Giáo án môn học Hình học 7 năm 2009 - Tiết 28: Luyện tập

Giáo án môn học Hình học 7 năm 2009 - Tiết 28: Luyện tập

I. MỤC TIÊU:

 - Kiến thức: Học sinh được củng cố và nắm chắc được hai trường hợp bằng nhau c-c-c và c-g-c của tam giác.

 - Kỹ năng: Rèn kĩ năng sử dụng trường hợp bằng nhau của hai tam giác c – c- c và c - g – c để chứng minh hai tam giác bằng nhau từ đó chỉ ra các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng bằng nhau. Luyện khả năng sử dụng dụng cụ để vẽ hình, tính cẩn thận và chính xác trong vẽ hình.

 - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

 - Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, thước đo góc, com pa, .

- Học sinh:Đồ dùng học tập, ôn tập trường hợp bằng nhau thứ nhất, thứ hai của tam giác.

III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- PP phát hiện và giải quyết vấn đề.

- PP vấn đáp.

- PP luyện tập thực hành.

- PP hợp tác nhóm nhỏ.

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 621Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Hình học 7 năm 2009 - Tiết 28: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14.
Ngày soạn: 21.11.08
Ngày giảng: 
Tiết 28. LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU:
	- Kiến thức: Học sinh được củng cố và nắm chắc được hai trường hợp bằng nhau c-c-c và c-g-c của tam giác.
	- Kỹ năng: Rèn kĩ năng sử dụng trường hợp bằng nhau của hai tam giác c – c- c và c - g – c để chứng minh hai tam giác bằng nhau từ đó chỉ ra các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng bằng nhau. Luyện khả năng sử dụng dụng cụ để vẽ hình, tính cẩn thận và chính xác trong vẽ hình.
	- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
	- Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, thước đo góc, com pa, ...
- Học sinh:Đồ dùng học tập, ôn tập trường hợp bằng nhau thứ nhất, thứ hai của tam giác.
III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
PP phát hiện và giải quyết vấn đề.
PP vấn đáp.
PP luyện tập thực hành.
PP hợp tác nhóm nhỏ.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
	1. Tổ chức:
 7A:	
 7B:	
 7C:
	2. Kiểm tra bài cũ:	
GV: Em hãy phát biểu trường hợp bằng nhau c-g-c của tam giác ?
GV: Trên hình 90 SGK, các tam giác ABC và A’BC có cạnh chung BC = 3cm, CA = CA’ =2cm, góc ABC = góc A’BC = 300 nhưng hai tam giác đó không bằng nhau.
Tại sao ở đây không thể áp dụng trường hợp c-g-c để kết luận ABC = A’BC ?
HS: Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
HS: Chữa bài 30
Góc ABC không phải là góc xen giữa hai cạnh BC và CA; góc A’BC không phải là góc xen giữa hai cạnh BC và CA’ nên không thể sử dụng trường hợp c-g-c để kết luận ABC = A’BC.
	3. Bài mới:
Hoạt động 1.
BT 31 (SGK - 120):
GV: Treo bảng phụ hình vẽ bài tập 31
GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập 31 SGK
GV: Nhận xét và cho điểm.
HS: Lên bảng làm bài
Gọi I là trung điểm của AB, d là đường trung trực của AB.
Xét AIM và BIM có:
AI = BI 
Góc AIM = góc BIM = 900
Cạnh IM chung
Suy ra AIM = BIM (c-g-c)
Suy ra MA = MB (2 cạnh tương ứng)
Hoạt động 2.
BT 32(SGK - 120):
- Yêu cầu HS làm bài tập 32 SGK theo nhóm.
GV: Treo bảng phụ vẽ hình 91
GV: Nhận xét và cho điểm
HS: Lên bảng làm bài
Xét AHC và KHC có:
AH = KH (GT)
Góc AHC = góc KHC = 900.
Cạnh HC chung
Suy ra AHC = KHC (c-g-c)
Góc HCA = góc HCK
Suy ra HC là tia phân giác góc ACK
Tương tự : Xét AHB và KHB 
Suy ra được BH là tia phân giác góc ABK.
Hoạt động 3.
BT 44(SBT - 103):
- Để chứng minh DA = DB ta thấy chúng là hai cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau nào hay không ?
GV: Treo hình vẽ 
- Chứng minh góc D1 = góc D2 ta làm thế nào?
HS: Lên bảng làm bài
a) Xét OAD và OBD có:
AO = BO (GT)
Góc AOD = góc BOD (OD là phân giác góc AOB).
Cạnh OD chung
Suy ra OAD = OBD (c-g-c)
=> DA = DB (hai cạnh tương ứng)
b) OAD = OBD (c-g-c) 
=>Góc D1 = góc D2 
mặt khác Góc D1 + góc D2 = 1800 (kề bù)
Vậy Góc D1 = góc D2 = 900 (đpcm)
	4. Củng cố:
- Kết hợp trong bài giảng.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc và hiểu kĩ càng tính chất hai tam giác bằng nhau c-g-c. 
- BTVN: 30, 35, 39, 47 (SBT – 102, 103).	
	- Đọc nghiên cứu trước bài trường hợp bằng nhau thứ 3: g-c-g.

Tài liệu đính kèm:

  • doct28-xong.doc