A. Mục tiêu : Hs nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và một thương.
Có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán
B. Chuẩn Bị: bảng phụ
C. Tiến trình lên lớp
1. Kiểm tra:hs1:Viết các ct tích, thương 2l.thừa cùng cơ số,tính lthừa của luỹ thừa.giải bài 30b
Cả lớp giải tính và so sánh1) (2.5)2 và 22 .52 ,và
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) Tuần :04 - Tiết : 7 Ngày dạy: Ngày soạn: Mục tiêu : Hs nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và một thương. Có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán Chuẩn Bị: bảng phụ Tiến trình lên lớp Kiểm tra:hs1:Viết các ct tích, thương 2l.thừa cùng cơ số,tính lthừa của luỹ thừa.giải bài 30b Cả lớp giải tính và so sánh1) (2.5)2 và 22 .52 ,và 2. Bài mới: Để tính nhanh (0,125)3.83 ta làm ntn ? TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 1/Hoạt động 1 Dựa vào kquả bài1(ktm) Ta có(x.y)n=? Cho hs phát biểu bằng lời. (gv có thể hdẫn hs cm cthức) hs giải ?2 Nêu cách giải bài b (biến đổi số 8 ntn? Để vận dụng được công thức ) Gv chốt cách giải- nhắc cthức 2/Hoatë động 2 Qua btập 2 (ktm) Hs phát biểu cthức bằng lời Hs giải ?4b,c *gv chốt lại cách giải mỗi bài Tính nhanh tích (0,125)3.83 ? Ta đã vdụng cthức nào đã học 3/ Hoạt động 3 Gv treo bảng phụ bài 34 Hs giải36bc Hs giải bài 35 Đưa ct am = a n suy ra m=n Hdẫn hs giải: Gv:chốt bài vừa giải (x.y)n =(x.y).(x.y)... =(x.x..x)(y.y..)=xn.yn 2 hs lên bảng đthời Viết 27=?3 2hs giải bài 4b,c Hs trả lơi từng câu Câu sai hdẫn sữa lại 2 hs giải bài ?5 2 hs lên bảng giải =? Tính tử? Tính mẫu Hs có thể giải cách khác 1.Luỹ thừa của một tích: (x.y)n = xn .yn ?2Tính a) b)(1,5)3.8= (1,5)3.23=(1,5.2)3=33=27 2.Luỹ thừa của một thương. ?4Tính: b) c) Luyện tập ?5 Tính a/ 0,1253.83=(0,125.8)3=13=1. b/ (-39)4 :134={(-39) : 13]4= (-3)4=81 Bài 36/22 108:28=(10:2)8=58 254.28=(52)428=(5.2)8=108 Bài 35/22: tìm m Suy ra m=5 Bài 37a =1 HDVN:- Học thuộc tất cả các công thức về luỹ thừa. Xem lại các bài tập đã giải. Bài tập về nhà :35b, 37bcd, 38/22. HD bài 37.
Tài liệu đính kèm: