Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Trường THCS Dương Đức - Tiết 57: Cộng trừ đa thức

Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Trường THCS Dương Đức - Tiết 57: Cộng trừ đa thức

I. Mục tiêu.

- HS biết cộng, trừ đa thức.

- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu(+) hoặc dấu(-), thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.

- HS được rèn kĩ năng tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng (Thu gọn đơn thức) , tìm bậc của đa thức.

II. Chuẩn bị:

1. GV: SGK, SGV, Bảng phụ. Dạy học đặt và giải quyết vấn đề. Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.

2. Học sinh.

- Ôn các qui tắc dấu ngoặc, tính chất của phép cộng.

- Bảng nhóm.

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1044Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số lớp 7 - Trường THCS Dương Đức - Tiết 57: Cộng trừ đa thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 3/3 /2011
Tiết 57
CỘNG TRỪ ĐA THỨC
I. Mục tiêu.
- HS biết cộng, trừ đa thức.
- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu(+) hoặc dấu(-), thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
- HS được rèn kĩ năng tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng (Thu gọn đơn thức) , tìm bậc của đa thức.
II. Chuẩn bị:
1. GV: SGK, SGV, Bảng phụ. Dạy học đặt và giải quyết vấn đề. Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.
2. Học sinh.
- Ôn các qui tắc dấu ngoặc, tính chất của phép cộng.
- Bảng nhóm.
IV. Tiến trình dạy học.
1. Tổ chức. 1'
 Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra. 9' 
- HS1. Thế nào là đa thức? choví dụ? 
Chữa bài tập 17(28 - SGK)
 P = x2y + xy2 - xy + xy2 - 5xy - x2y = xy2 - 6xy.
Thay x = 0,5; y = 1 thì P = -
HS2. Thế nào là dạng thu gọn của đa thức? Bậc của đa thức là gì?
Chữa bài tập 28(13-SGK)
a. x5 + 2x4 - 3x2 - 4x +1- x = (x5 + 2x4 - 3x2 - x4) + (1- x)
b. x5 + 2x4 - 3x2 + 1- x= (x5 + 2x4 - 3x2) - ( x4 - 1 + x)
* Gv chốt lại nội dung phần kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới 30'
HĐ1. Cộng 2 đa thức.
GV Yêu cầu học sinh tự đọc sgk sau đó gọi 1HS lên bảng trình bày.
- GV yêu cầu học sinh giải thích các bước làm.
- GV cho 2 đa thức P,Q Học sinh tính P+Q
HĐ2. Trừ hai đa thức.
- GV gọi 2 HS làm.
- GV gới thiệu cách trừ 2 đa thức 
P-Q
GV gọi 2 HS lên bảng làm 
 GV lưu ý HS khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu (-)
GV cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 31(40-SGK)
Nhóm 1. Tính M+N
Nhóm 2. Tính M-N
Nhóm 3,4. Tính N-M
-Có nhận xét gì về kết quả của M+N và M-N ?
- GV Cho HS làm 
Bài 29(40 - SGK)
Y/c HS thực hiện theo nhóm ra vở, chia hai ngăn mỗi ngăn một bài.
Bài 32(40 - SGK)
GV đưa đáp án, HS nhận xét, bổ sung.
4. Củng cố. 10'
- 2HS làm bài tập 29 a, b.
GV Muốn tìm đa thức P ta làm như thế nào?
* Gv chốt lại cách cộng trừ hai đa thức.
5. HDVN. 2'
Ôn qui tắc cộng trừ số hữu tỉ
Bài tập 32b, 33(40 - SGK)
 29, 30(13, 14- SBT)
1. Cộng 2 đa thức.
Ví dụ 1. M = 5x2y + 5x - 3
 N = xyz – 4x2y + 5x -
M + N = (5x2y + 5x - 3) + ( xyz – 4x2y + 5x -)
 = 5x2y + 5x -3 + xyz - 4x2y + 5x -
 = (5x2y - 4x2y) + (5x + 5x) + xyz + (-3-)
= x2y + 10x + xyz - 3 .
VD2: P = x2y + x3 – xy2 + 3
Q = x3 + xy2 - xy - 6
P + Q = 2x3 + x2y - xy - 3
2. Trừ 2đa thức:
P = 5 x2y - 4xy2 + 5x - 3
Q = xyz - 4xy2 + xy2 + 5x - 
P- Q = (5x2y - 4xy2 + 5x - 3) - (xyz - 4x2y+ xy2 + 5x - )
= 5x2y - 4xy2 + 5x - 3 - xyz + 4x2y - xy2 -5x + = 9x2y - 5xy2 - xyz - 2
Bài(31- SGK)
M = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1
N = 5x2 + xyz - 5xy + 3- y
M + N = (3xyz - 3x2 + 5xy - 1) + (5x2 + xyz - 5xy + 3 - y)
 = 4xyz + 2x2 - y + 2
M - N = (3xyz - 3x2 + 5xy - 1) - (5x2 + xyz-5xy + 3 - y)
= 2xyz + 10xy - 8x2 + - 4
N - M = -2xyz - 10xy + 8x2 - y + 4
Bài 29(40 - SGK)
a. (x + y) + (x - y)
 = x + y + x - y = 2x
b. (x + y) - (x - y) = x + y - x + y = 2y
Bài 32(40 - SGK)
Cách 1. P + (x2 - 2y2) = x2 - y2 + 3y2 - 1
 P = x2 - y2 + 3y2 - 1 - ( x2 - 2y2)
 = x 2- y2 + 3y2 - 1- x2 + 2y2
 = 4y2 - 1.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 56. C-NG TR- ĐA TH-C.doc