Giáo án môn học Hình học 7 năm 2009 - Tiết 67: Ôn tập cuối năm

Giáo án môn học Hình học 7 năm 2009 - Tiết 67: Ôn tập cuối năm

I.MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức chủ yếu về đường thẳng song song. Sử dụng thành thạo dụng cụ để vẽ hình.

- Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Biết cách kiểm tra xem hai đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song không.

- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, thước đo góc, êke, bảng con.

- Học sinh: Định lí, GT và KL của định lí, cách chứng minh định lí.

III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- PP phát hiện và giải quyết vấn đề.

- PP vấn đáp.

- PP luyện tập thực hành.

- PP hợp tác nhóm nhỏ.

IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 589Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Hình học 7 năm 2009 - Tiết 67: Ôn tập cuối năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 
Ngày soạn : 19.4.09
Ngày giảng: 
Tiết 67.ÔN TẬP CUỐI NĂM
I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức chủ yếu về đường thẳng song song. Sử dụng thành thạo dụng cụ để vẽ hình.
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Biết cách kiểm tra xem hai đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song không.
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, thước đo góc, êke, bảng con.
- Học sinh: Định lí, GT và KL của định lí, cách chứng minh định lí..
III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
PP phát hiện và giải quyết vấn đề.
PP vấn đáp.
PP luyện tập thực hành.
PP hợp tác nhóm nhỏ.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
	1. Tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ:	Kết hợp trong bài giảng.
	3. Bài mới:
Hoạt động 1
1.Ôn tập lí thuyết
- Treo bảng phụ hình vẽ
Mỗi hình trong bảng cho biết kiến thức gì ?
- Gọi 4 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm theo nhóm (7 nhóm)
- Gọi các nhóm nhận xét
- GV chuẩn hoá.
GV đưa bài toán 2 lên bảng phụ.
Điền vào chỗ “...”:
a)Hai góc đối đỉnh là hai góc có ...
b)Hai đường thẳng vuông góc với nhau là hai đường thẳng ...
c) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng ...
d)Hai đường thẳng a, b song song với nhau kí hiệu là...
e) Nếu hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c và có một cặp góc so le trong bằng nhau thì ... 
g) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì ...
h) Nếu ac và bc thì ...
i) Nếu a//b và b//c thì ...
k) Nếu a//b và ca thì ...
- Yêu cầu HS suy nghĩ rồi đứng tại chỗ trả lời.
Bài toán 1:
HS: Lên bảng làm bài
HS: Nhận xét
Nhóm 1 nhận xét hình 1
Nhóm 2 nhận xét hình 2
Nhóm 3 nhận xét hình 3
Nhóm 4 nhận xét hình 4
Nhóm 5 nhận xét hình 5
Nhóm 6 nhận xét hình 6
Nhóm 7 nhận xét hình 7.
Bài toán 2:
a)...mỗi cạnh góc này là tia đối của một cạnh góc kia.
b)... cắt nhau tạo thành một góc vuông.
c)... đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với đoạn thẳng đó.
d)... a//b
e)... a//b
g)... + Hai góc so le trong bằng nhau .
 + Hai góc đồng vị bằng nhau.
 + Hai góc trong cùng phía bù nhau.
h)... a//b
i)... a//b 
k) ... cb
Hoạt động 2.
Bài tập.
M
a
b
x
y
H
K
x’
y’
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
- GV chuẩn hoá và cho điểm.
- Gọi HS đọc nội dung bài 2SGK - 91
- Gọi HS lên bảng làm bài tập
- Gọi HS nhận xét sau đó chuẩn hoá
BT1 (SGK - 91):
HS vẽ hình và nêu cách vẽ.
HS vẽ hình và nêu cách vẽ.
Các cặp góc bằng nhau:
và ;và; ...
Các cặp góc bù nhau:
và ; và ;và ; và ;...
M
a
P
500
b
Q
N
BT2 (SGK - 91):
Vì MNa và MNb nên a//b.
và là hai góc trong cùng phía của a//b nên: + = 1800.
=> = 1800 - = 1800 – 500 = 1300.
4.Củng cố:Kết hợp trong bài giảng.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập toàn bộ kiến thức trong năm.Giờ sau ôn tập tiếp.
- BTVN: 3, 5 (SGK - 92).
Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docT 67-xg.doc