Giáo án môn Sinh học 7 tiết 18: Kiểm tra 45 phút

Giáo án môn Sinh học 7 tiết 18: Kiểm tra 45 phút

KIỂM TRA 45 PHÚT

I. MỤC TIÊU

 - Kiểm tra về kiến thức của học sinh qua 5 ngành.

- Đánh giá khã năng hiểu biết của qua các bài dã học trong 5 chương.

- Có tính tự giác trong thi cử.

II. PHƯƠNG TIỆN

Đề thi trên giấy A4

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Ổn định.

2. Phát bài kiểm tra

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 2332Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Sinh học 7 tiết 18: Kiểm tra 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 9	Ngày soạn: 18/10/2009
Tiết: 18
KIỂM TRA 45 PHÚT
I. MỤC TIÊU
 - Kiểm tra về kiến thức của học sinh qua 5 ngành.
- Đánh giá khã năng hiểu biết của qua các bài dã học trong 5 chương.
- Có tính tự giác trong thi cử.
II. PHƯƠNG TIỆN
Đề thi trên giấy A4
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định.
2. Phát bài kiểm tra
* Đề bài
 I/ Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng.
Câu 1. Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa luôn căng tròn có tác dụng:
a. Như bộ áo giáp, tránh sự tấn công của kẻ thù.
b. Như bộ áo giáp, tránh không bị tiêu huỷ bởi các dịch tiêu hoá rất mạnh trong ruột non.
c. Thích nghi với đời sống ký sinh.
d. Cả A và B đúng.
Câu 2. Kiểu sinh sản nào là đặc trưng đối với thuỷ tức:
a. Hữu tính	c. Sinh dưỡng
b. Vô tính	d. Cả a, b
Câu 3. Bộ phận nào của sán dây là nguồn gốc gây nhiễm bệnh cho người:
a. Trứng	c. ấu trùng
b. Nang sán	d. Cả a, c
Câu 4. Giun đũa thải các chất thải qua loại lỗ nào?
a. Huyệt	b. Miệng
c. Hậu môn	d. cả a và b
Câu 5. Sán lông và sán lá gan được xếp chung vào ngành Giun Dẹp vì :
	a. Cơ thể dẹp có đối xứng 2 bên.
	b. Có lối sống ký sinh.
	c. Có lối sống tự do.
	d. Sinh sản hữu tính hoặc vô tính.
Câu 6. Tác hại của giun móc câu đối với cơ thể người :
a. Giun móc bám vào niêm mạc tá tràng, hút máu và tiết độc tố vào máu.
b. Làm ngưòi bệnh xanh xao vàng vọt.
c. Gây ngứa ngáy ở hậu môn.
 d. Cả A và B đều đúng 
Câu 7. Đặc điểm chung của ngành Giun đốt là:
a. Cơ thể phân đốt có thể xoang chính thức .
b. Hệ tiêu hoá phân hoá, hệ tuần hoàn kín.
c. Hô hấp chủ yếu qua da.
d. Cả A,B,C đều đúng.
 Câu 8. §Æc ®iÓm chung cña giun dÑp lµ:
 a. C¬ thÓ dÑp, cã ®èi xøng hai bªn
 b. C¬ thÓ cã ®èi xøng táa trßn, ruét d¹ng tói
 c. Ph©n biÖt ®Çu ®u«i, l­ng bông, ruét ph©n nh¸nh, ch­a cã hËu m«n
 d. C¶ A vµ C
II/TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1 Trình bày vòng đời phát triển của giun đũa? (2 điểm)
Câu 2: Nêu đặc điểm chung của ngành Ruột Khoang ? kể tên một vài đại diện đã học ? (3 điểm)
Câu 3: Nêu tác hại của một số giun sán kí sinh ở cơ thể người ? 
 Theo em cần có biện pháp nào để phòng tránh ? (3 điểm)
ĐÁP ÁN SINH HỌC 7
I/ Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
c
d
a
c
a
d
d
d
II. Phần tự luận(8 điểm)
Câu1:(2 điểm ) 
- Vòng đời phát triển của giun đũa : Trứng theo phân ra ngoài gặp ẩm và thoáng khí, phát triển thành dạng ấu trùng trong trứng. Người ăn phải trứng giun ( qua rau sống và quả tươi ...) đến ruột non, ấu trùng chui ra vào máu đi qua gan, tim, phổi rồi về lại ruột non lần thứ 2 mới chính thức ký sinh ở đấy .
Câu 2 (3 điểm) 
- Đặc điểm chung của ngành Ruột khoang (2 điểm).
+ Cơ thể có đối xứng toả tròn.
+ Ruột dạng hình túi.
+ Cấu tạo cơ thể gồm 2 lớp tế bào.
+ Đều có tế bào gai để tự bảo vệ và tấn công.
- Một số đại diện đã học : Sưá, thuỷ tức, hải quỳ, san hô ...(1 điểm )
Câu 3 : (3 điểm)
- Tác hại của giun sán kí sinh : ( 1,5 điểm )
+ Hút chất dinh dưỡng ở cơ thể vật chủ 
+ Làm cho vật chủ xanh xao, gầy gò
+ Giun sán còn tiết chất độc gây bệnh cho vật chủ
+M ột 1 số còn chui vào ống mật gây tử vong
- Biện pháp: (1,5điểm )
- Vệ sinh môi trường sạch sẽ
- Vệ sinh an toàn thực phẩm
 - Có thói quen vệ sinh cá nhân tốt ....
* Rút kinh nghiệm
....................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................ ..............
.............................................................................................................................................. .................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 18.doc