I. Mục tiêu.
- HS biết ký hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm của biến.
- HS biết tìm bậc của đa thức một biến, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do.
- HS được rèn kĩ năng tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng (Thu gọn đơn thức), tìm bậc của đa thức.
II. Chuẩn bị:
1. GV:
- Luyện giải bài tập.
- GV tổ chức, HS hoạt động nhóm
2. Học sinh.
- Ôn qui tắc dấu ngoặc, tính chất của phép cộng.
- Bảng nhóm.
IV. Tiến trình dạy học.
1. Tổ chức. 1'
Kiểm tra sĩ số
Ngày dạy: /3/2011 Tiết 58 ĐA THỨC MỘT BIẾN I. Mục tiêu. - HS biết ký hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm của biến. - HS biết tìm bậc của đa thức một biến, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do. - HS được rèn kĩ năng tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng (Thu gọn đơn thức), tìm bậc của đa thức. II. Chuẩn bị: 1. GV: - Luyện giải bài tập. - GV tổ chức, HS hoạt động nhóm 2. Học sinh. - Ôn qui tắc dấu ngoặc, tính chất của phép cộng. - Bảng nhóm. IV. Tiến trình dạy học. 1. Tổ chức. 1' Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra. 9' HS1. Hãy tìm biến trong các đa thức sau: x2 + x3- x +3; x2y + x3- xy2 +3 * Gv giới thiệu đa thức một biến. 3. Bài mới 30' Hđ 1: Đa thức một biến GV đưa ra bảng phụ. Học sinh quan sát. ? Tất cả các biểu thức trên bảng là đa thức hay phân thức. ? Các đa thức ở cột 1 có khác gì các đa thức ở cột 2. Học sinh cho ví dụ: GV giới thiệu cách đặt tên cho các đa thức ở cột 1. Hđ 2:Sắp xếp một đa thức ? Em có thể thu gọn đa thức này được không Bằng cách nào? - HS lên bảng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần. ? Thế nào là bậc của 1 đa thức. ? Muốn xác định bậc của đa thức ta làm ntn? ? Cho VD về đa thức 1 biến và xác định bậc của đa thức. Hđ 3: Hệ số GV giới thiệu. ? Hệ số của luỹ thừa 4, luỹ thưà 2 là bao nhiêu? ? Tìm hệ số tự do, hệ số cao nhất của các đa thức sau: f(x) = -x6+ 5x7 -4x6- 9x7 +2x3 -5/9 -9x g(x) = -1/2. x2+7x3 Tính: f(1/2) =? , g(4) =? Củng cố Làm tại lớp bài 39, 40, 41 trang 43 SGK. Hđ5: Hướng dẫn về nhà -Về nhà làm bài tập 42;43:SGK tr 43. - Làm bài tập 34; 35 sách bài tập . - Học sinh khá: bài 36; 37 sách bài tập - Chuẩn bị trước bài học giờ sau. đa thức1biến đa thức 2 biến x2 + x3- x +3 9(y2)2 +3y2 +y x6 +ax5 + 9- x3 7z2 + 5(z2)3 - 1 ax + by x2y + x3- xy2 +3 - xy - 6 9(xy)2 + 9z -6yz2 - 5 Nhận xét: Mỗi đa thức ở cột 1 chỉ thấy xuất hiện 1 biến nên gọi là những đa thức 1 biến. VD: px + q; ax2 + bx + c (p; q; a; b; c là hằng số). 5y + 9; 6y2 +7y - 3.. f(x); g(y); m(z) Cho đa thức : g(x) = 9x2 -7x +5x3 - 8x3+x4 -2x2 +3 f(x) = 7x2 -7x – 3x3+ x4+3 * Chú ý: (SGK) * g(x) = x4– 3x3 +7x2 -7x +3 Các đa thức: x4- 3x3 +7x2 -7x +3 có bậc là 4 2x + 1 có bậc là 1 5 có bậc là 0 0 không có bậc * Trò chơi: “về đích nhanh nhất” - Trong 3 phút mỗi thành viên của mỗi tổ hãy viết các đa thức 1 biến có bậc bằng sốthành viên của tổ mình. Tổ nào viết đúng được nhiều nhất sẽ chiến thắng. a) Hệ số của một đa thức đã rút gọn: f(x) = 6x5 + 7x3 -3/2x + 1/2 Phần biến x5 x3 x Hệ số 6 7 -3/2 1/2 + Hệ số của số hạng có bậc cao nhất là hệ số cao nhất (6). + Hệ số tự do là 1/2 b) Tính giá trị của đa thức: Giá trị của đa thức f(x) tại x=a kí hiệu là f(a)
Tài liệu đính kèm: