Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 18: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5

Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 18: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5

A.Mục tiêu:

* Kiến thức :

 - HS hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết hết cho 2 , cho 5 dựa vào các kiến thức đã học ở lớp 5

* Kĩ năng :

- Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 để nhanh chóng nhận ra một số , một tổng hay một hiệu có hay không chia hết cho 2 , cho 5 .

* Thái độ :

- Rèn tính cẩn thận ,chính xác

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1242Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 18: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :4/10/2009
Ngày giảng: 6A: 9/10/2009
 6B: 9/10/2009
Tiết18: dấu hiệu chia hết cho 2 và 5
A.Mục tiêu:
* Kiến thức : 
 - HS hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết hết cho 2 , cho 5 dựa vào các kiến thức đã học ở lớp 5
* Kĩ năng : 
- Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 để nhanh chóng nhận ra một số , một tổng hay một hiệu có hay không chia hết cho 2 , cho 5 .
* Thái độ :
- Rèn tính cẩn thận ,chính xác 
B. Chuẩn bị : 
- Giáo viên: Bảng phụ ,phấn màu
- Học sinh: Bảng nhóm ,bút dạ .
C.Tiến trình lên lớp 
I. ổn định: 
II.Kiểm tra( 5ph): 
- GV yêu cầu HS làm bài 85 ( tr. 36 SGK)
a) 35	 7 ; 49 7 ; 210 7 35 + 49 + 210 7
b) 42 7 ; 50 7 ; 140 7 42 + 50 + 140 7
c) 560 7 ; 18 7 3 7 , Nhưng 560 + 18 + 3 = 560 + ( 18 +3 ) = 560 + 21 7 
 III .Bài mới 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
- ĐVĐ: Muốn biết số 560 có chia hết cho 7 không ta phải đặt phép chia và xét số dư. Tuy nhiên trong nhiều trường hợp , có thể không cần làm phép chia mà nhận biết được một số có hay không chia hết cho số khác
-H: Hãy tìm số tự nhiên chia hết cho 2 và 5 ? Giải thích ?
- GV : Lưu ý HS dạng tổng quát của số chia hết cho 2 là 2k. Dạng tổng quát của số chia hết cho 5 là 5k
-H: Những số ntn thì chia hết cho 2 và 5 ?
-H: Trong các số có một chữ số ,số nào chia hết cho 2?( 0 ; 2 ; 4 ;6 ;8 ) , số nào không chia hết cho 2?
*ĐVĐ: Chúng ta đã biết các chữ số 0 ; 2 ; 4 ;6 ;8 là các chữ số chẵn , các chữ số 1 ; 3 ;5 ;7 ; 9 là các chữ số lẻ. Vậy những số ntn thì chia hết cho 2?
-GV cho HS nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi:
+ Vậy những số ntn thì chia hết cho 2?
+ Cho ví dụ về số chia hết cho 2?
+ Cho ví dụ về số không chia hết cho 2?
- HS trả lời ?1
-GV cho HS nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi:
+ Vậy những số ntn thì chia hết cho 5?
+ Vậy những số ntn thì không chia hết cho 5?
+ Cho ví dụ về số chia hết cho 5?
+ Cho ví dụ về số không chia hết cho 5?
- HS trả lời ?2
1. Nhận xét mở đầu ( 5 ph)
-VD : Số 50 chia hết cho 2 và 5 
( Vì :
 C1:Số 50 có chữ số tận cùng là 0
 C2 : 50 = 2 .5 .5 ) 
- Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
2. Dấu hiệu chia hết cho 2 ( 10 ph)
* Kết luận ( SGK tr.37)
VD : 562 ; 120 2 ; 2360 2
 17 2 143 2
?1:
Các số chia hết cho 2 là: 328 ; 1234
Các số không chia hết cho 2 là: 1437 ; 895
3. Dấu hiệu chi hết cho 5 ( 10 ph)
* Kết luận ( SGK tr.37)
VD : 505 ; 120 5 ; 547690 5
 17 5 2347 5
?2:
Chữ số vào dấu * là 0 hoặc 5
IV. Củng cố – luyện tập (10 ph)
- HS trả lời miệng bài 91
Số chia hết cho 2 là : 652 ; 850 ;1546 
Số chia hết cho 5 là : 850 ; 785
- Bài 92 (tr.38 SGK )
a) 234 b) 1345
c) 4620 d) 2141
- Bài 93 ( tr.38 SGK ) GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
a)136 2 ; 420 2 136 + 420 2 
 136 5 ; 420 5 136 +420 2 
b) ( chia hết cho 5 , không chia hết cho 2)
c) ( chia hết cho 2 , không chia hết cho 5) 
d) ( chia hết cho 5 , không chia hết cho 2)
V. Hướng dẫn học ở nhà (1ph)
- Làm bài tập: 94 97( tr.38,39 SGK)
- Nghiên cứu các dạng bài tập liên quan đến dấu hiệu chia hết cho 2,cho 5 , cho 2 và 5
*Rút kinh nghiệm
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docSo6 t18.doc