I. Mục tiêu.
- HS được cung cấp kiến thức về đa thức, cộng trừ đa thức.
- HS được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức.
- HS được rèn kĩ năng tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng (Thu gọn đơn thức), tìm bậc của đa thức.
II. Chuẩn bị:
1. GV:
- Luyện giải bài tập.
- GV tổ chức, HS hoạt động cá nhân
2. Học sinh.
- Ôn các qui tắc dấu ngoặc, tính chất của phép cộng.
- Bảng nhóm.
Ngày dạy: 7/3/2011 Tiết 57 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu. - HS được cung cấp kiến thức về đa thức, cộng trừ đa thức. - HS được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức. - HS được rèn kĩ năng tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng (Thu gọn đơn thức), tìm bậc của đa thức. II. Chuẩn bị: 1. GV: - Luyện giải bài tập. - GV tổ chức, HS hoạt động cá nhân 2. Học sinh. - Ôn các qui tắc dấu ngoặc, tính chất của phép cộng. - Bảng nhóm. IV. Tiến trình dạy học. 1. Tổ chức. 1' Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra. 9' HS1. Cho các bài tập sau x2y; 9x2yz; xy2(z+1) ; y2z ; xyz. Bài tập nào là đơn thức nếu: a. x, y là biến , z là hằng b. x, y là biến , y là hằng HS2. Cho 2 đa thức. M = 3xyz – 3x2 + 5xy - 1 N = 5x2+xyz-5xy+3-y Tính. M + N, M - N. * Gv chốt lại nội dung phần kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới 30' Bài tập 35(40-SGK) GV bổ xung vào câu c, Tính N- M. HS làm bài tập vào vở 3HS lên bảng. Bài tập 36. - Muốn tính giá trị mỗi đa thức ta làm như thế nào? - GV cho HS cả lớp làm bài tập vào vở. Bài tập 37(41-SGK) GV tổ chức cho HS thi đua giữa các nhóm viết các đa thức bậc 3 với 2 biến x, y và có 3 hạng tử. - GV chữa các bài nhóm, nhận xét và đánh giá. Bài 38(41-SGK) - Muốn tìm đa thức C để C+A =B ta làm như thế nào? 2HS lên bảng thực hiện yêu cầu a, b. GV hướng dẫn phần a. Bài 33(14-SBT) Muốn tìm các cặp giá trị(x, y) để đa thức 2x+y-1 nhận giá trị = 0 ta làm như thế nào? Có bao nhiêu cặp giá trị (x, y) như vậy? 4. Củng cố. 2' - Nhắc lại cách cộng, trừ 2đa thức. 5. HDVN. 1' Bài tập 31, 32(14-SBT) Bài. 35(40-SGK) M = x2 - 2xy + y2 N = y2 + 2xy + x2 +1 a. M + N = x2 - 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 + 1 = x2+2y2+1 b. M - N = x2-2xy+y2-( y2+2xy+x2+1) = x2-2xy+y2- y2-2xy-x2-1 = - 4xy+1. c. N-M = y2+2xy+x2+1- (x2-2xy+y2) y2+2xy+x2+1- x2+2xy-y2 = 4xy+1 Bài tập 36(41-SGK) a. x2+2xy-3x3+2y3+3x3-y3 = x2+2xy+y3 Thay x= 5; y= 4 vào đa thức ta có. x2+2xy+y3 = 52+2.5.4+43 = 25+ 40+ 64 =129. b. xy-x2y2 +x4y4-x6y6+x8y8 = xy-(xy)2+(xy)4-(xy)6+(xy)8 Mà x=-1; y=-1 => xy=(-1)(-1) Vậy giá trị biểu thức là. 1-12+14-16+18 = 1-1+1-1+1=1 Bài 37(41-SGK) Bài 38(41-SGK) a. A+B C=(x2-2y+xy+1)+(x+y-x2y2-1) = x2-2y+xy+1+x2 +y-x2y2-1 = x2-x2y2+xy-y b. C+A=B => C=B-A C= x2+y-x2y2-1-(x2-2y+xy+1) = x2+y-x2y2-1-x2+2y-xy-1 = 3y-x2y2-xy-2 Bài 33(14-SBT) 2x+y-1=0 2x+y=1 Với x=0 => y=1 x=1 => y=-1 x=-1 => y=3 x=2 => y=-3 .. Vô số các cặp (x; y) t/m 2x=y-1=0
Tài liệu đính kèm: