Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Trường THCS Dương Đức - Tiết 12: Luyện tập

Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Trường THCS Dương Đức - Tiết 12: Luyện tập

I. Mục tiêu:

- KT: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

- KN: Luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong TLT, Giải Bài Toán về chia tỉ lệ.

- TĐ: Rèn tư duy lô zíc nhanh, chính xác.

- TT: Giải bài toán chia tỉ lệ.

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên. Bảng phụ, pp dạy học đặt và giải quyết vấn đề.

2. Học sinh.

- Ôn T/c của TLT,T/c của dãy TS bằng nhau.

 + Làm BTVN. Bảng nhóm.

III. Tiến tŕnh dạy học.

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1305Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Trường THCS Dương Đức - Tiết 12: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 4/10/2010
Tiết 12	
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- KT: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- KN: Luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong TLT, Giải Bài Toán về chia tỉ lệ.
- TĐ: Rèn tư duy lô zíc nhanh, chính xác.
- TT: Giải bài toán chia tỉ lệ.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên. Bảng phụ, pp dạy học đặt và giải quyết vấn đề.
2. Học sinh.
- Ôn T/c của TLT,T/c của dãy TS bằng nhau.
 + Làm BTVN. Bảng nhóm.
III. Tiến tŕnh dạy học.
1. Tổ chức.
Kiểm tra sĩ số.1’
2. Kiểm tra. 7’
- Nêu T/c của dãy tỉ số bằng nhau.
- Tìm 2 số x, y biết 7x = 3y và x + y = 16. (y/c viết 7x = 3y thành rồi biến đổi tiếp).
* GV và HS nhận xét, GV chốt lại cách làm giống dạng tìm hai số biết tổng và hiệu
3. Bài mới.
HĐ của GV
HĐ của HS
HĐ1. Dạng bài thay tỉ số giữa các số htỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên.
GV. Gọi 2 HS Lên bảng chữa BT.
HS. Nêu cách làm.
GV. Nhận xét, sửa lại cho CX.
HĐ2. Dạng bài tìm x trong TLT.
-GV . Hướng dẫn HS làm phần a,
+ Xác định trung tỉ ngoại tỉ trong TLT.
+ Nêu cách tìm ngoại tỉ () Từ đó tìm x.
- GV Gọi 3 HS lên bảng làm các phần còn lại, dưới lớp làm vào vở.
y/c 2 HS đổi bài chấm chéo nhau.
* GV chốt lại cách tìm thành phần chưa biết trong TLT.
HĐ3. Dạng bài toán về chia tỉ lệ 
- HS Đọc đề bài
- Tỉ số gữa cây trồng được của lớp 7Avà lơps 7B là 20 cây nghĩa là như thế nào?
- GV gọi 2 HS lên bảng tìm x,y
GV. Từ 2TLT biến đổi như trên để có dãy tỉ số bằng nhau?
GV. Biến đổi như trên?
Bài tập 62. GV lưu ý học sinh:
Nhưng 
Từ đó có cách làm khác:
 =>
=>x2=4 =>x= 2
y2=25 => y =5
HĐ4. Kiểm tra 15’:
4.Củng cố: 3’
 GV thu bài, nhận xét giờ học , giờ kiểm tra.
5. HDVN: 1’ 
Bài tập:63;64(31 SGK)
 7984 (14 SBT)
Tiết sau mang máy tính bỏ túi.
Câu1:
Với a,b, c, d là các số khác 0. Có bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau được lập từ đẳng thức ad = bc
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu2:
 Điền đúng ( Đ) hoặc sai (S) vào ô trống
a, = 
b, = 
c, = 
d ,=
Câu3. Tìm 2 số x ,y biết :
và x - y = 4
Bài 59 (31- SGK)
a, 2,04: (-3,12)=
b, -1
Bài 60(31)
a, (): 
 = 
=> x = 
(b, x= 1,5
c, x=0,32
d, x=)
Bài 58(30-SGK)
- Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B Là x, y ta có.
và y-x= 20
=> 
=> x = 20.4 = 80 (cây)
 Y = 5.20 = 100 (cây)
Vậy số cây trồng của lớp 7A là 80
..7B 100
Bài 61 (31-SGK)
Tìm x, y, z biết.
 ; và x + y – z = 10
 => 
 =>
=> x = 8.2 = 16
 Y = 12.2 = 24
 z = 15.2 = 30
Bài 62 (31 SGK)
Đặt = k =>x = 2k; y = 5k
=>xy = 2k.5k = 10k2 = 10 => k = 1
 +) k =1 => x = 2; y = 5
 +) k = -1 => x = -2; y = -5
 Đáp án và thang điểm
Câu1. (1đ)
 D.4
Câu2. (4đ)
a , Đ b , S
c ,S d , Đ
Câu3. (5đ)
== - 2
x = 19.(-2) = -38
y = 21.(-2) = -42
(Trên đây là lời giải sơ lược và kết quả, HS giải y/c chi tiết hơn)

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 12. Luyện tập.doc