A. Mục tiêu : Củng cố kĩ năng vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
-R èn kĩ năng vẽ, đọc biểu đồ và biết so sánh, nhận xét tư biểu đồ.
B. Chuẩn bị : 1 vài biểu đồ trên bảng phụ.
C. Tiến trình lên lớp
1. Kiểm tra:Gọi 1 hs giải bài 12.
2. Bài mới:
Tuần :21.Tiết: 46 Ngày soạn: LUYỆN TẬP Ngày dạy: Mục tiêu : Củng cố kĩ năng vẽ biểu đồ đoạn thẳng. -R èn kĩ năng vẽ, đọc biểu đồ và biết so sánh, nhận xét tư biểu đồ. Chuẩn bị : 1 vài biểu đồ trên bảng phụ. Tiến trình lên lớp Kiểm tra:Gọi 1 hs giải bài 12. Bài mới: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1:Kiểm trabài cũ Hslên bảng giải bài 12 -Cho hs nhận xét. -Gvsữa và cho hs ghi. HĐ2: luyện tập Hs giải bài 13 Gọi 1hs đọc đề bài Cho hs giải bài tập sau Gv ghi đề trên bảng phụ GV gọi hs lần lượt lên bảng giải GV : chốt lại cách giải toàn bài 1 hs lên bảng Hs nhận xét Hs chỉ giải miệng. Hs giải từng câu Hs ghi đề vào vở Hs1 giải câu a Hs2 giải câu b Hs3 giải câu c Bài 12/sgk. a)Bảng tần số x 17 18 20 25 28 30 31 32 n 1 3 1 1 2 1 2 1 N=12 b) Biểu đồ đoạn thẳng . Bài tập bổ sung: Một gv theo giỏi t/gian làm1 btập (tính theo phút) của 30 Hs và ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a)dấu hiệu ở đây là gì? b)lập bảng tần số và nhận xét. c)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Giải a.Dấu hiệu: thời gian làm bài tập của mỗi hs. b.Bảng tần số Giá trị x 5 7 8 9 10 14 Tần số n 4 3 8 8 4 3 N=30 Nhận xét: -Thời gian làm bài ít nhất là 5’ -Thời gian làm bài nhiều nhất là 14’ -Đa số các bạn hoàn thành bài tập trong khoảng từ 8 đên 9’. c.vẽ biểu đồ đoạn thẳng HĐ3: HDVN_ Đọc bài đọc thêm: Tần suất,,biểu đồ hình quạt. BTVN: 5và 6 sbt/4 Xem trước bài số trung bình cộng.
Tài liệu đính kèm: