Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 33, 34

Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 33, 34

A.Mục tiêu:

* Kiến thức :

- HS hiểu được thế nào là bội chung nhỏ nhất ( BCNN) của nhiều số

- HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích số đó ra thừa số nguyên tố

* Kĩ năng : HS biết phân biệt điểm giống và khác nhau giữa hai quy tắc tìm BCNN và ƯCLN , biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp

* Thái độ : Rèn tính cẩn thận ,chính xác

B. Chuẩn bị :

- Giáo viên: Bảng phụ để so sánh hai quy tắc , phấn màu

- Học sinh: Bảng nhóm , bút dạ

 

doc 5 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1253Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 33, 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :2/11/2008.
Ngày giảng: Lớp 6a1:7/11/2008.
 Lớp 6a2:6/11/2008. 
Tiết33: Bội chunh nhỏ nhất
A.Mục tiêu:
* Kiến thức : 
- HS hiểu được thế nào là bội chung nhỏ nhất ( BCNN) của nhiều số
- HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích số đó ra thừa số nguyên tố
* Kĩ năng : HS biết phân biệt điểm giống và khác nhau giữa hai quy tắc tìm BCNN và ƯCLN , biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp
* Thái độ : Rèn tính cẩn thận ,chính xác
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Bảng phụ để so sánh hai quy tắc , phấn màu 
- Học sinh: Bảng nhóm , bút dạ
C.Tiến trình lên lớp:
I.ổn định. 
II.Kiểm tra( 5ph):
HS: - Thế nào là bội chung của hai hay nhiều số? x ẻBC(a,b) khi nào?
 - Tìm BC(6;8)
ĐVĐ: Chỉ ra số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp BC(6;8). Số đó là BCNN của 6 và 8 
BCNN của hai hay nhiều số là gì? Có những cách nào tìm BCNN? 
III .Bài mới 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
- GV giới thiệu kí hiệu BCNN
-H: BCNNN của hai hay nhiều số là số ntn?
-HS đọc phần đóng khung tr.57 SGK
-H: Hãy nêu nhận xét về quan hệ giữa BC và BCNN trong ví dụ trên ?
Gý: Tất cả các bội chung của 6 và 8có phải là bội của BCNN(6;8)( B(24)) ?
-H: Hãy tìm BCNN(7,1) ;
 BCNN( 8,12,1)?
HS : BCNN(7,1) =7
 BCNN( 8,12,1) = BCNN( 8,12)
- H: Số 1 là bội của những số nào?
-H: TQ: BCNN( a;1) = ? ;
 BCNN( a;b;1 ) =?
- GV yêu cầu HS nghiên cứu VD2 SGK: 
-H: Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ta thực hiện mấy bước? nêu cách làm từng bước?
- HS nêu cách làm ?
GV lưu ý HS khi trình bày có thể gộp bước 1 và 2
 - Củng cố : 
Trở lại ví dụ 1 . Tìm BCNN6;12) bằng cách phân tích ra TSNT 
- HS lên bảng làm
- HS đứng tại chỗ trả lời ?
-H: Tìm thừa số nguyên tố chung ? tìm thừa số nguyên tố riêng?
-H: Tìm ƯCLN( 5;7) ; ƯCLN( 5;8) ; ƯCLN( 7;8) ?
-H: Trong trường hợp nào BCNN của các số là tích của những số đó? 
-H: Quan sát đặc điểm của ba số đã cho , số 48 có là bội của 12, số 48 có là bội của 16? BCNN( 12;16;48)?
-H: Qua ? em hãy rút ra nhận xét khi tìm BCNN của hai hay nhiều số? 
Gý: Nếu các số đã cho từng đôi một nguyên tố cùng nhau thì BCNN?
 Nếu số lớn nhất là bội của tất cả các số còn lại BCNN của các số đó xác định ntn?
1. Bội chung nhỏ nhất ( 12ph )
Ví dụ: Tìm BC( 6;8)
 B(6) = ớ 0;6;12;18;24;30;36;... ý
 B(8) = ớ 0;8;16;24 ;32; 40;48;56;..... ý
 BC(6;8) = ớ0;24;48;....ý
* BCNN(6;8) = 24
*Nhận xét :Tất cả các bội chung của 6 và8 đều là bội của BCNN(6;8)
* Chú ý: ( SGK)
 BCNN( a;1) = a
 BCNN( a;b;1 ) = BCNN( a;b)
2. Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố ( 15 ph) 
* Quy tắc (SGK-tr.58)
Ví dụ1: Tìm BCNN( 10;12;15)
 10 = 2.3 
 12= 22.3
 15 = 3.5
ị BCNN( 19;12;15) = 22 .3.5 = 60
Ví dụ 2: Tìm BCNN( 6;8)
 8= 23
 6 = 2.3
ịBCNN( 6;8)= 23.3 = 24 
?:
a) 8 = 23 
 12= 22 .3
ịBCNN(8;12) = 23.3= 24
b) 5 = 5
 7 = 7
 8 = 23 
ịBCNN( 5;7;8)= 5.7.8 = 280
c) 48 M 12 ; 48 M 16
 ịBCNN( 12;16;48)= 48
* Chú ý ( SGK)
IV. Củng cố (10 ph)
- Bài 149(tr.59 SGK): ( 3 HS lên bảng trình bày)
a) 60 = 22.3.5
 280 = 23.5.7
ịBCNN( 60;280)= 23.3.5.7 = 840
b) 756
c) 195
- Điền vào chỗ .... nội dung thích hợp để so sánh hai quy tắc:
Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số.. ta làm như sau:
+ Phân tích mỗi số ............
+ Chọn ra các thừa số ...............
+ Lập ............mỗi thừa số lấy với số mũ........
Muốn tìm ƯC LN của hai hay nhiều số.. ta làm như sau:
+ Phân tích mỗi số ............
+ Chọn ra các thừa số ...............
+ Lập ............mỗi thừa số lấy với số mũ........
V. Hướng dẫn học ở nhà (1ph)
- Làm bài tập:
150,151 ( tr.56 SGK) ; 188( tr. 25 SBT)
*Rút kinh nghiệm
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn :6/11/2008.
Ngày giảng: Lớp 6a1:11/11/2008.
 Lớp 6a2:11/11/2008. 
Tiết34: bội chung nhỏ nhất ( tiết 2)
A.Mục tiêu:
* Kiến thức : 
- HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức BCNN của hai hay nhiều số 
- HS biết tìm bội chung thông qua tìm BCNN 
* Kĩ năng : Vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản 
* Thái độ : Rèn tính cẩn thận ,chính xác
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Bảng phụ 
- Học sinh: Bảng nhóm , bút dạ 
C.Tiến trình lên lớp:
I.ổn định. 
II.Kiểm tra( 9ph):
*HS1: 
- BCNN của hai hay nhiều số là số ntn? Nêu nhận xét và chú ý? 
- Tìm BCNN ( 24;21;168)
* HS2:
- Nêu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1
- Làm bài 150 b,c(tr.59 SGK):
b) BCNN( 8;9;11) = 8.9.11 = 792 
c) 24 = 23.3
 40 = 23.5
 168 = 23. 3.7 
ịBCNN( 24;40;168) = 23.3 .5.7 =840
III .Bài mới 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
- GV yêu cầu HS nêu nhận xét tiết trước?
HS:Tất cả các bội chung của 6 và8 đều là bội của BCNN(6;8)
- GV yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 3 SGK
-H: Tìm BC ( 8;12) ngoài cách liệt kê các B(8) , B(12) rồi chọn ra các bội chung , ta có thể làm theo cách nào?
-H: Muốn BC thông qua cách tìm BCNN ta làm ntn? 
 - Bài 152 tr.59 SGK
GV yêu cầu HS nêu phương pháp làm?
( a là BCNN ( 15 ;18))
HS lên bảng trình bày
 - GV yêu cầu HS nêu hướng làm 
( Tìm BCNN(30;45) sau đó tìm 
BC ( 30;45) nhỏ hơn 500 )
- Một HS lên bảng trình bày 
-H: Nếu gọi số HS lớp 6C là a , theo bài ra a có quan hệ ntn với 2;3;4;8?
( a ẻBC(2;3;4;8))
- GV yêu cầu HS làm tiếp 
- GV phát cho các nhóm bảng ở bài 155 . Yêu cầu HS hoat động nhóm
3.Cách tìm BCthông qua BCNN (10ph )
Ví dụ: Tìm BC( 8;12)
 8= 23
12 = 22.3
ịBCNN( 8;12) = 23.3=24
Vậy BC( 8;12) = B(8) =ớ 0;24;48;....ý
* Cách tìm ( SGK)
2. Luyện tập ( 20 ph) 
- Bài 152 tr.59 SGK
 ị a ẻBC(15;18)
vì aẻN* , a nhỏ nhất ị a = BCNN( 15;18) 
mà 15 = 3.5
 18 = 2. 32
ị BCNN( 15;18)= 2. 32.5 = 90 Vậy a= 90
- Bài 153 tr.59 SGK
30 = 2.3.5
45 = 32.5
ị BCNN( 30;45)= 2. 32.5 = 90 
Vậy các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là 0;90;180;270;360;450.
- Bài 154 tr.59 SGK
Gọi số HS lớp 6C là a , theo bài ra ta có ị a ẻBC(2;3;4;8)và 35 Ê aÊ 60
mà BCNN(2;3;4;8)= 24. Vậy a = 48
- Bài 155 tr.60 SGK
a
6
150
28
50
b
4
20
15
50
x=ƯCLN(a,b)
2
10
1
50
y=BCNN(a,b)
12
300
420
50
x.y
24
3000
420
2500
a.b
24
3000
420
2500
Nhận xét : ƯCLN(a,b). BCNN(a,b) = a.b
IV. Củng cố (7 ph)
- Làm bài tập : Tìm số tự nhiên a biết rằng a M 60 ; a M 280 ; a < 1000:
HS: 	ị a ẻ BC( 60,280) ; 
60 = 22.3.5
280 =280 = 23.5.7
ịBCNN(60;280) =23.3.5.7= 840 Vì a <1000 vậy a = 840
V. Hướng dẫn học ở nhà (1ph)
- Làm bài tập:
 189,190,192( tr. 25 SBT)
*Rút kinh nghiệm
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docSo6 t33,34.doc