Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Trường THCS Dương Đức - Tiết 44: Ôn tập chương III

Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Trường THCS Dương Đức - Tiết 44: Ôn tập chương III

A. Mục tiêu :

- Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tổng các góc của một tam giác và các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.

- Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán chứng minh, tính toán, vẽ hình . ; Chứng minh các tam giác bằng nhau.

- Thái độ làm việc tích cực, cần cù trong lao động.

B. Chuẩn bị :

 GV: bảng phụ , bảng tổng kết các trường hợp bằng nhau của hai tam giác

 HS: Trả lờp câu hỏi ôn tập chương II, , bảng nhóm .

C. Cỏc hoạt động dạy học trờn lớp :

1.Ổn định lớp :(1)

2.Kiểm tra bài cũ:(7)

 GV: Treo bảng tổng kết các trường hợp bằng nhau của tam giác

 HS1: Hăy đánh dấu vào h́nh vẽ thể hiện các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác , rồi phát biểu từng trường hợp

 HS2 : Hăy đánh dấu vào h́nh vẽ rồi phát biểu các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông

 H: Tại sao xếp trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông của hai tam giác vuông cùng hàng với trường hợp c-c-c – Trường hợp cạnh huyền – góc nhọn của tam giác cùng hàng với trường hợp g-c-g

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1094Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Trường THCS Dương Đức - Tiết 44: Ôn tập chương III", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 18 /02/2011
Tiết 44
ễN TẬP CHƯƠNG III
A. Mục tiờu : 
- Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tổng các góc của một tam giác và các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán chứng minh, tính toán, vẽ hình ... ; Chứng minh các tam giác bằng nhau.
- Thái độ làm việc tích cực, cần cù trong lao động.
B. Chuẩn bị :
 GV: bảng phụ , bảng tổng kết cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc 
 HS: Trả lờp cõu hỏi ụn tập chương II, , bảng nhúm .
C. Cỏc hoạt động dạy học trờn lớp :
1.Ổn định lớp :(1’)
2.Kiểm tra bài cũ:(7’) 
 GV: Treo bảng tổng kết cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc 
 HS1: Hăy đỏnh dấu vào h́nh vẽ thể hiện cỏc trường hợp bằng nhau của 2 tam giỏc , rồi phỏt biểu từng trường hợp
 HS2 : Hăy đỏnh dấu vào h́nh vẽ rồi phỏt biểu cỏc trường hợp bằng nhau của 2 tam giỏc vuụng
 H: Tại sao xếp trường hợp cạnh huyền – cạnh gúc vuụng của hai tam giỏc vuụng cựng hàng với trường hợp c-c-c – Trường hợp cạnh huyền – gúc nhọn của tam giỏc cựng hàng với trường hợp g-c-g
3. Bài mới 37’
HĐ của GV
HĐ của HS
GV:Treo bảng phụ ghi bài 69(141- SGK) Cho HS đọc đề
GV: Vẽ hỡnh
H: Hăy cho biết GT& KL của bài toỏn 
GV: Gợi ý HS phõn tớch 
 Cần thờm 
 (c.c.c)
1 em lờn bảng tŕnh bày. Cả lớp nhận xột 
GV: Qua bài tập này ta rỳt ra cỏch vẽ đường thẳng đi qua điểm A và vuụng gúc với đường thẳng a bằng compa và thước như thế nào?
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài 108 ( 111-SBT)
H: Hăy cho biết GT&KL của bài toỏn. Hoạt động nhúm
GV: Gợi ý phõn tớch bài
OK là tia phõn giỏc của 
Cần thờm KA = KC
Thờm và 
GV: Sửa bài sai 
GV: Treo bài giải mẫu
GV: Qua bài này ta cú thể vẽ tia phõn giỏc của một gúc bằng thước mà khụng cần compa và thước đo gúc.
 4.Hướng dẫn học ở nhà (2’)
 - ễn tập cỏc trường hợp bằng nhau tam giỏc 
 - Xem lại cỏc bài tập đă làm
 - ễn tập tiếp định lư tổng 3 gúc của tam giỏc và hệ quả , cỏc tam giỏc đặc biệt
 - Làm bài tập 70,71,72,73(141- SGK), 
bài 105,104(111,112 – SBT)
Bài 1 (bài 69 tr. 141-SGK)HS: 1 em đọc đề
HS:Vẽ hỡnh vào vở
GT
Aa
AB = AC
BD = CD
KL
 Chứng minh
Xột và cú:
AB = AC (gt) 
DB = DC (gt) (c.c.c).
AD là cạnh chung 
Xột và cú
AB = AC (gt)
 (cmt) = (c.g.c). 
AI cạnh chung	 
mà (hai gúc kề bự) nờn 	
Bài 2 (Bài 108 tr. 111- SBT)
GT
Ox;C,D Oy
OA = AB = OC = CD
KL
OK là phõn giỏc của gúc O
Chứng minh :
Xột và cú: 
OA = OC (gt)
chung
OD = OB( vỡ OA = OC và AB = CD)
Do đú (c.g.c)
 và 
mà(kề bự) 
 (kề bự) 
Xột và cú:
(cmt) 
AB = CD (gt) (g.c.g)
 (cmt) 
 AK = CK 
Xột và cú:
OA = OC (gt)
OK cạnh chung (c.c.c)
AK = CK (cmt)
OK là phõn giỏc của gúc O. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 44[1]. ᅯn tap chuong III.doc