I.MỤC TIÊU:
- Học sinh nắm được các khái niệm : đường vuông góc, đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó, khái niệm hình chiếu của điểm, hình chiếu của đường xiên; biết vẽ hình và chỉ ra các khái niệm này trên hình vẽ.
- Nắm được định lý về quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu của nó, hiểu cách chứng minh các định lí trên.
- Bước đầu HS biết vận dụng hai định lí trên vào các bài tập đơn giản.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: ê ke, thước thẳng, bảng phụ ghi các định lí, bài tập.
- HS: ê ke, thước thẳng, phiếu học tập.
III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- PP phát hiện và giải quyết vấn đề.
- PP vấn đáp.
- PP luyện tập thực hành.
- PP hợp tác nhóm nhỏ.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Tuần Ngày soạn : 27.2.09 Ngày giảng: Tiết 47. QUAN HỆ GIỮA ĐƯỜNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯỜNG XIÊN, ĐƯỜNG XIÊN VÀ HÌNH CHIẾU I.MỤC TIÊU: - Học sinh nắm được các khái niệm : đường vuông góc, đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó, khái niệm hình chiếu của điểm, hình chiếu của đường xiên; biết vẽ hình và chỉ ra các khái niệm này trên hình vẽ. - Nắm được định lý về quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu của nó, hiểu cách chứng minh các định lí trên. - Bước đầu HS biết vận dụng hai định lí trên vào các bài tập đơn giản. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - GV: ê ke, thước thẳng, bảng phụ ghi các định lí, bài tập. - HS: ê ke, thước thẳng, phiếu học tập. III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: PP phát hiện và giải quyết vấn đề. PP vấn đáp. PP luyện tập thực hành. PP hợp tác nhóm nhỏ. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 1) Phát biểu định lý 1 và 2 về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác? 2) So sánh các cạnh của tam giác ABC biết = 750 và = 450. - HS 1: Phát biểu định lý 1 và 2 về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác. HS 2: Tam giác ABC có = 750 và = 450 thì . Vậy BC > AC > AB 3. Bài mới: Hoạt động 1. 1. Khái niệm đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu của đường xiên. GV vừa vẽ hình, vừa trình bày như SGK: Từ điểm A không nằm trên đường thẳng d kẻ đường vuông góc với d tại H . Trên d lấy điểm B không trùng H, GV giới thiệu các khái niệm như sách giáo khoa. - Yêu cầu · A H B HS làm ?1 trang 57 d A H B d AH : đoạn vuông góc hay đường vuông góc kẻ từ A đến đường thẳng d H : chân đường vuông góc hay hình chiếu của A trên d AB : đường xiên kẻ từ A đến d HB : hình chiếu của đường xiên AB trên d ?1. (hình vẽ bên) - Hình chiếu của điểm A trên d là điểm H - Vẽ đường xiên AB đến d. HB là hình chiếu của đường xiên AB trên d . Hoạt động 2. 2.Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên HS thực hiện ?2 trang 57 So sánh đường vuông góc và các đường xiên ta có định lí 1 (SGK - 58). - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm ?3 trang 58 - Phát biểu lại đl Pitago ? ?2. Từ điểm A không nằm trên đường thẳng a : - Chỉ có thể kẻ được một đường thẳng vuông góc với a - Có thể kẻ được vô số đường xiên đến đường thẳng a Định lý1 ( SGK- 58 ): GT A Ï d A H B d AH : đường vuông góc AB : đường xiên KL AH < AB Chứng minh: SGK - 58 Đường vuông góc AH là khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d ?3. AB2 = HA2 + HB2 Þ AB2 > HA2 Þ AB > HA Hoạt động 3. 3. Các đường xiên và hình chiếu của chúng. - Yêu cầu học sinh làm ?4 trong SGK – 58. Áp dụng định lý Pitago vào các tam giác vuông AHB và AHC ta có: AB2 = AH2 + BH2 (1) AC2 = AH2 + CH2 (2) Nếu BH > CH thì AB > AC Nếu AB > AC thì HB > HC Nếu BH = CH thì AB = AC và ngược lại nếu AB = AC thì BH = CH - Các suy luận của ?4 là chứng minh của định lí 2. - Yêu cầu học sinh đọc và ghi nội dung định lí (SGK - 59). Học sinh làm theo sự hướng dẫn của giáo viên. A H C d B Định lý : ( SGK - 59). 4. Củng cố: * GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức cơ bản của bài. * GV treo bảng phụ có đề bài 8 tr59 SGK. - Học sinh nhắc lại theo yêu cầu của giáo viên. - HS đứng tại chổ trả lời. c) HB < HC là câu trả lời đúng.Vì đường xiên AB nhỏ hơn nên có hình chiếu HB nhỏ hơn. 5. Hướng dẫn về nhà: - Học các khái niệm về đường xiên và hình chiếu. Học thuộc hai định lý 1và 2 - BTVN : 9, 10(SGK - 59).Chuẩn bị bài mới: Luyện tập. Rút Kinh Nghiệm .............................................................................................................................................................................................................................................................. 3 / Các đườB H C A
Tài liệu đính kèm: