Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 35, 36

Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 35, 36

A.Mục tiêu:

* Kiến thức :

- HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về BCNN và bội chung thông qua BCNN

* Kĩ năng :

- Rèn kĩ năng tính toán ,biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể

- HS vận dụng tìm bội chung và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản

* Thái độ : Rèn tính cẩn thận ,chính xác

B. Chuẩn bị :

- Giáo viên: Bảng phụ , phấn màu

- Học sinh: Bảng nhóm , bút dạ

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1047Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 35, 36", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :22/9/2008.
Ngày giảng: Lớp 6a1:30/9/2008.
 Lớp 6a2:30/9/2008. 
Tiết35: Luyện tập 
A.Mục tiêu:
* Kiến thức : 
- HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về BCNN và bội chung thông qua BCNN
* Kĩ năng : 
- Rèn kĩ năng tính toán ,biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể
- HS vận dụng tìm bội chung và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản
* Thái độ : Rèn tính cẩn thận ,chính xác
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Bảng phụ , phấn màu
- Học sinh: Bảng nhóm , bút dạ 
C.Tiến trình lên lớp:
I.ổn định. 
II.Kiểm tra( 9ph):
*HS1: 
- Nêu cách tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra TSNT
- Làm bài 189 (tr.25 SBT)
HS: Theo bài ra a ẻ BCNN( 126;198)
 mà 126 = 2.32.7
 198 = 2.32.11
Vậy BCNN( 126;198) = 2.32.7.11= 1368
* HS2:
- So sánh quy tắc tìn BCNN nà ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1
- Chữa bài 190 ( tr25 SBT):
( Các số thoả mãn 0;75;150;225;300;375)
III .Bài mới(28 ph)
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
- HS lên bảng làm 
-H: Hãy giải thích cách làm ? 
- H: Gọi số ngày sau đó ít nhất hai bạn lại cùng trực nhật là a , thì a phải là số ntn? 
HS: a là BCNN (10;12)
Một HS lên bảng trình bày
- HS đọc đầu bài 
- So sánh nội dung bài 158 khác so với bài 157 ở điểm nào?
- Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a , theo bài ra a có mối quan hệ ntn với 8 và 9 ? số cây phải thoả mãn điều kiện gì?
- Một HS đọc và tóm tắt đề bài 
HS : 
Cho : Một khối HS xếp hàng 2 , hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 
 ( số HS 100 đến 150) 
Hỏi : Tính số đội viên của liên đội
Gý: Nếu gọi số đội viên của liên đội là a thì số nào chia hết cho 2;3;4;5?
Số a phải thoả mãn điều kiện gì?
Bài 156 ( 60 SGK) 
Theo bài ra ta có :
ị a ẻ BC( 12;21;28)
Mà BCNN( 12;21;28) = 84
vì 150 < x < 300 ị x ẻ ớ 168;252ý
Bài 157 ( 60 SGK) 
Gọi số ngày sau đó ít nhất hai bạn lại cùng trực nhật là a ta có :
 a ẻ BCNN( 10;12) = 22.3.5 = 60
Vậy sau ít nhất 60 ngày thì hai bạn lại cùng trực 
Bài 158 ( 60 SGK) 
- Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a . Ta có a ẻ BC( 8;9) và 100 Ê a Ê 200
mà BCNN(8;9) = 8.9 =72 ( vì 8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau) 
 Vậy a = 144 thoả mãn các yêu cầu của đầu bài
Bài 195 ( 25 SGK) 
Gọi số đội viên của liên đội là a
(100 Ê a Ê 150) 
vì xếp hàng 2,hàng 3 , hàng4 ; hàng 5 đều thừa 1 nên ta có :
 ị a ẻ BC( 2;3;4;5) 
BCNN( 2;3;4;5) = 22.3.5 = 60 
vì 100 Ê a Ê 150 ị 99 Ê a-1 Ê 149 
ị a- 1 = 120 ị a = 121 ( thoả mãn điều kiện ) 
IV. Củng cố (10 ph)
- HS đọc “ Có thể em chưa biết”
H: Năm nay 2001 là năm Tân tị , sau bao nhiêu năm nữa lại là năm Tân tị?
- Làm bài tập 193(tr.25 SBT)
63 = 32.7
35 = 5.7
105 = 3.5.7
ị BCNN(63;35;105) = 32.5.7 = 315
Vậy BC(63;35;105) có 3 chữ số là : 315;630;945	
V. Hướng dẫn học ở nhà (1ph)
- Ôn lại bài 
- Trả lời 10 câu hỏi ôn tập tr. 61 SGK
- Làm bài 159,160,161( tr.63 SGK) ; 196 , 197 ( tr.25 SBT)
*Rút kinh nghiệm
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docSo6 t35,36.doc