Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ

Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ

A. Mục tiêu : Hs nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và một thương.

 Có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán

B. Chuẩn Bị: bảng phụ

C. Tiến trình lên lớp

1. Kiểm tra:hs1:Viết các ct tích, thương 2l.thừa cùng cơ số,tính lthừa của luỹ thừa.giải bài 30b

 Cả lớp giải tính và so sánh1) (2.5)2 và 22 .52 ,và

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 648Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)
Tuần :04 - Tiết : 7
Ngày dạy: 
Ngày soạn: 
Mục tiêu : Hs nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và một thương.
 Có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán
Chuẩn Bị: bảng phụ
Tiến trình lên lớp
Kiểm tra:hs1:Viết các ct tích, thương 2l.thừa cùng cơ số,tính lthừa của luỹ thừa.giải bài 30b
 Cả lớp giải tính và so sánh1) (2.5)2 và 22 .52 ,và
 2. Bài mới: Để tính nhanh (0,125)3.83 ta làm ntn ?
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
1/Hoạt động 1
Dựa vào kquả bài1(ktm)
Ta có(x.y)n=?
Cho hs phát biểu bằng lời.
(gv có thể hdẫn hs cm cthức)
hs giải ?2
Nêu cách giải bài b
(biến đổi số 8 ntn? Để vận dụng được công thức )
Gv chốt cách giải- nhắc cthức
2/Hoatë động 2
Qua btập 2 (ktm)
Hs phát biểu cthức bằng lời
Hs giải ?4b,c
*gv chốt lại cách giải mỗi bài
Tính nhanh tích (0,125)3.83 ?
Ta đã vdụng cthức nào đã học
3/ Hoạt động 3
Gv treo bảng phụ bài 34
Hs giải36bc
Hs giải bài 35 
Đưa ct am = a n suy ra m=n
Hdẫn hs giải:
Gv:chốt bài vừa giải
(x.y)n =(x.y).(x.y)...
=(x.x..x)(y.y..)=xn.yn
2 hs lên bảng đthời
Viết 27=?3 
2hs giải bài 4b,c 
Hs trả lơi từng câu
Câu sai hdẫn sữa lại
2 hs giải bài ?5
2 hs lên bảng giải
=?
Tính tử? 
Tính mẫu
Hs có thể giải cách khác
1.Luỹ thừa của một tích:
 (x.y)n = xn .yn
?2Tính
a) 
b)(1,5)3.8= (1,5)3.23=(1,5.2)3=33=27
2.Luỹ thừa của một thương.
?4Tính:
b) 
c)
Luyện tập 
?5 Tính
a/ 0,1253.83=(0,125.8)3=13=1.
b/ (-39)4 :134={(-39) : 13]4= (-3)4=81
Bài 36/22
108:28=(10:2)8=58
254.28=(52)428=(5.2)8=108
Bài 35/22: tìm m
Suy ra m=5
Bài 37a 
=1
HDVN:- Học thuộc tất cả các công thức về luỹ thừa.
Xem lại các bài tập đã giải.
Bài tập về nhà :35b, 37bcd, 38/22.
HD bài 37.

Tài liệu đính kèm:

  • docDSTIE0 1 (7).doc