Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 29, 30

Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 29, 30

A.Mục tiêu:

* Kiến thức : HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về ước chung và bội chung của hai hay nhiều số

* Kĩ năng : Rèn kĩ năng tìm ước chung và bội chung ,tìm giao của hai tập hợp . Vận dụng vào các bài toán thực tế

* Thái độ : Giáo dục cho HS tính cẩn thận khi làm bài

B. Chuẩn bị :

- Giáo viên: Bảng phụ

- Học sinh: Bảng nhóm ,bút dạ

C.Tiến trình lên lớp:

 

doc 5 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 885Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 29, 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án chào mừng ngày nhà giáo việt nam 20-11
Ngày soạn :30/10/2008.
Ngày giảng: Lớp 6a1:4/11/2008.
 Lớp 6a2:4/11/2008. 
Tiết29: luyện tập
A.Mục tiêu:
* Kiến thức : HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về ước chung và bội chung của hai hay nhiều số
* Kĩ năng : Rèn kĩ năng tìm ước chung và bội chung ,tìm giao của hai tập hợp . Vận dụng vào các bài toán thực tế 
* Thái độ : Giáo dục cho HS tính cẩn thận khi làm bài
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: Bảng nhóm ,bút dạ
C.Tiến trình lên lớp:
I.ổn định. 
II.Kiểm tra( 8ph):
*HS1: Ước chung của hai hay nhiều số là gì?
 Chữa bài 169a(tr.22 SBT)
( 8 ẽ ƯC(24;30) vì 30 8)
 Tìm Ư(4) ,Ư(8) ,ƯC(4;8)
*HS2: Bội chung của hai hay nhiều số là gì?
 Chữa bài 169b(tr.22 SBT)
( 240 ẽ BC(30;40) vì 240 M 30 ; 240 M 40 )
 Tìm B(4) ; B(8) ; BC( 4;8) 
III .Bài mới(20ph)
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
V treo bảng phụ yêu cầu HS đọc đề bài
HS hoạt động theo nhóm học tập 
-H: Tại sao cách chia a,c lại thực hiện được , cách chia b không thực hiện được?
- HS đọc đề bài , thảo luận theo nhóm bài trả lời yêu cầu của bài
-H: Chia 39 cho a dư 4 , điều này tương ứng ta có đẳng thức nào?
-H: Tương tự chia 48 cho a dư 6 , điều này tương ứng ta có đẳng thức nào?
 Bài 138( tr 54. SGK)
Cách chia
Số phần thưởng
Số bút ở mỗi phần thưởng
Số vở ở mỗi phần thưởng
a
4
6
8
b
6
\
\
c
8
3
4
Bài 175( tr 23 SBT)
A có : 11+ 5 = 16 (phần tử)
 P có : 7 + 5 = 12 ( phần tử)
 Aầ B có 5 phần tử
b) Nhóm HS có :
 11 + 5 + 7 = 23 ( phần tử)
Bài tập nâng cao :
Tìm số tự nhiên a ,biết rằng khi chia cho 39 thì dư 4 còn chia cho 48 thì dư 6 
LG:
+ Chia 39 cho a dư 4 , ta có 
39 = a . n +4 và a > 4
hay a.n = 39- 4 = 35 , do đó a là ước của 35
+ Chia 48 cho a dư 6 , ta có 
48 = a . m +6 và a > 6
hay a.n = 48- 6 = 42, do đó a là ước của 42
Vậy a ẻƯC( 35,48) và a >6
mà Ư(35) = ớ1;5;7;35 ý
 Ư(42) = ớ1;2;3;7;6;21;14;42 ý
 ƯC( 35;42 ) = ớ1;7 ý 
ị a= 7
V. Hướng dẫn học ở nhà (1ph)
- Làm bài tập:
B1:
Viết các tập hợp:
a) ƯC(8,12,24) ; ƯC(5,15,35)
b) BC(8,12,24) ; BC(5,15,35)
B2:
Tìm giao của hai tập hợp
A = ớnẻN : n là ước của 18ý
B = ớnẻN : n là ước của 36ý
- Đọc trước bài “ Ước chung lớn nhất”
*Rút kinh nghiệm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn :30/10/2008.
Ngày giảng: Lớp 6a1:4/11/2008.
 Lớp 6a2:4/11/2008. 
Tiết30: Ước chung lớn nhất
A.Mục tiêu:
* Kiến thức : 
- HS hiểu được thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số , thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau , ba số nguyên tố cùng nhau.
- HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích số đó ra thừa số nguyên tố
* Kĩ năng : HS biết tìm ƯCLN một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể ,biết tìm ƯC và ƯCLN trong các bài toán thực tế 
* Thái độ : Rèn tính cẩn thận ,chính xác
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Bảng phụ 
- Học sinh: Đọc trước bài và làm bài tập 
C.Tiến trình lên lớp:
I.ổn định. 
II.Kiểm tra( 5ph):
HS: Làm B2 cho ở tiết trước:
A = ớ1,3,2,6,9,18ý
B = ớ1,2,3,4,9,6,18,12,36ý
Aầ B = ớ1,3,2,6,9,18ý
-H: Tìm ƯC(18,36) 
ĐVĐ: Có cách nào tìm ƯC của hai hay nhiều số mà không cần liệt kê các ước của mỗi số hay không?
III .Bài mới 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
-H: Tìm số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của 8 và 12?
- HS: Số lớn nhất trong tập hợp các ƯC(8,12) là 4
- GV giới thiệu ước chung lớn nhất và kí hiệu: 
Ta nói 4 là ước chung lớn nhất của 8 và 12 , kí hiệu ƯCLN( 8,12) = 4
-H: ƯCLN của hai hay nhiều số là số ntn?
-HS đọc phần đóng khung tr.54 SGK
-H: Hãy nêu nhận xét về quan hệ giữa ƯC và ƯCLN trong ví dụ trên ?
Gý: Tất cả các ước chung của 8 và 12 có phải là ước của ƯCLN(8,12)( Ư(4)) ?
-H: Hãy tìm ƯCLN(7,1) ;ƯCLN( 8,12,1)?
HS : ƯCLN(7,1) =1
 ƯCLN( 8,12,1) = 1
- H: Nếu trong các số đã cho có một số bằng 1 thì ƯCLN của các số đó bằng bao nhiêu?
- GV yêu cầu HS nghiên cứu VD2 SGK: 
- GV treo bảng VD2 lên bảng:
Tìm ƯCLN ( 36,84,168)
*Phân tích ba số trên ra thừa số nguyên tố
 36 = 22 . 32 
 84 = 22 .3.7
168 = 23 3.7
* Chọn ra các thừa số nguyên tố chung:
 đó là 2 và 3 
* Số mũ nhỏ nhất của 2 là 2, số mũ nhỏ nhất của 3 là 1: 
Khi đó ƯCLN( 36,84,168) =22.3 = 12 
-H: Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ta thực hiện mấy bước? nêu cách làm từng bước?
- HS nêu cách làm ?
-GV lưu ý HS khi trình bày có thể gộp bước 1 và 2
 - Củng cố : 
Trở lại ví dụ 1 . Tìm ƯCLN( 8,12) bằng cách phân tích ra TSNT 
- HS lên bảng làm
- HS đứng tại chỗ trả lời ?
-H: Tìm thừa số nguyên tố chung ? 
HS: 8 và 9 không có thừa số nguyên tố chung.
-H: ƯCLN( 8,9)= ?
HS lên bảng làm phần b?
-H: Quan sát đặc điểm của ba số đã cho , số 8 có là ước của 24 , số 8 có là ước của 16? ƯCLN( 24,16,8)?
-H: Qua ví dụ 3 em hãy rút ra nhận xét khi tìm ƯCLN của hai hay nhiều số? 
Gý: Nếu không có thừa số nguyên tố chung thì ƯCLN của các số đó được xác định ntn? ?
 Nếu số nhỏ nhất là ước của tất cả các số còn lại ƯCLN của các số đó xác định ntn?
-H: Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? ba số nguyên tố cùng nhau ? hai hay nhiều số gọi là nguyên tố cùng nhau? 
1. Ước chung lớn nhất ( 10ph )
Ví dụ: Tìm ƯC( 8;12) 
Ư(8) = ớ 1;2;4;8ý
Ư(12) = ớ 1;2;3;4;6 ;12ý
Vậy : ƯC( 8;12) = ớ 1;2;4ý
 ƯCLN( 8,12) = 4
*Nhận xét :Tất cả các ước chung của 8 và12 đều là ước của ƯCLN(8,12)
* Chú ý: ( SGK)
2. Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố ( 15 ph) 
* Quy tắc (SGK-tr.55)
Ví dụ1: Tìm ƯCLN( 24,84,180)
 24 = 23.3 
 84 = 22.3.7
 180 = 22 .32.5
ị ƯCLN( 24,84,180) = 22 .3 = 12
Ví dụ 2: Tìm ƯCLN( 8,12)
 8= 23
 12 = 22.3
ịƯCLN( 8,12)= 22 = 4 
Ví dụ 3:
Tìm ƯCLN( 8,9)
Tìm ƯCLN( 8,12,15)
Tìm ƯCLN( 24,16,8)
LG:
a) 8 = 23 
 9 = 32 
ịƯCLN( 8,9)= 1
Gọi: 8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau
b) 8 = 23 
 12 = 22.3
 15 = 3.5 
ịƯCLN( 8,12,15)= 1
Gọi: 8 ,12,15 là ba số nguyên tố cùng nhau
c) 24 M 8 ; 16 M 8 ịƯCLN( 24,16,8)= 8
* Chú ý ( SGK):
IV. Củng cố (10 ph)
- Bài 139(tr.56 SGK): 
a) 28
c) 60 ( áp dụng chú ý b)
d) 1 ( áp dụng chú ý a)
- Bài 140(tr.56 SGK): 
a) 16 ( áp dụng chú ý b)
b)1 ( áp dụng chú ý a)
V. Hướng dẫn học ở nhà (1ph)
- Làm bài tập:
141,142 ( tr.56 SGK) ; 176( tr. 23 SBT)
*Rút kinh nghiệm
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docSo6 t29,30.doc