I. Mục tiờu.
ã Bước đầu HS hiểu đượcbiểu đồ là một cách biểu diễn các giá trị của dấu hiệu và tần số. thế nào là bảng tần số.
ã HS biết cách biểu diễn các số liệu thống kê ban đầu bằng biểu đồ . lập bảng tần số từ bảng thống kê ban đầu.
ã HS biết đọc biểu đồ.
ã Rèn luyện kĩ năng làm bài tập biểu diễn điểm trên mặt phẳng toạ độ.
II. Phương tiện thực hiện.
1. GV Một số bảng”Tần số”
2. HS Làm bài tập về nhà, bảng nhúm.
III. Tiến trỡnh dạy học.
Ngày dạy: 17/ 01/2011 Tiết 45. BIỂU ĐỒ I. Mục tiờu. Bước đầu HS hiểu đượcbiểu đồ là một cỏch biểu diễn cỏc giỏ trị của dấu hiệu và tần số. thế nào là bảng tần số. HS biết cỏch biểu diễn cỏc số liệu thống kờ ban đầu bằng biểu đồ . lập bảng tần số từ bảng thống kờ ban đầu. HS biết đọc biểu đồ. Rốn luyện kĩ năng làm bài tập biểu diễn điểm trờn mặt phẳng toạ độ. II. Phương tiện thực hiện. 1. GV Một số bảng”Tần số” 2. HS Làm bài tập về nhà, bảng nhúm. III. Tiến trỡnh dạy học. 1. Tổ chức. - Kiểm tra sĩ số. 1' 2. Kiểm tra. 7' - HS. Nờu kết quả về một cuộc điều tra nhỏ mà em qua tõm và lập bảng tần số của nú và nờu một số nhận xột. 3. Bài mới. HĐ1. Biểu đồ đoạn thẳng 15' GV: Treo bảng phụ 1 . Bảng này cho ta biết điều gỡ? Đặt vấn đề: Cú thể cú cỏch khỏc để biểu diễn giỏ trị của đấ hiệu và tần số. GV hướng dẫn : Đú là cỏch dựng biểu đồ Bảng này cho ta biết điều gỡ? Gv hướng dẫn và gọi từng học sinh lờn bảng làm bài. Làm bài tập ỏp dụng ?1. ? Nhỡn vào biểu đồ em cú nhận xột điều gỡ. ? Số cõy trồng chủ yếu trong khoảng nào. HĐ2. Chỳ ý 2' Cột 1 : Giỏ trị (x). Cột 2 : Tần số x 28 30 35 50 n 2 8 7 3 * Bước 1: Dựng hệ trục toạ độ Ox x Oy n * Bước 2: Xỏc định toạ độ cỏc điểm : (28; 2) , (30; 8), (35;7), (50;3). * Bước 3: Dựng cỏc đường thẳng song song với cỏc trục từ cỏc điểm trờn. n O x Cú thể thay đổi biểu đồ đoạn thẳng bằng biểu đồ hỡnh chữ nhật. Cỏc hỡnh chữ nhật cú chiều rộng bằng nhau. GV đưa bảng phụ: SGK Gọi một em đọc đề bài , học sinh cả lớp theo dừi bài toỏn. ? Bảng trờn cho ta biết điều gỡ? Gọi HS lần lượt trả lời sau đú lờn bảng trỡnh bày bài giải . HĐ3: Đọc thờm Tần suất 5' GV giới thiệu tần suất.* Vớ dụ: x 28 30 35 50 n 2 8 7 3 f(%) 10 40 35 15 N = 20 HĐ4: Biểu đồ hỡnh quạt: 15' GV hướng dẫn học sinh: Coi toàn bộ diện tớch hỡnh trũn là 100%. 1% 3,60 HĐ5: Củng cố 6' - Cỏch vẽ biểu đồ đoạn thẳng? - Dựng sơ đồ tư duy hệ thống lại kiến thức cơ bản trong bài. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 2' Về nhà làm bài tập 11; 12; 13 SGK. Về nhà làm bài 8; 9 SBT. Học sinh khỏ bài 10 sỏch bài tập Bài tập ỏp dụng * Bài 10 trang 15 SGK.N = 50 x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 n 0 0 2 8 10 12 7 6 4 1 * Tần suất: f= Trong đú: n: Tần số N: Số tất cả cỏc giỏ trị. f: Tần suất của giỏ trị đú
Tài liệu đính kèm: