A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
QUA TIẾT HỌC, HS CẦN TIẾP THU ĐƯỢC:
- NHẬN RA ƯU, KHUYẾT ĐIỂM TRONG CÁCH LÀM BÀI.
- NẮM ĐƯỢC NỘI DUNG, Ý NGHĨA CỦA VĂN BẢN.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
C. TÀI LIỆU THAM KHẢO: SGK, SGV, STK
D. TIẾN HÀNH CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Ngày soạn: 25/11/2005 Tuần 13-Tiết 49 TRẢ BÀI KIỂM TRA VĂN – TIẾNG VIỆT A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT Qua tiết học, HS cần tiếp thu được: - Nhận ra ưu, khuyết điểm trong cách làm bài. - Nắm được nội dung, ý nghĩa của văn bản. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: C. TÀI LIỆU THAM KHẢO: SGK, SGV, STK D. TIẾN HÀNH CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1/. Ổn định Ngày Tiết Lớp SS VM 2/. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3/. Bài mới: GV phát bài và sửa bài. PHẦN VĂN A. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D B C D A D B B C A B. Tự Luận 1/. Chép bài ca dao có chủ đề tình cảm gia đình (1đ) - Nêu nội dung và nghệ thuật (1đ) 2/. Nêu nội dung chính của bài (2 đ) PHẦN TIẾNG VIỆT A. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B D D C A A A C D B. Tự luận 1/. Khi sử dụng quan hệ từ cần tránh các lỗi: - Thừa quan hệ từ - Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa. - Thừa quan hệ từ - Dùng quan hệ từ không có tác dụng liên kết. 2/. Tìm từ trái nghĩa a/. Lành > < rách b/. Ngắn > < dài 3/. Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa trái ngược nhau. VD: Trái > < quả 4/. Giải thích nghĩa từ “kho” - Kho (1) : đem cá về kho hàng nơi chứa nhiều cá. - Kho (2) : đem cá bỏ vào nồi nấu chín. * NHẬN XÉT GIÁO VIÊN - Ưu điểm : đa số các em làm tốt đạt điểm trung bình 80%. - Khuyết điểm : một số em còn lại chưa hiểu bài, không học bài. 4/. Củng cố 5/. Dặn dò: Học bài và soạn bài mới : Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học” + Đọc lại các bài ca dao. + Xem cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học như thế nào?
Tài liệu đính kèm: