Giáo án môn học Hình học lớp 7 - Tiết 23 đến tiết 27

Giáo án môn học Hình học lớp 7 - Tiết 23 đến tiết 27

I- Mục tiêu:

-Kiến thức :Tiếp tục củng cố các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

-Kĩ năng:Rèn kĩ năng vẽ hình và cm hai tam giác vuông bằng nhau

II-CHUẨN BỊ

 GV: Bảng phụ

III-TIỀN TRÌNH DẠY HỌC

1.Kiểm tra bài cũ:

Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

2 .Luyện tập

 

doc 12 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 602Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Hình học lớp 7 - Tiết 23 đến tiết 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tuần 23 - tiết 23 LUYỆN TẬP CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG
I- Mục tiêu:
-Kiến thức :Tiếp tục củng cố các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 
-Kĩ năng:Rèn kĩ năng vẽ hình và cm hai tam giác vuông bằng nhau 
II-CHUẨN BỊ 
 GV: Bảng phụ
III-TIỀN TRÌNH DẠY HỌC 
1.Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 
2 .Luyện tập 
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Hoạt động ghi bảng 
Yêu cầu hs làm bài tập 66-sgk
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trả lời 
GV:Ghi bảng
GV nhận xét kết quả các nhóm 
Yêu cầu hs trả lời 
Hs1trả lời h1:
Xét tam giác HBA và HCA ta có :
HB=HC(gt)
 =900
AH chung HBA = HCA
(c-g-c)
HS2 trả lời h2:
Xét hai tam giác vuông KEDvà KFD
Ta có : 
KD chung 
	KED=	 KFD
 (gcg)
Hs3 trả lời h3
Xét tam giác vuôngBAD và CAD ta có:AD là cạnh chung 
(gt)
	BAD =	CAD (ch-gn)
Hs4 trả lời:
Xét tam giác vuôngBAD và CAD ta có:AD là cạnh chung 
(gt)
	BAD =	CAD (ch-gn)
BD =CD
x ét tam gi ác vu ông CDH v à BDE ta c ó :
=900 
BD =DC (gcg)
Bài 66-sgk:Tìm các tam giác bằng nhau trên hình 148
A
	1	2	E
	D
B
	M	C
Xét 	ADM và 	AEM
CÓ	
	AM chung
	ADM =	AEM(ch-gn)
Xét 	MDB và MEC
Có cạnh huyền 
MB=MC,MD=ME(theo cm trên)
Suy ra MDB= MEC(ch-gv)
Xét 	 ABM và 	 ACM
Có MB =MC(gt), AM chung 	
AB=AC(vì AD=AE,DB=EC)
Bài tập (bổ xung)
Tìm các tam giác vuông bằng nhau trên các hình sau :
 A	D
B C E	 F f 
	H	 K
h1	h2
	B
A	 D
 C
	h 3
	 E 
	B
 A	D
C
	H
h4
4.Củng cố lại các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tuần 24 - tiết 24 LUYỆN TẬP CH Ư ƠNG III Đ ẠI S Ố
I-M ỤC TI ÊU:
1. Ôn lại kiến thức và kĩ năng cơ bản của chương như :Dấu hiệu ,tần số ,bảng tần số ,cách tính số trung bình cộng ,mốt ,cách vẽ biểu đồ
2.Luyện tập một số bài toán cơ bản 
II-CHUẨN BỊ 
GV:thước thẳng, phấn mầu 
Hs: bảng phụ
III-TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 
Ổn định lớp 
kiểm tra kiến thức cũ:
?.Tần số là gì.bảng tần số có mấy bước 
? Để tính giá trị trung bình ta làm thế nào .Mốt của dấu hiệu là gì kí hiệu 
3.LUYỆN TẬP 
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng
GV: đưa bài tập lên bảng phụ
Hs: quan sát và làm vào vở 
Một hs lên bảng thực hiện 
c) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng 
 Một hs lên bảng biểu diễn
d) Lập bảng tính số trung bình cộng 
và tìm nốt của dấu hiệu 
1 hs lên bảng thực hiện 
Giáo viên cùng hs nhận xét 
4.Củng cố :
Nắc lại cách lập bảng tần số,cách tính giá trị trung bình ,tìm mốt của dấu hiệu ,nhận xét 
Bài tập 1:
Thời gian giải một bài toán của 35 hs được ghi theo bảng sau (tính theo phút )
3 10 7 8 10 9 6
4 8 7 8 10 9 5
8 8 6 6 8 8 8
7 6 10 5	8	7	8
8 4 10 5 4 7 9
Dấu hiệu ở đây là gí?Số các giá trị là bao nhiêu ?
Lập bảng tần số và rút ra một số nhận xét 
Bài giải 
a)Dấu hiệu ở đây là thời gian giải một bài toán 
-Số các giá trị là 35
b)Lập bảng tần số 
Giá trị (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số(n)
1
3
3
4
5
11
3
5
N=35
Nhận xét :Thời gian giải bài toán của hs đa số mất từ 7-10 phút 
Đặc biết có 4 hs học giỏi toán các em giải một bài toán chỉ trong thời gian từ 3-5 phùt 
 11
 10 
 9
 8
 7
 6 
 5
 4
 3 
 2
 1
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 (x)
Tích x.n
3
12
15
24
35
88
27
50
Cộng :254
Vậy số trung bình cộng là:
=
Mốt của dấu hiệu M0 =8
Ngày soạn 
Này giảng 
Tuần 25 -Tiết 25 LUYỆN TẬP CHƯƠNG II HÌNH HỌC 
I-MỤC TIÊU 
-Ôn tập về tổng các góc trong một tam giác và các trường hợp bằng nhau của hai tam giác 
-Vận dụng các kiến thức để giải bài tập 
II- CHUẨN BỊ 
GV:Bảng phụ ,thước thẳng ,com pa.thước đo góc 
HS:Bảng nhóm ,thước thẳng ,eke com pa ,thước đo góc 
III-TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 
Họat động của giáo viên và học sinh 
Hoạt động ghi bảng 
Thông qua bài tập kiểm tra lý thuyết 
Học sinh thảo luận nhóm trả lời 
Đại diện trả lời câu hỏi
GV:nhận xét 
Một hs lên bảng vẽ hình và viết gt,kl
 A
 H K
2	1 1 	2
 B C
M	N
O
Gv cùng hs thực hiện 
Củng cố:
Hs nhắc lại các trường hợp bằng nhau của tam giác 
 Bài tập1: 
Điền dấu (x)vào ô trống mà em chọn 
Câu
Đúng
Sai
Trong một tam giác góc nhỏ là nhất gócnhọn 
X
Trong một tam giác, góc 
lớn nhất là góc tù 
X
Trong một tam giác vuông,hai góc nhon bù nhau
X
Nếu góc A là góc ở đáy của một tam giác cân thì 
<900
X
Nếu góc A là góc ở đỉnh của một tam giác cân thì 
<900
X
Bài tập2:
Cho tam giác ABC cân tại A.Trên tia đối của tia BC lấy điểm M.Trên tia đối của tia CB lấy N sao cho BM=CN.
tam giác AMN là tam giác gi?Vì sao?
Kẻ BH AM (HAM),
Kẻ CKAN (KAN)cm rằng:
BH =CK
c) Gọi O là giao điểm của HBvà CK.Tam giác OBC là tam giác gì?Tại sao?
GIải 
Theo đầu bài ta có 	ABC là tam giác cân taị A nên 
Mà 
Xét tam giác ABM và ACN
Có :AB=AC(gt)
 BM=CN
	ABM = ACN
Suy ra: AM =AN
Vậy tam giác AMN là tam giác cân 
tại A
b)Xét hai tam giác vuông BHM và CKN
Có :(theo cm trên )
 BM =CN (gt)
Suy ra (ch-gn)BH=CK
c)Vì 
nên 
Mà (Đối đỉnh)
Vậy tam giác OBC là tam giác cân tại O
Ngày soạn 
Ngày giảng
Tuần 26 -Tiết 26 HƯỚNG DẤN SỬ DỤNG MTCT TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
I-MỤC TIÊU:
Hướng dấn học sinh biết sử dụng máy tính để tính giá trị của biểu thức 
II- CHUẨN BỊ :
GV:máy tính,
HS :máy tính 
III-TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN 
Hoạt động của GVvà HS
Ghi bảng
GV:Làm ví dụ hs theo dõi 
HS: theo dõi gv và làm theo
Học sinh theo dõi và làm theo 
SỬ DỤNG MTCT TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC 
Ví dụ :Tính giá trị biểu thức 
3x2 -5x +1 Tại x = -1và x =
Giải:
-Thay x =-1 vào biểu thức trên ta có :
3.(-1)2 -5.(-1) +1
Sử dụng máy tính:
Ân :
kq = 9
 Tại x =-1 biểu thức có giá tri là 9
-Thay x = vào biểu thức trên ta có 
Sử dụng máy tính :
Ấn : 
KQ =
Tại x = ½ biểu thức có giá tri là -3/4 
HS cả lớp thực hành tính toán trên máy 
 Hs1 :lên bảng tính giá trị của bt tại 
x =1 : y = 1/2
 Hs2 lên bảng thực hiện 
Bài tập 1:Tính giá trị của biểu thức 
X2Y3 +XY tại x =1 y =1/2
Giải
Thay x =1,y =1/2 vào bt trên ta có :
Sử dụng máy tính 
ấn :
Kết quả:là 
Vậy tại x =1 và y =1/2 biểu thức có giá trị là 
Bài tập 2:Tính giá trị của biểu thức
2xy(5x2y +3x –z) 
tại x =1,y =-1,z =-2
Giải :
Thay các giá trị x,y,z vào biểu thức ta có :
Sử dụng máy tính 
Ta ấn :
Kết quả là 0
Vậy giá trị của bt tại các gia strị của xyz là :0
.Củng cố :
Nhắc lại chức năng của một số phím hay dùng 
Dặn dò : Làm một số bài tập dạng tương tự 
Ngày soạn :
Ngày giảng:
Tuần 27 - Tiết 27 LUYỆN TẬP QUAN GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC
MỤC TIÊU
 Củng cố về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác 
 Học sinh biết cách áp dụng những quan hệ đó để làm bài tập 
CHUẨN BỊ 
GV:Thước thẳng ,bảng phụ ,thước đo góc ,
HS: Thước thẳng ,bảng nhóm ,thước đo góc
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
Ổn định lớp 
Kiểm tra bài cũ 
Phát biểu 2 định lí về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác 
Viết giả thiết và kết luận cho hai định lí đó 
BÀI MỚI
Hoạt động của giáo viên và học sinh 
 Ghi bảng 
Một hs lên bảng thực hiện bài 1
Hs khác nhận xét 
GV nhận xét (bổ xung nếu cần)
Một hs khác lên bảng làm bài tập 2
Học sinh ở dưỡi làm theo và nhận xét 
Bài tập 1 :So sánh các góc của tam giác ABC biết rằng AB =4cm;BC =5cm;AC =6cm 
 Bài giải:
	 B
	4	5
 A	6	C
Xét tam giác ABC có AC>BC>AB
(quan hệ giữa góc và cạnh trong một tam giác )
Bài tập 2:
So sánh các cạnh của tam giác ABC biết rằng :
	A
920
C	480	B 
Giải 
Theo định lí về tổng ba góc trong một tam giác ta có :
=1800-(920+480)
=1800-1400=400
Vậy =400
Ta có 
BC>AC>AB

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tu tron toan 7.doc