1 2 3 4 y y 1 6 12 18 z ? Gọi 2 h/s lên bảng làm b, Viết ccông thức biểu diễn y theo x và z theo y ? Biểu diễn z theo x c, Khi kim giờ quay được 5 vòng thì kim giây quay được bao nhiêu vòng ? Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà(3’) Ôn lại các dạng toán đã làm về đại lượng tỉ lệ thuận Bài tập về nhà 1-15,17(sbt) Ôn tập đại lượng tỉ lệ nghịch ( tiểu học ) Đọc trước bài “đại lượng tỉ lệ nghịch Bài tập bổ sung (Lớp A) Số hs 3 lớp 7a,7b,7c lần lượt tỉ lệ với 7,9,8 . Tính số hs mỗi lớp biêt tổng số hs 3 lớp là 96 hs a, Hai đại lượng x và y có tỉ lệ thuận với nhau b, Hai đại lượng x và y không tỉ lệ thuận với nhau Đọc sgk 2 kg dâu cần 3 kg đường 2,5 kg dâu cần x kg đường Khối lưọng dâu và đường là 2 đại lượng tỉ lệ thuận Bạn Hạnh nói đúng Bài toán này nói gọn là chia 150 thành 3 phần tỉ lệ với 3;4;13 Gọi khối lượng (kg) của niken, Zn, Cu lần lượt là x, y, z Theo đề bài ta có x + y +z = 150 Theo t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có x = 22,5 ; y = 30; z = 97,5 Khối lượng của Niken, Kẽm, đồng theo thứ tự là 22,5; 30; 97,5 kg Bài làm của bạn có chỗ sai sửa lại Từ đó tìm được x, y ,z a, x 1 2 3 4 y 12 24 36 48 b, y 1 6 12 18 z 60 360 720 1080 y = 12.x z = 60.y z = 720.x x = 5 thì z = 720.5 = 3600(vòng) IV. Rút kinh nhgiệm sau bài dạy .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiết 26 : Đại lượng tỉ lệ nghịch Ngày dạy :........./......../ 2010 A. Mục tiêu. Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch Nhận biết được 2 đại lượng có tỉ lệ nghịch hay không Hiểu được các t/c của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch Biết cách tìm hệ số tỉ lệ nghịch , tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia B.Chuẩn bị . GV: bảng phụ ghi đ/n hai đại lượng tỉ lệ nghịch ,t/c và bài tập H/s: bảng nhóm, phấn màu C .Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra (5’) 1, Nêu đ/n và t/c của 2 đại lượng tỉ lệ thuận 2, Làm bài 13 ( sbt-44) Hoạt động 2: 1. Định nghĩa (12’) ? Nhắc lại thế nào là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch ở tiểu học ? Làm ?1 ( bảng phụ) a, ? Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật ? Viết công thức tính cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) của HCN b, Lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500 kg vào x bao c, Vận tốc v (km/h) theo thời gian t(h) của một vật chuyển động đều trên quãng đường 16 km ? Qua 3 công thức trên em rút ra nhận xét gì về sự giống nhau Định nghĩa : sgk y = hay x.y = a GV:k/n tỉ lệ nghịch ở tiểu học (a >0 ) chỉ là 1 trường hợp riêng của đ/n với a 0 ? Làm ?2 cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5 . Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào ? ? Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào ? ? So với 2 đại lượng tỉ lệ thuận thì có điều gì khác với 2 đại lượng tỉ lệ nghịch ? Chú ý : sgk Hoạt động 3: 2, Tính chất ? Làm ?3 cho biết 2 đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau x x1= 2 x2= 3 x3 = 4 x4= 5 y y1=30 y2 = ? y3 = ? y4 =? a, Tìm hệ số tỉ lệ b, Thay mỗi dấu ? trong bảng trên bằng một số thích hợp c, Có nhận xét gì về tích 2 giá trị tương ứng x1.y1; x2.y2; x3.y3; x4.y4 của x và y ? 60 là số gì ? ? Từ x1y1= x2y2 hãy suy ra tỉ lệ thức ? x1.y1 = x3.y3 Tính chất (sgk) ? So sánh với 2 t/c của đại lượng tỉ lệ thuận Hoạt động 4: Luyện tập củng cố(15’) Cho biết 2 đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x= 8 thì y = 15 a, Tìm hệ số tỉ lệ ? Biểu diễn y theo x ? Tính giá trị của y khi x = 6 ; x= 10 Bài tập :Điền nội dung thích hợp vào ô trống 1, Nếu 2 đại lượng tỉ lệ thuận thì a, ... 2 giá trị tương ứng của chúng là ... b, ... 2 giá trị bất kì của đại lượng này ... 2 giá trị tương ứng của đại lượng kia c, Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức ( k là hằng số khác 0 ) 2, Nếu 2 đại lượng tỉ lệ nghịch thì a, ...2 giá trị tương ứng của chúng là ... b, ... 2 giá trị bất kì của đại lượng này bằng ... của ... 2 giá trị tương ứng của đại lượng kia c,Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức ...(a là hằng số khác 0) Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (3’) -Nắm vững đ/n và t/c của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch ( so sánh với tỉ lệ thuận) -Khi 2 đại lượng TLT x1 ứng với y1 x2 ứng với y2 -Khi 2 đại lượng tỉ lệ nghịch x1 ứng với y1 x2 ứng với y2 -Bài tập 13-16(sgk) 18-22(sbt) -Xem trước bài 4 “ một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch “ Hai đại lượng tỉ lệ nghịch là 2 đại lượngliên hệ với nhau sao cho khi đại lượng này tăng ( hoặc giảm) bao nhiêu lần thì đại lượng kia giảm ( hoặc tăng ) bấy nhiêu lần S = chiều dài x chiều rộng = 12(cm2) S = x.y = 12 (cm2) y = b, Lượng gạo trong tất cả các bao là x.y = 500 (kg) y = Quãng đường đi được của vật chuyển động đều là v.t = 16(km) đại lượng này bằng một hằng số chia cho đại lượng kia đọc sgk y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ - 3,5 Vậy nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ - 3,5 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ - 3,5 y = Vậy x tỉ lệ nghịch với y cũng theo hệ số tỉ lệ a Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ x1.y1 = a vậy a = 60 y2 = ; y3 = 15; y4 = 12 x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4= 60 ( bằng hệ số tỉ lệ ) x1y1 = x2y2 x1.y1 = x3.y3 vì x và y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch y = thay x = 8; y = 15 ta có a = 8 . 15 = 120 y = Khi x = 6 thì y = 20 Khi x = 10 thì y = 12 HS: Trả lời miệng IV. Rút kinh nhgiệm sau bài dạy ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: