I. Mục tiêu.
- KT: Củng cố khái niệm bảng “Tần số” tác dụng của bảng tần số.
- KN: Rèn kĩ năng lập bảng tần số và rút ra 1 số nhận xét từ bảng tần số.
- TĐ: Thấy được ý nhĩa và tác dụng của bảng tần số trong thực tiễn.
II. Phương tiện thực hiện.
1. GV
1 số bảng”Tần số”
2. HS
Làm bài tập về nhà, bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học.
1. Tổ chức.
- Kiểm tra sĩ số. 1'
2. Kiểm tra. 7'
- HS. Chữa bài tập 7(11-SGK)
Ngày dạy: 13 / 01/2011 Tiết 44. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu. - KT: Củng cố khái niệm bảng “Tần số” tác dụng của bảng tần số. - KN: Rèn kĩ năng lập bảng tần số và rút ra 1 số nhận xét từ bảng tần số. - TĐ: Thấy được ý nhĩa và tác dụng của bảng tần số trong thực tiễn. II. Phương tiện thực hiện. 1. GV 1 số bảng”Tần số” 2. HS Làm bài tập về nhà, bảng nhóm. III. Tiến trình dạy học. 1. Tổ chức. - Kiểm tra sĩ số. 1' 2. Kiểm tra. 7' - HS. Chữa bài tập 7(11-SGK) a. Dấu hiệu. Tuổi nghề (tính theo năm) của 1 số công nhân số các giá trị là 5. b. Lập bảng tần số. Giá trị(x) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 3 1 6 3 1 5 2 1 2 N=25 Nhận xét. Tuổi nghề cao nhất. 10 năm - Tuổi nghề thấp nhất 1 năm - Giá trị có tần số lớn nhất. 4 3. Bài mới. Bài 8(12-SGK) HĐ1. Lập bảng tần số 20' Giải bài tập SGK GV Gọi 2 HS lên bảng. 1 HS chữa bài tập 8 1 HS chữa bài tập 9 GV cho HS nhận xét bài làm của bạn, bổ sung thiếu sót (nếu có) GV. Cùng HS làm bài tập 6(4-SBT) +Dấu hiệu là gì? + Có bao nhiêu bạn làm bài? + GV gọi 2HS lên lập bảng tần số( 1 HS lập bảng ngang, 1 HS lập bảng dọc) Từ bảng tần số trên em rút ra nhận xét gì? HĐ2.Từ bảng tần số lập bảng số liệu ban đầu 10' GV. Hướng dẫn - Căn cứ vào N=30, lập bảng số liệu ban đầu gồm 6 cột mỗi cột 5 dòng hoặc 5 cột mỗi cột 6 dòng. - Chú ý tần số của từng dấu hiệu. 4. Củng cố. 5' -Nhắc lại cách lập bảng tần số - Các nhận xét có thể rút ra từ bảng tần số . - Liên hệ các ứng dụng khác của tần số trong thực tiễn. 5. HDVN 2' - Học bài. - Làm bài tập 4, 5 (4 – SBT). Bài 8(12 SGK) a. Dấu hiệu. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn - Xạ thủ đã bắn. 30 phút b. Bảng ‘tần số” Điểm số(x) 7 8 9 10 Tần số(n) 3 9 10 8 N=30 Nhận xét. - Điểm số thấp nhất là 7 - Điểm số cao nhất là 10 - Điểm số 8,9 chiếm tỉ lệ cao. Bài 9(12- SGK) a. Dấu hiệu. Thời gian giải 1 bài toán của 1 HS (tính theo phút) Số các giá trị là 35. b. Bảng tần số. Thời gian(x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số(n) 1 3 3 4 5 11 3 5 N=35 Nhận xét. + Thời gian gải bài toán nhanh nhất là 3’. + Thời gian gải bài toán chậm nhất là 10’. + Thời gian gải bài toán từ 7=> 10’ chiếm tỉ lệ cao. Bài 6(4- SBT) a. Dấu hiệu: số lỗi chính tả trong một bài tập làm văn của HS lớp 7B. b.Có 40 bạn làm bài. c. lập bảng tần số. x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 n 1 4 6 12 5 8 1 0 1 1 Nhận xét : +) không có bạn nào không mắc lỗi. +)Số lỗi ít nhất : 1. Số lỗi nhiều nhất : 10 . Số bài mắc từ 3 đến 6 lỗi chiếm tỉ lệ cao nhất. Bài tập 7 ( 4 – SBT) Bảng số liệu ban đầu 110 110 110 110 115 115 115 115 115 115 115 120 120 120 120 120 120 120 120 120 125 125 125 125 125 125 125 125 130 130 - HS nêu lại các kiến thức. - HS ghi nhớ.
Tài liệu đính kèm: