A.Mục tiêu cần đạt
1. Kiến thức: Nắm được nội dung cơ bản và những nét nghệ thuật chủ yếu của văn bản đã học: Cổng trường mở ra.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phát hiện nội dung và nghệ thuật truyện ngắn
3.Thái độ: Tình yêu gia đình, nhà trường, bạn bè.
B/ Phửụng phaựp: ẹoùc hieồu, phaựt vaỏn, phaõn tớch, thuyeỏt trỡnh.
C.Chuẩn bị
- GV: Hướng dẫn HS soạn bài, thiết kế bài dạy, chuẩn bị các phương tiện dạy học cần thiết
- HS : Soạn bài theo yêu cầu của SGK và những huớng dẫn của GV.
D.Tieỏn trỡnh daùy hoùc
1. Oồn ủũnh lụựp: 7a2. . 7a3.
2.Kiểm tra : Trong quá trình ôn tập
3.Bài mới:
Tuaàn 1 Ngaứy soaùn:14/08/2011 Tieỏt 1 Ngaứy daùy:15/08/2011 HƯỚNG DẪN ĐỌC HIỂU VĂN BẢN “ Cổng trường mở ra” A.Mục tiêu cần đạt 1. Kiến thức: Nắm được nội dung cơ bản và những nét nghệ thuật chủ yếu của văn bản đã học: Cổng trường mở ra. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phát hiện nội dung và nghệ thuật truyện ngắn 3.Thái độ: Tình yêu gia đình, nhà trường, bạn bè. B/ Phửụng phaựp: ẹoùc hieồu, phaựt vaỏn, phaõn tớch, thuyeỏt trỡnh. C.Chuẩn bị - GV: Hướng dẫn HS soạn bài, thiết kế bài dạy, chuẩn bị các phương tiện dạy học cần thiết - HS : Soạn bài theo yêu cầu của SGK và những huớng dẫn của GV. D.Tieỏn trỡnh daùy hoùc 1. Oồn ủũnh lụựp: 7a2..................................... .. 7a3.......................................... 2.Kiểm tra : Trong quá trình ôn tập 3.Bài mới: Hoaùt ủoọng cuỷa thaày vaứ troứ Noọi dung baứi daùy * ẹoùc: Gv hửụựng daón ủoùc, goùi 2 hoùc sinh yeỏu ủoùc ủeõ reứn kú naờng cho HS. * Toựm taột: Gv: Em haừy toựm taột vaờn baỷn “Coồng trửụứng mụỷ ra”? GV gụùi yự ( vieỏt veà taõm traùng cuỷa ai?veà vieọc gỡ ?) Hs: Traỷ lụứi * Phaõn tớch: Gv hửụựng daón Hs tỡm hieồu baống heọ thoỏng caõu hoỷi: - Taõm traùng ngửụứi meù vaứ ủửựa con coự gỡ khaực nhau? - Haừy tửụứng thuaọt lụứi taõm sửù cuỷa ngửụứi meù?Ngửụứi meù ủang taõm sửù vụựi ai ? Caựch vieỏt naứy coự taực duùng gỡ ? - Vaọy taõm traùng nhaõn vaọt thửụứng ủửụùc bieàu hieọn nhử theỏ naứo ? (suy nghú ,haứnh ủoọng lụứi noựi) Hs: Traỷ lụứi Gv: Qua hỡnh aỷnh ngửụứi meù trong vaờn baỷn em coự suy nghú gỡ veà ngửụứi meù Vieọt Nam noựi chung? Em phaỷi laứm gỡ ủeồ toỷ loứng kớnh yeõu meù mỡnh? Truyeọn coứn coự yự nghúa naứo khaực khoõng? - Hs: Boọc loọ 1. ẹoùc vaờn baỷn 2.Toựm taột: Vaờn baỷn vieỏt veà taõm traùng cuỷa ngửụứi meù trong moọt ủeõm khoõng nguỷ trửụực ngaứy khai trửụứng ủaàu tieõn cuỷa con. 3.Phaõn tớch taõm traùng cuỷa ngửụứi meù: - Meù: thao thửực khoõng nguỷ suy nghú trieàn mieõn. - Con:Thanh thaỷn, nheù nhaứng, voõ tử. - Meù ủang noựi vụựi chớnh mỡnh, tửù oõn laùi kyỷ nieọm cuỷa rieõng mỡnh. - Meù suy nghú veà giaựo duùc vaứ nhaứ trửụứng. đ khaộc hoùa taõm tử tỡnh caỷm, nhửừng ủieàu saõu thaỳm khoự noựi baống lụứi trửùc tieỏp 4. YÙ nghúa: - Ngụùi ca tỡnh yeõu thửụng ngoùt ngaứo cuỷa meù daứnh cho con. - Nhaỏn maùnh vai troứ yự nghúa cuỷa ngaứy khai trửụứng vaứ vai troứ cuỷa giaựo duùc. E.Ruựt kinh nghieọm Tuaàn 2 Ngaứy soaùn:20/08/2011 Tieỏt 2 Ngaứy daùy:22/08/2011 HƯỚNG DẪN ĐỌC HIỂU VĂN BẢN “ Mẹ toõi” A/Muùc tieõu caàn ủaùt 1. Kieỏn thửực: Naộm ủửụùc noọi dung cụ baỷn vaứ nhửừng neựt ngheọ thuaọt cuỷa vaờn baỷn: Meù toõi 2.Kú naờng: Reứn kú naờng ủoùc, hieồu, phaựt hieọn giaự trũ noọi dung ngheọ thuaọt cuỷa truyeọn. 3.Thaựi ủoọ: Hieồu ủửụùc tỡnh caỷm, sửù hi sinh lụựn lao cuỷa meù tửứ ủoự kớnh yeõu cha meù. B/Phửụng phaựp: ẹoùc hieồu, phaõn tớch, bỡnh giaỷng, thuyeỏt trỡnh. C/Chuaồn bũ: - GV: Hửụựng daón Hs, sgk, soaùn giaựo aựn - HS: Soaùn baứi theo yeõu caàu cuỷa GV. D/Tieỏn trỡnh daùy hoùc: 1.Oồn ủũnh lụựp: 7a2 7a3. 2. Kieồm tra baứi cuừ: Neõu noọi dung yự nghúa vaờn baỷn” Coồng trửụứng mụỷ ra” 3.Bài mới: Hoaùt ủoọng cuỷa thaày vaứ troứ Noọi dung baứi daùy * ẹoùc: GV hửụựng daón ủoùc, Gv ủoùc maóu HS ủoùc moọt lửụùt vaờn baỷn. * YÙ nghúa nhan ủeà GV:Taùi sao trong bửực thử chuỷ yeỏu mieõu taỷ thaựi ủoọ tỡnh caỷm vaứ nhửừng suy nghú cuỷa ngửụứi boỏ maứ nhan ủeà cuỷa vaờn baỷn laứ”Meù toõi”? HS: Suy nghú traỷ lụứi * Thaựi ủoọ, tỡnh caỷm, suy nghú cuỷa boỏ GV:Thaựi ủoọ cuỷa boỏ nhử theỏ naứo qua lụứi noựi voõ leó cuỷa En-ri- coõ ? Boỏ tửực giaọn nhử vaọy theo em coự hụùp lyự khoõng ? HS: Traỷ lụứi HS: Traỷ lụứi GV:Theo em nguyeõn nhaõn saõu xa naứo khieỏn cho boỏ phaỷi vieỏt thử cho En-ri coõ? HS: Traỷ lụứi GV:Taùi sao boỏ khoõng noựi thaỳng vụựi En-ri-coõ maứ phaỷi duứng hỡnh thửực vieỏt thử ? HS: Traỷ lụứi * Lieõn heọ baỷn thaõn GV: Caực em coự laàn naứo lụừ gaõy ra moọt sửù vieọc khieỏn boỏ meù buoàn phieàn –haừy keồ laùi sửù vieọc ủoự? HS thaỷo luaọn, thuyeỏt trỡnh. 1. ẹoùc vaờn baỷn 2. YÙ nghúa nhan ủeà - Nhan ủeà vaờn baỷn naứy do taực giaỷ ủaởt cho ủoaùn trớch. - Ngửụứi boỏ chuỷ yeỏu suy nghú veà hỡnh aỷnh vaứ phaồm chaỏt cuỷa ngửụứi meù -ẹieồm nhỡn naứy laứm taờng tớnh khaựch quan cho sửù vieọc. - Nhan ủeà naứy coứn laứ lụứi cuỷa ngửụứi con keồ veà bửực thử boỏ ca ngụùi tỡnh meù. 3.Thaựi ủoọ, tỡnh caỷm, suy nghú cuỷa boỏ -Thaựi ủoọ: ẹau ủụựn, buoàn baừ, tửực giaọn, xaỏu hoồ, nhuùc nhaừ. - Tỡnh caỷm: + Yeõu thửụng con, mong muoỏn con phaỷi bieỏt coõng lao cuỷa boỏ meù. -Vieọc boỏ vieỏt thử: + Tỡnh caỷm saõu saộc teỏ nhũ vaứ kớn ủaựo nhieàu khi khoõng noựi trửùc tieỏp ủửụùc. + Giửừ ủửụùc sửù kớn ủaựo teỏ nhũ ,vửứa khoõng laứm ngửụứi maộc loói maỏt loứng tửù troùng => Vửứa nghieõm khaộc, vửứa giaứu loứng vũ tha vaứ heỏt mửùc thửụng con. 3.Lieõn heọ baỷn thaõn E.Ruựt kinh nghieọm ............................. Tuaàn 3 Ngaứy soaùn:27/08/2011 Tieỏt 3 Ngaứy daùy:29/08/2011 OÂN TẬP TIẾNG VIỆT A/Muùc tieõu caàn ủaùt 1. Kiến thức: OÂn tập, nắm vững cỏc kiến thức về từ gheựp, tửứ laựy qua một sỗ baứi tập cụ thể . Đọc lại nội dung baứi học -> ruựt ra đủược những nội dung caàn nhụự. Nắm đủược những ủiều cần lưu yự khi vận dụng vaứo thửùc haứnh. 2. Kĩ Năng: Bước đủầu phaựt hieọn vaứ phaõn tớch taực dụng vai troứ của caực từ loại trong văn, thơ. 3. Thaựi ủoọ : Naõng cao yự thức cầu tiến, yự thức traựch nhiệm. B/Phửụng phaựp: Heọ thoỏng kieỏn thửực, phaựt vaỏn, phaõn tớch vớ duù, ủoọng naừo. C/Chuaồn bũ: GV: Chọn một số baứi tập đủể học sinh tham khaỷo vaứ luyện tập. HS: soạn theo hướng dẫn của giaựo vieõn. D/Tieỏn trỡnh baứi daùy 1.Oồn ủũnh lụựp: 7a2. 7a3 2.Kiểm tra baứi cũ : Theỏ naứo laứ tửứ gheựp? Coự maỏy loaùi tửứ gheựp? 3.Baứi mới : Hoõm nay chuựng ta seừ cuỷng coỏ tửứ gheựp vaứ laứm moọt soỏ baứi taọp veà tửứ gheựp. Hoaùt ủoọng cuỷa thaày vaứ troứ Noọi dung caàn ủaùt Lớ thuyeỏt GV nhaộc laùi khaựi nieọm baống sử ủoà, cho vớ duù cuù theồ. GV gụùi yự hs hieồu nghúa tửứ gheựp chớnh phuù, ủaỳng laọp. HS:Cho vớ duù? Luyeọn taọp Baứi 1 Hướng dẫn : caực em xem lại phần ghi nhớ đveà caỏu taùo tửứ gheựp ủeồ phaõn loaùi thaứnh TGẹL, TGCP. GV chia hai coọt, Hs leõn baỷng ủieàn. Baứi 2: Hướng dẫn : Laàn lượt đủổi trật tự caực tiếng trong mỗi từ. Những từ nghĩa khoõng ủổi vaứ nghe xuoõi tai laứ những từ coự thể đủổi đủược trật tự. Baứi 3 Hướng dẫn : ẹaõy laứ nhửừng tửứ Haựn Vieọt vỡ theỏ em haừy sửỷ duùng thao taực giaỷi nghúa roài ủaùt vaứo, em seó daứng xaực ủũnh tửứ naứo laứ THẹL, tửứ naứo laứ TGCP I. Lớ thuyeỏt 1. Tửứ gheựp a.ẹũnh nghúa b.Coự hai loaùi tửứ gheựp - Tửứ gheựp chớnh phuù - Tửứ gheựp ủaỳng laọp 2. Nghúa cuỷa tửứ gheựp - Tửứ gheựp chớnh phuù: Coự tớnh tớnh chất phaõn nghĩa. - Tửứ gheựp ủaỳng laọp: coự tớnh chất hợp nghĩa. II.Luyện tập. Baứi 1: Em haừy phaõn loaùi caực tửứ gheựp sau theo caỏu taùo cuỷa chuựng:ốm yếu, tốt ủẹp, kỉ vật, nổ non,cấp bậc,rau muống, cơm nước, vườn tượt, xe ngựa, Baứi 2: Trong caực từ gheựp sau sau: tướng sú, chaờn nuoõi, binh lớnh, giang sơn, ăn uống, ủất nước, quaàn aựo, vui tươi, chờ ủợi, từ naứo coự thể đủổi trật tự giữa caực tiếng? vỡ sao? Baứi 3: Trong caực từ sau: giaực quan, cảm tớnh thiết giaựp, suy nghĩ , can ủảm, từ naứo laứ tửứ gheựp chớnh phụ, tửứ naứo laứ tửứ gheựp ủaỳng laọp. III. Hửụựng daón tửù hoùc Vieỏt ủoaùn vaờn coự sửỷ duùng tửứ gheựp E/Ruựt kinh nghieọm Tuaàn 8 Ngaứy soaùn: 01/10/2011 Tieỏt 4 Ngaứy daùy:03/10/2011 LUYỆN TẬP TỪ HÁN VIỆT A. Mục tiờu cần đạt 1. Kiến thức: ễn tập, vận dụng cỏc kiến thức đó học để thực hành làm bài tập dưới nhiều dạng khỏc nhau của từ Hỏn Việt để khắc sõu, mở rộng kiến thức về "Từ Hỏn - Việt" 2. Kĩ năng: - Rốn kỹ năng sử dụng từ Hỏn Việt khi núi hoặc viết. - Biết vận dụng những hiểu biết cú được từ bài học tự chọn để phõn tớch một số văn bản học trong chương trỡnh. 3. Thỏi độ: Bồi dưỡng ý thức, tinh thần cầu tiến của học sinh B. Phương phỏp: Gv ra nhiều dạng bài tập cho Hs luyện tập. C. Chuẩn bị: - GV: Tham khảo tài liệu cú liờn quan, chọn một số bài tập tiờu biểu cho học sinh thực hành. Phỏt giấy cú chứa một số bài tập cho học sinh tự làm trước ở nhà. - HS: Soạn theo hướng dẫn của giỏo viờn và đọc cỏc văn bản phiờn õm chữ Hỏn vừa học. D. Tiến trỡnh bài dạy 1.Ổn định lớp: 7a2.. 7a3.. 2. Kiểm tra bài cũ: Chấm đoạn văn của học sinh 3. Bài mới Trong chương trỡnh văn học 7 cỏc em đó làm quen với từ Hỏn Việt. Hụm nay chỳng ta đi vào tỡm hiểu một số bài tập nõng cao và tiếp tục rốn kỹ năng qua việc thực hành một số bài tập về " Từ Hỏn - Việt". Hoạt động của G vvà HS Nội dung bài dạy Lớ thuyết Yếu tố Hỏn Việt. Từ ghộp Hỏn Việt cú mấy loại vớ dụ. Gv chốt vấn đề cho hs nắm. Thực hành GV: Gợi ý cho hs phõn nghĩa cỏc yếu tố Hỏn Việt. Cho cỏ nhõn hs tự thực hiện -> lớp nhận xột, sữa chữa, bổ sung. GV: Cho học sinh nờu yờu cầu bài tập -> cỏ nhõn thực hiện. GV: Hướng dẫn HS tỡm cỏc thành ngữ. -> Gv nhận xột. Hướng dẫn hs thực hiện. Nhận xột bổ sung-> hs rỳt kinh nghiệm. GV: cho học sinh phỏt hiện nhanh từ Hỏn Việt. Gv: nhận xột cỏc nhúm. Chốt lại vấn đề. - Theo dừi hs trỡnh bày, nhận xột, bổ sung. - Gv tổng hợp ý kiến của hs, bổ sung sửa chữa cho hoàn chỉnh, giỳp cỏc em rỳt kinh nghiệm. - Gv: hướng dẫn hs viết đoạn văn. Hướng dẫn tự học - Đọc thuộc lũng cỏc bài ca dao Gv yờu cầu - ễn lại nội dung nghệ thuật I. Lớ thuyết 1. Yếu tố Hỏn Việt.. 2. Từ ghộp Hỏn Việt (cú 2 loại) : a. Từ ghộp đẳng lập(vớ dụ: huynh đệ, sơn hà,) b. Từ ghộp chớnh phụ (vớ dụ:. đột biến, thạch mó) c. Trật tự giữa cỏc yếu tố Hỏn Việt (ụn lại nội dung sgk) II. Luyện tập. Bài 1: Phõn biệt nghĩa cỏc yếu tố Hỏn - Việt đồng õm. Cụng 1-> đụng đỳc. Cụng 2-> Ngay thẳng, khụng thiờng lệch. Đồng 1-> Cựng chung (cha mẹ, cựng chớ hướng) Đồng 2 -> Trẻ con . Tự 1-> Tự cho mỡnh là cao quý. Chỉ theo ý mỡnh, khụng chịu bú buộc. Tự 2-> Chữ viết, chữ cỏi làm thành cỏc õm. Tử 1-> chết. Tử 2-> con. Bài 2: Tứ cố vụ thõn: khụng cú người thõn thớch. Tràng giang đại hải: sụng dài biển rộng; ý núi dài dũng khụng cú giới hạn. Tiến thoỏi lưỡng nan: Tiến hay lui đều khú. Thượng lộ bỡnh an: lờn đường bỡnh yờn, may mắn. Đồng tõm hiệp lực: Chung lũng chung sức để làm một việc gỡ đú. Bài 3: Nhõn đạo, nhõn dõn, nhõn loại, nhõn chứng, nhõn vật. Bài 4: Chiến đấu, tổ quốc. Tuế tuyệt, tan thương. Đại nghĩa, hung tàn, chớ nhõn, cường bạo. Dõn cụng. Bài 5: Cỏc từ Hỏn- Việt: ngài, vương, > sắc thỏi trang trọng, tụn kớnh. Yết kiến-> sắc thỏi cổ xưa. Bài 6: Cỏc từ Hỏn- Việt và sắc thỏi ý nghĩa. Vợ-> phu nhõn, chồng-> ... aứy bạn Lan. b) Mai gửi quyển saựch naứy cho bạn Lan. c) Mẹ nhỡn toõi baống caởp maột aõu yếm. d) Mẹ nhỡn toõi nhỡn aõu yeỏm. e) Nhaứvăn viết những người đủang sống quanh oõng. g) Nhaứvăn viết về những người ủang sống quanh oõng. Bai tập 3: Đặt caõu với những cặp quan hệ từ: a) nếu.thỡ. b) vỡ.neõn c) tuy.những d) sở dĩ..vỡ. Baứi tập 4: Theõm quan hệ từ thớch hợp ủể hoaứn thaứnh caõu a) Traứo lưu đụ thị húa đó rỳt ngắn khoảng cỏch giữa thành thị nụng thụn. b) Em gửi thư cho ụng bà ở quờ ụng bà biết kết quả học tập của em. c) Em đến trường xe buýt. d) Mai tặng một mún quà bạn Nam. Baứi tập 5: Xếp caực từ sau vaứo nhửừng nhoựm tửứ ủồng nghĩa. Chết, nhỡn, cho, kờu, chăm chỉ, mong, hi sinh, cần cuứ, nhũm, ca thỏn, siờng năng, tạ thế, cho bieỏu, cần mẫn, thiệt mạng, liếc, than, ngúng, tặng, dũm, trụng mong, chịu khú, than vón. Baứi tập 6: Cho ủoạn thơ: Trờn đường cỏt mịn một đụi Yếm đỏ khăn thõm trẩy hội chựa Gậy trỳc dỏt bà già túc bạc Tay lần tràn hạt miệng nam mụ" (Nguyễn Bớnh) a) Tỡm từ đồng nghĩa với cỏc từ in đậm. b) Đặt cõu với cỏc từ em vừa tỡm được. Bài tập 7: Tỡm cỏc từ trỏi nghĩa trong cỏc cõu ca dao, tục ngữ sau: a) Thõn em như củ ấu gai Ruột trong thỡ trắng vỏ ngoài thỡ đen b) Anh em như chõn với tay Rỏch lành đựm bọc dở hay đỡ đần c) Người khụn núi ớt hiểu nhiều Khụng như người dại lắm điều rườm tai d) Chuột chự chờ khỉ rằng " Hụi!" Khỉ mới trả lời: "cả họ mầy thơm!" Bài tập 4: Điền cỏc từ trỏi nghĩa thớch hợp vào cỏc cõu tục ngữ sau: a) Một miếng khi đúi bằng một gúi khi b) Chết.cũn hơn sống đục c) Làm khi lành để dành khi d) Ai .ai khú ba đời e) Thắm lắm.nhiều g) Xấu đều hơnlỏi h) Núi thỡ.làm thỡ khú k) Trước lạ sau. 4. Hướng dẫn về nhà: - ễn tập cỏc kiến thức đó học. - Chuaồn bũ: Thaứnh ngửừ, ẹieọp ngửừ Tuaàn 15 Ngaứy soaùn: 26/11/2011 Tieỏt 11 Ngaứy daùy:28/11/2011 OÂN TAÄP KIỂM TRA TIEÁNG VIEÄT A/Muùc tieõu caàn ủaùt 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về từ ủồng nghĩa, từ trỏi nghĩa, từ đồng õm, thành ngữ, điệp ngữ, chơi chữ. 2. Kĩ năng: Tiếp tục reứn luyện thực haứnh qua một số baứi tập tieõu biểu. 3. Thaựi ủoọ: Bồi dưỡng yự thức trau dồi ngữ phỏp Tiếng Việt B/Phửụng phaựp: Phaựt vaỏn, heọ thoỏng hoựa, thaỷo luaọn C/Chuaồn bũ: Chọn một soỏ baứi taọp tieõu bieồu cho hoùc sinh thửùc haứnh. 1.OÅn ủũnh lụựp: 7a2.. 7a3. 2.Kiểm tra baứi cuừ: Lồng trong bài dạy 3.Baứi mụựi Lớ thuyeỏt Tửứ ủoàng nghúa, tửứ ủoàng aõm, tửứ traựi nghúa. Thành ngữ, điệp ngữ, chơi chữ Luyeọn taọp Bài 1: Xếp caực từ sau vaứo nhửừng nhoựm tửứ ủồng nghĩa. Chết, nhỡn, cho, kờu, chăm chỉ, mong, hi sinh, cần cuứ, nhũm, ca thỏn, siờng năng, tạ thế, cho bieỏu, cần mẫn, thiệt mạng, liếc, than, ngúng, tặng, dũm, trụng mong, chịu khú, than vón. Baứi 2: Cho ủoạn thơ: Trờn đường cỏt mịn một đụi Yếm đỏ khăn thõm trẩy hội chựa Gậy trỳc dỏt bà già túc bạc Tay lần tràn hạt miệng nam mụ" (Nguyễn Bớnh) a) Tỡm từ đồng nghĩa với cỏc từ in đậm. b) Đặt cõu với cỏc từ em vừa tỡm được. Bài 3: Tỡm cỏc từ trỏi nghĩa trong cỏc cõu ca dao, tục ngữ sau: a) Thõn em như củ ấu gai Ruột trong thỡ trắng vỏ ngoài thỡ đen b) Anh em như chõn với tay Rỏch lành đựm bọc dở hay đỡ đần c) Người khụn núi ớt hiểu nhiều Khụng như người dại lắm điều rườm tai d) Chuột chự chờ khỉ rằng " Hụi!" Khỉ mới trả lời: "cả họ mầy thơm!" Bài 4: Điền cỏc từ trỏi nghĩa thớch hợp vào cỏc cõu tục ngữ sau: a) Một miếng khi đúi bằng một gúi khi b) Chết.cũn hơn sống đục c) Làm khi lành để dành khi d) Ai .ai khú ba đời e) Thắm lắm.nhiều g) Xấu đều hơnlỏi h) Núi thỡ.làm thỡ khú k) Trước lạ sau. Bài 5: Xác định và phân loại các từ đồng nghĩa trong các ngữ cảnh sau: 1. Đi tu phật bắt ăn chay. Thịt chó ăn được thịt cầy thì không! (Ca dao) - Đồng nghĩa hoàn toàn. Non xa xa nước xa xa, Nào phải thênh thang mới gọi là Đây suối lê nin, kia núi Mác, Hai tay gây dựng một sơn hà. ( Hồ Chí Minh) - Đồng nghĩa hoàn toàn. 3. Một cái mũ len xanh nếu chị sinh con gái. Chiếc mũ sẽ đỏ tươi nếu chị đẻ con trai. ( Anh Đức) - Đồng nghĩa hoàn toàn. Nhưng thực ra sắc thái ý nghĩa của “sinh” khác “đẻ” (người ta thường nói “Tổ quốc đã sinh ra những người con anh hùng”, chứ không dùng “đẻ” trong trường hợp này) 4. a) Phụ nữ lại càng cần phải học. Đây là lúc chị em phải cố gắng để kịp nam giới. (Hồ Chí Minh) - Đồng nghĩa không hoàn toàn: phụ nữ (trang trọng) – chị em (phổ thông hằng ngày). b) Người pháp đổ máu nhiều. Dân ta hi sinh cũng không ít. (Hồ Chí Minh) - Đồng nghĩa không hoàn toàn: đổ máu (phê phán những cái chết vô nghĩa) – hi sinh (hàm ý ghi nhận những cái chết cao cả). 5. Ăn ở với nhau được đứa con trai lên hai thì chồng chết. Cách mấy tháng sau đứa con lên sài cũng bỏ đi để chị ở lại một mình. ( Nguyễn Khải) Đồng nghĩa không hoàn toàn: chết (sắc thái trung hòa) – bỏ đi(nói giảm). Bài 5: Xác định, gọi tên và nêu rõ tác dụng biểu cảm của các điệp ngữ trong một số đoạn thơ, văn sau. a) Tôi chỉ có một ham muốn, ham muốn tột bậc là làm sao cho nước ta được hoàn toàn độc lập, dân ta được hoàn toàn tự do, đồng bào ta ai cũng có cơm ăn, áo mặc, ai cũng được học hành.(Hồ Chí Minh) * Điệp ngữ là một từ: ham muốn, hoàn toàn - Điệp ngữ là một cụm từ: ai cũng. * Gọi tên: điệp ngữ nối tiếp. * Tác dụng: thể hiện khát vọng cao cả của Bác Hồ. b) Chúng muốn đôt ta thành tro bụi Ta hoá vàng nhân phẩm, lương tâm Chúng muốn ta bán mình ô nhục Ta làm sen thơm ngát giữa đầm. (Tố Hữu) * Điệp ngữ: chúng muốn, ta làm. * Điệp ngữ cách quãng. * Tác dụng: Mỉa mai tham vọng ngông cuồng của đế quốc Mĩ. c) Bao nhiêu là liệt sĩ Bao nhiêu là anh hùng Bao nhiêu là tuổi trẻ Bao nhiêu là chiến công!(Phạm Đức) * Điệp ngữ: bao nhiêu. *Điệp ngữ cách quãng. *Tác dụng: tôn vinh những hi sinh to lớn để có được chiến tranh. 4. Hướng dẫn về nhà: - ễn tập cỏc kiến thức đó học. - Chuaồn bũ: Luyện tập văn biểu cảm về tỏc phẩm văn học Tuaàn 16 Ngaứy soaùn: 04/12/2011 Tieỏt 12-13 Ngaứydaùy:05/12//2011 OÂN TAÄP VAấN BAÛN THễ TRUNG ẹAẽI I. Mục tiêu cần đạt Giúp HS: - ôn tập lại các tác phẩm thơ trung đại về nội dung cơ bản, những đặc sắc về nghệ thuật của từng bài - Củng cố các kĩ năng về cảm thụ thơ trữ tình - Có hiẻu biết sơ lược về tác giả và hoàn cảnh ra đời của từng bài II. Chuẩn bị GV: Nội dung ôn tập HS: ôn tập chuẩn bị ở nhà III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học Kiểm tra bài cũ Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung chính ? Thơ trung đại là những bài thơ được sáng tác trong thời gian nào? ? Kể tên các tác phẩm thơ trung đại đã học và tên tác giả ? ? Đọc thuộc lòng bài thơ SNNN ? Nêu hoàn cảnh lịch sử gắn với sự ra đời của bài thơ ? Bài thơ SNNN được làm theo thể thơ gì? Nêu đặc điểm của thể thơ đó ? Tại sao bài thơ SNNN được coi là bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên của nước ta? Từ đó em hãy nhắc lại nội dung của bài thơ ? điều gì đang chú ý trong cách thể hiện cảm xúc và ý tưởng của bài thơ ? Đọc thuộc lòng bài thơ PGVK ? Nêu hoàn cảnh ra đời của bài thơ ? Nêu những nét đặc sắc trong nội dung, nghệ thuật của bài thơ ? Đọc thuộc lòng bài thơ ? Nêu hoàn cảnh ra đời của bài thơ ? Nêu những nét đặc sắc trong nội dung, nghệ thuật của bài thơ ? Đọc thuộc lòng bài thơ Côn Sơn ca ? Nêu hoàn cảnh ra đời của bài thơ ? Nêu những nét đặc sắc trong nội dung, nghệ thuật của bài thơ ? Đọc thuộc lòng đoạn thơ Sau phút chia li ? Đoạn thơ được trích trong tác phẩm nào ? Hãy nêu những hiểu biết của em về tác phẩm đó ? Nêu những nét đặc sắc trong nội dung, nghệ thuật của đoạn thơ ? Đọc thuộc lòng bài thơ Bánh trôi nước? ? Nêu những nét đặc sắc trong nội dung, nghệ thuật của bài thơ ? Cảm nhận của em về thân phận của người phụ nữ trong xã hội pk ? Đọc thuộc lòng bài thơ ? Nêu hoàn cảnh ra đời của bài thơ ? Bài thơ được làm theo thể thơ nào? Em hãy nêu đặc điểm cơ bản của thể thơ đó ? Nêu những nét đặc sắc trong nội dung, nghệ thuật của bài thơ ? Đọc thuộc lòng bài thơ QĐN ? Nêu hoàn cảnh ra đời của bài thơ ? Bài thơ này được viết theo thể thơ thất ngôn bát cú đường luật, em hãy nhận diện thể thơ đó trong bài thơ ? Nêu những nét đặc sắc trong nội dung, nghệ thuật của bài thơ Tiết 1 I. Thơ trung đại: Tác giả, tác phẩm 1. Nam quốc sơn hà - Lí Thường Kiệt 2. Phò giá về kinh- Trần Quang Khải 3. Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trường trông ra- Trần Nhân Tông 4. Côn sơn ca – Nguyễn Trãi 5. Sau phút chia li - Đoàn Thị Điểm 6. Bánh trôi nước – Hồ Xuân Hương 7. Bạn đến chơi nhà - Nguyễn Khuyến 8. Qua đèo Ngang- Bà Huyện Thanh Quan II. Hoàn cảnh ra đời, thể thơ, nội dung , nghệ thuật 1. Sông núi nước Nam - H/c ra đời: kháng chiến chống Tống 1076 - Thể thơ: Thất ngôn tứ tuyệt - Nội dung: Khẳng định chủ quyền lãnh thổ, quyết tâm bảo vệ lãnh thổ trước sự xâm lược của kẻ thù - Nghệ thuật: Giọng thơ đanh thép hùng hồn, ý tưởng hoà vào cảm xúc, lời thơ cô đúc sáng rõ 2. Phò giá về kinh - H/c ra đời: Sau chiến thắng Nguyên Mông - Thể thơ: Ngũ ngôn tứ tuyệt - Nội dung: Thể hiện hào khí chiến thắng và khát vọng thái bình thịnh trị của quân dân nhà Trần - Nghệ thuật: Giọng thơ hào hùng, lời thơ cô đúc sáng rõ, ý tưởng hoà vào cảm xúc. Tiết 2 3. Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trường trông ra. - H/c ra đời: Khi tác giả về thăm quê cũ ở Phủ Thiên Trường - Thể thơ: Thất ngôn tứ tuyệt - Nội dung: Cảnh làng quê vùng đồng băng Bắc Bộ đẹp bình yên, vắng lặng nhưng ko đìu hiu, vẫn ánh lên sự sống con người 4.Côn sơn ca - H/c ra đời: Khi NT về ở ẩn ở Côn Sơn - Thể thơ: Lục bát - Nội dung: Cảnh trí Côn Sơn đẹp nên thơ, tâm hồn yêu thiên nhiên , hoà hợp với thiên nhiên của NT - Nghệ thuật: Điệp từ, so sánh, từ láy, động từ, tính từ gợi cảm, 5. Sau phút chia li - Xuất xứ: Trích "Chinh phụ ngâm khúc" - Thể thơ: Song thất lục bát - Nội dung: nỗi sầu của người vợ trẻ sau khi tiễn chồng ra trận -Nghệ thuật: Điệp ngữ, từ láy, âm điệu thơ, 6. Bánh trôi nước - Thể thơ: thát ngôn tứ tuyệt - Nội dung: Ca ngợi phẩm chất trong trắng sắt son của người phụ nữ trong xã hội phong kiến xưa - Nghệ thuật : ẩn dụ, sử dụng thành ngữ 7. Bạn đến chơi nhà - H/c: Sáng tác khi NK về ở ẩn - Thể thơ : thất ngôn bát cú đường luật - Nộidung; ca ngợi tình bạn chân thành , thắm thiết - Nghệ thuật: Tạo ra tình huồng dí dỏm hài hước 8. Qua đèo Ngang - H/c: Khi tác giả trên đường vào Huế - thể thơ: Thất ngôn bát cú đường luật - Nội dung: Cảnh đèo ngang hoang vắng , heo hút, tâm trạng buồn cô đơn, nhớ nước thương nhà của người lữ khách - Nghệ thuật: đối, từ láy, chơi chữ 3. Củng cố và hdvn - Học thuộc lòng các bài thơ đã học - Nắm được nội dung nghệ thuật của từng bài - Ôn tập chuẩn bị cho nội dung tiếp theo: Thơ hiện đại, tựy bỳt.
Tài liệu đính kèm: