A.Mục tiêu:
- Kiến thức: Ôn tập quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên , quy tắc cộng trừ số nguyên , quy tắc dấu ngoặc , ôn các tính chất phép cộng trong Z.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính , tính nhanh giá trị của biểu thức , tìm x .
- Thái độ: Rèn luyện tính chính xác cho HS.
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Bảng phụ ghi quy tắc và bài tập.
- Học sinh: Làm các bài tập đã giao ở tiết trước.
C.Tiến trình lên lớp:
Ngày soạn :15/12/2008. Ngày giảng: Lớp 6a1:19/12/2008. Lớp 6a2:23/12/2008. Tiết54: ôn tập học kỳ i A.Mục tiêu: - Kiến thức: Ôn tập quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên , quy tắc cộng trừ số nguyên , quy tắc dấu ngoặc , ôn các tính chất phép cộng trong Z. - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính , tính nhanh giá trị của biểu thức , tìm x . - Thái độ: Rèn luyện tính chính xác cho HS. B. Chuẩn bị : - Giáo viên: Bảng phụ ghi quy tắc và bài tập. - Học sinh: Làm các bài tập đã giao ở tiết trước. C.Tiến trình lên lớp: I.ổn định. II.Kiểm tra:( 7 ph) HS1: Thế nào là tập N, N* ,Z . Hãy biểu diễn các tập hợp đó. Nêu quy tắc so sánh hai số nguyên? Cho ví dụ? HS2:Tìm x ẻ Z biết : 21 ; > -3 ; <-1 HS: -10 21 hoặc x < -21 ; xẻ Z ; không tìm được giá trị của x vì ≥ 0 III .Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung -H: Giá trị của một số nguyên a là gì? -H: Nêu quy tắc tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên? Cho ví dụ ? -H: Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu? lấy ví dụ minh hoạ? -H: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu? -H: Nêu quy tắc trừ hai số nguyên? Lấy ví dụ minh hoạ? -H: Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc? -H: Phép cộng trong Z có những tính chất gì?Nêu dạng tổng quát? -H: Các tính chất của phép cộng có ứng dụng thực tế gì? I. Ôn tập các quy tắc cộng trừ số nguyên( 15 ph) a) Giá trị của một số nguyên = b) Phép cộng trong Z + Cộng hai số nguyên cùng dấu VD: (-15) + (-20) = ( -35) (+19) + (+31) = ( 50) + = ( 40) + Cộng hai số nguyên khác dấu VD: Tính (-30) + ( +10) = (-20) ( -15) + ( +40)= (30) (-12) + = ( 38) (-24 ) + 24 = (0) c)Phép trừ trong Z VD: 15 – (-20) = ( 35) -28 – ( +12) = ( -40) d) Quy tắc dấu ngoặc VD: Đơn giản biểu thức: (-90)- (a- 90 ) + ( 7 - a) ( 7 – 2a) II. Ôn tập tính chất phép cộng trong Z ( 6 ph) + T/c giao hoán + T/c kết hợp + Cộng với 0 + Cộng với số đối IV. Luyện tập( 12 ph) Bài 1: Thực hiện phép tính a) ( 52 + 12 ) – 9.3 = (10) b) 80 – ( 4. 52 – 3. 23 ) = (4) c) [ ( -18 ) + (-7) ] – 15 (-40) d) (-219 ) – ( - 229) + 12.5 ( 70) Bài 2: Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn -4 < x < 5 HS: Tổng các số nguyên x thoả mãn -4 < x < 5 là : (-3) + (-2) +......+ 3 + 4 = [(-3) + 3] + [( - 2 ) + 2] +[ (-1) +1 ] + 0 +4 = 4 Bài 3: = 3 ; = 0 ; = -1 ; = 2 V. Hướng dẫn học ở nhà( 5 ph) -Ôn lại các quy tắc cộng trừ số nguyên , quy tắc lấy giá trị tuyệt đối một số nguyên , quy tắc dấu ngoặc . - Làm bài 104 (tr.15) ,57 ( tr.60) , 162,163 (tr.75 ) SBT - Ôn các kiến thức dấu hiệu chia hết, sốnguyên tố , hợp số , cách tìm UCLN, BCNN của hai hay nhiều số. *Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... Ngày soạn :19/12/2008. Ngày giảng: Lớp 6a1:23/12/2008. Lớp 6a2:24/12/2008. Tiết55: ôn tập học kỳ i A.Mục tiêu: - Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiên thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2 ; cho 5 ; cho 3 ; cho 9 , số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN. - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm các số hoặc tổng chia hết cho 2 ; cho 5 ; cho 3; cho 9. Rèn kĩ năng tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số. - Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS. B. Chuẩn bị : - Giáo viên: Bảng phụ ghi "dấu hiệu chia hết" , "cách tìm ƯCLN, BCNN" và bài tập. - Học sinh: Ôn tập các kiến thức về dấu hiệu chia hết , số nguyên tố ,hợp số, các tìm UCLN, BCNN. C.Tiến trình lên lớp: I.ổn định. II.Kiểm tra:( 7 ph) - GV: 1) Phát biểu quy tắc tìm GTTĐ của một số nguyên. Chữa bài tập 29 (58 SBT) HS: a) - = 6 - 2 = 4. b) .= 5 . 4 = 20. c) : = 20 : 5 = 4. d) + = 247 + 47 = 294. 2) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Chữa bài tập 57 (60 SBT). HS: a) 248 + (- 12) + 2004 + (- 236) = [248 + (- 12) + (- 236)] + 2004 = 2004. b) (- 298) + (- 300) + (- 302) = [(- 298) + (- 302)] + (- 300) = (- 600) + (- 300) = - 900. III .Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Bài 1: Cho các số : 160 ; 534 ; 2511; 48309 ; 3825. Trong các số đã cho: a)Số nào chia hết cho 2. b)Số nào chia hết cho 3. c)Số nào chia hết cho 9. d)Số nào chia hết cho 5. e) Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5. f) Số nào vừa chia hết cho 2 , 5 , 9 ? HS hoạt động theo nhóm bài 1. - Yêu cầu một nhóm trình bày. - HS lớp nhận xét, bổ sung. Bài 2: Điển chữ số vào dấu * để: a) 1*5* chia hết cho 5 và 9. b) *46* chia hết cho cả 2 , 3 , 5 , 9. - Hai em lên bảng làm bài 2: Bài 3: Chứng tỏ rằng: a) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3. b) Số có dạng bao giờ cũng chia hết cho 11. GV gợi ý để HS làm. Bài 4: Các số sau là nguyên tố hay hợp số ? Giải thích ? a) a = 717. b) b = 6 . 5 + 9 . 31. c) c = 3 . 8. 5 - 9 . 13 - Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa số nguyên tố, hợp số. Bài 5: Cho 2 số 90 và 252. Hãy cho biết BCNN (90 ; 252) gấp bao nhiêu lần ƯCLN của hai số đó. - Hãy tìm tất cả các ước chung của 90 và 252. - Hãy cho biết 3 bội chung của 90 và 252. - Muốn biết BCNN gấp ƯCLN bao nhiêu lần ? - Tìm tất cả các ước chung của 90 và 252, ta phải làm thế nào ? - Chỉ ra 3 BC (90 ; 252). 1. Ôn tập về tính chất chia hết và dấu hiệu chia hết,số nguyên tố và hợp số (20 ph) Bài 1: a)Các số chia hết cho2 là: 160; 534. b)Các số chia hết cho3 là: 534; 2511; 48309; 3825. c) Các số chia hết cho 9 là: 2511; 3825. d) Các số chia hết cho 5 là: 160; 3825. Bài 2 a) 1755 ; 1350. b) 8460. Bài 3: a) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là: n + n + 1 + n + 2 = 3n + 3 = 3 (n + 1) 3. b) = abc000 + abc = abc . 1000 + abc = abc . (1000 +1) = 1001 . abc mà 1001 . abc 11 Vậy abcabc 11. Bài 4: a) a = 717 là hợp số vì 717 3. b) b = 3 (10 + 93) là hợp số vì 3 (10 + 93) 3. c) c = 3 (40 - 93) = 3 là số nguyên tố. 2. Ôn tập về ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN (15 ph) Ta phải tìm BCNN và ƯCLN của 90 và 252. 90 = 2.32. 5 252 = 22. 32 . 7 ƯCLN (90 ; 252) = 2. 32 = 18. BCNN (90 ; 252) = 22 . 32. 5 . 7 = 1260. BCNN(90;252)gấp70 lần ƯCLN (90;252). VậyƯC(90; 252)= Ư(18) = {1;2;3;6;9;18}. Ba bội chung của (90; 252) là: 1260 ; 2520 ; 3780. V. Hướng dẫn học ở nhà( 5 ph) - Ôn lại các kiến thức của 3 tiết ôn tập vừa qua. - BTVN: 209 đến 213 (27 SBT). - Làm bài tập : Tìm x biết : a) 3 (x +8) = 18 b) (x+13) : 5 = 2 c) 2. + (-5) = 7 *Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .........................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: