Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Trường THCS Dương Đức - Tiết 17: Số thực

Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Trường THCS Dương Đức - Tiết 17: Số thực

I. Mục tiêu:

- KT: HS biết được số thực là tên gọi chung của số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết được biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực.

- KN: HS thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R.

- TĐ: Giáo dục ý thức học tập bộ môn.

- TT: nắm được các phần tử của số thực, số thực lấp đầy trục số.

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên. - Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.

2. Học sinh.

- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quan hệ số hữu tỉ và số thập phân.

- Máy tính bỏ túi, bảng nhóm

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 916Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Trường THCS Dương Đức - Tiết 17: Số thực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 21/10/2010
Tiết 17	
SỐ THỰC
I. Mục tiêu:
- KT: HS biết được số thực là tên gọi chung của số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết được biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực. 
- KN: HS thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R.
- TĐ: Giáo dục ý thức học tập bộ môn.
- TT: nắm được các phần tử của số thực, số thực lấp đầy trục số.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên. - Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.
2. Học sinh.
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quan hệ số hữu tỉ và số thập phân.
- Máy tính bỏ túi, bảng nhóm
III. Tiến trình dạy học.
1. Tổ chức.
Kiểm tra sĩ số. 1’
2. Kiểm tra. 7 ’
HS1. Định nghĩa căn bậc 2 của a không âm?
- Chữa bài tập 83 (41-SGK)
a, 
d, 
HS2. Chữa bài tập 85 (42)
- Nêu quan hệ gữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân.
- Điền số vào ô trống trong bảng sau.
x
4
0,25
(-3)2
104
4
0,25
(-3)2
104
103
* GV y/c HS nhận xét, bổ sung.
3. Bài mới. 30’
HĐ của GV
HĐ của HS
 HĐ1. Số thực (18’)
GV. Chocác số 0; 2; -5; ; 0,2; 1(45); 3,21347; . ; ;..
Số nào là số vô tỉ, số nào là số hữu tỉ?
GV. Giới thiệu số thực, kí hiệu tập số thực.
- Nêu mối quan hệ giữa N, Z, Q, I, R.
HS Làm ?1
- GV Cho học sinh làm BT 87,88 (SGK)
GV. Vì số thực viết được dưới dạng số thập phân nên ta có thể so sánh 2 số thực, tương tự so sánh 2 số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập phân.
- GV Gọi HS so sánh 2 số thực, giải thích vì sao được như vậy?
GV Cho HS làm ?2
(2 học sinh lên bảng)
Với a>b so sánh với ?
HĐ2 Trục số thực. (12’)
- Có thể biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số không ?
- HS đọc mục 2 (SGK) xem hình 64 (44)
- GV giảng để HS hiểu được ý nghĩa của tên gọi trục số thực.
GV Đưa H7- sgk lên bảng phụ. Ngoài số nguyên phần trục số này biểu diễn các số hữu tỉ nào? các số vô tỉ nào? => chú ý.
HĐ3. Củng cố. (5’)
- Tập hợp các số thực bao gồm những số nào ?
- Vì sao nói trục số là trục số thực.
- Học sinh làm BT 89 (45-sgk)
HĐ4. HĐVN. (2’)
- Học bài
- BTVN. 90, 91, 92 (45- sgk)
 117, 118 (20- sgk)
- Ôn định nghĩa. Giao của 2 tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức.
1. Số thực.
a, Số hữu tỉ	=> Số thực
 Số vô tỉ
Tập hợp các số thực kí hiệu là R
 ?1 xR. Ta hiểu rằng x là 1 số thực
Bài 87 (SGK-44)
3Q; 3 R ; 3 I ; -2,53Q ;0,2(35) I ; NZ; IR
Bài 88 (44)
a, Nếu a là 1 số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ
b, Nếu b là số vô tỉ, b viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
c, So sánh các số thực.
x,yR ta có x=y
	x>y
	x<y
VD. 0,3192< 0,32(5)
 1,24598>1,24596
?2
a, 2,(35) = 2,3535
=> 2,(35) < 2,36912518.
b, 
c, =>
Với a,b là các số thực dương nếu a>b thì 
VD 4=
16>13 => > => 4>
2. Trục số thực.
Chú ý. (sgk/44)
Bài tập 89 (45-sgk)
a, Đúng
b, Sai vì ngoài số o ra thì số vô tỉ cũng không là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 17. SỐ THỰC.doc