Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 59, 60

Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 59, 60

A.Mục tiêu:

- Kiến thức: HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức:

 Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại.

 Nếu a = b thì b = a.

- Kĩ năng: HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó.

- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận khi tính toán.

B. Chuẩn bị :

- GV: Chiếc cân bàn , hai quả cân 1 kg và hai nhóm đồ vật có khối lượng bằng nhau.

 Bảng phụ viết các tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế và bài tập.

- Học sinh: Bảng nhóm , bút dạ

 

doc 6 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1056Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 59, 60", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :2/1/2009.
Ngày giảng: Lớp 6a1:9/1/2009.
 Lớp 6a2:10/1/2009. 
Tiết59: quy tắc chuyển vế
A.Mục tiêu: 
- Kiến thức: HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức: 
 Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại.
 Nếu a = b thì b = a.
- Kĩ năng: HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận khi tính toán.
B. Chuẩn bị :
- GV: Chiếc cân bàn , hai quả cân 1 kg và hai nhóm đồ vật có khối lượng bằng nhau.
 Bảng phụ viết các tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế và bài tập.
- Học sinh: Bảng nhóm , bút dạ 
C.Tiến trình lên lớp:
I.ổn định. 
II.Kiểm tra( 7 ph):
Nhắc HS rút kinh nghiệm trong quá trình làm bài kiểm tra học kì I:
+ Phần kiểm tra TNKQ: câu 7 ,8 nhiều bạn còn chọn sai do tính chưa chính xác
(8. Kết quả của phép tính (-7) – (-12) là:
 A.5 B. 19 C. -19 D. -5
9. Kết quả của phép tính 5 – (-10 + 8) là:
 A.13 B. -7 C. 3 D. 7 ) 
(-7) – (-12) = - 7 + 12 = 5 . Vậy chọn 8.A 
5 – (-10 + 8) = 5 – ( -2) = 5 + 2 = 7 Vậy chọn 9.D
+ Phần bài tập Tự luận:
Câu 16.(1,0 điểm) Tính 
 A = 25 . 22 – ( 15 – 18 ) + ( 12 – 19 +10) 
Nhiều bạn tính nhầm kết quả A = 100 do nhóm các số hạng không đúng :
 A = 25 . 22 – ( 15 – 18 ) + ( 12 – 19 +10) 
 = 100 – ( -3 ) + 3 
 = 100 – 0 
 = 100 .
 Kết quả này là sai vì ( -3 ) + 3 = 0 là đúng , nhưng – ( -3 ) + 3 = 3 + 3 = 6 
* Cách làm đúng :
 A = 25 . 22 – ( 15 – 18 ) + ( 12 – 19 +10) 
 = 100 – ( -3 ) + 3 
 = 100 + 3 + 3 
 = 106 
III .Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
- GV cho HS quan sát đĩa cân đặt thăng bằng như SGK :
+ Đặt lên mỗi đĩa cân 1 quả cân 1 kg thì cân còn thăng bằng không?
+ Ngược lại , đồng thời bỏ từ 2 đĩa cân 2 quả cân 1 kg hoặc hai vật có khối lượng như nhau thì đĩa cân còn thăng bằng không?
- GV: Tương tự như phần thực hành cân đĩa , nếu ban đầu có hai số ta có hai số bằng nhau a = b 
ta được một đẳng thức .
 Mỗi đẳng thức có hai vế , vế trái là biểu thức ở bên trái dấu “=” , vế phải là biểu thức ở bên phải dấu “=” 
- Từ phần thực hành trên cân đĩa có thể rút ra những nhận xét gì về tính chất đẳng thức?
Gý : 
+ Nếu thêm vào hai vế của đẳng thức cùng một số được ta còn được một đẳng thức không?
+ Nếu bớt cùng một số ở hai vế của đẳng thức ta còn được một đẳng thức không?
+Nếu vế phải bằng vế trái thì vế trái có bằng vế phải không?
- GV nhắc lại các tính chất của đẳng thức.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ SGK và trả lời câu hỏi:
+ Làm thế nào để VT chỉ còn x ?
+ Để tìm x đã vận dụng tính chất nào của đẳng thức?
- GV yêu cầu HS làm ? 2 ( vận dụng tính chất của đẳng thức)
- GV chỉ vào các phép biến đổi trên:
 x - 2 = - 3 x + 4 = -2
 x = - 3 + 2 x = - 2 - 4
Hỏi: Có nhận xét gì khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ?
- GV giới thiệu quy tắc chuyển vế (T86).
- Cho HS đọc VD.
- Yêu cầu HS làm ?3.
* HS nghiên cứu nhận xét SGK 
1. Tính chất của đẳng thức (10 ph)
 a = b ị a + c = b + c.
 a + c = b + c ị a = b
 a = b ị b = a.
2. Ví dụ (5 ph)
?2. Tìm x biết:
 x + 4 = - 2
 x + 4 - 4 = - 2 - 4
 x + 0 = - 2 - 4
 x = - 6.
3. Quy tắc chuyển vế (15 ph)
?3. x + 8 = - 5 + 4
 x = - 8 - 5 + 4
 x = - 9.
* Nhận xét : Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng.
IV. Củng cố- Luyện tập( 6ph)
- GV yêu cầu HS nhắc lại các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế.
- Yêu cầu HS làm bài tập 61, 63 (87 SGK)
 Bài 61:
a) 7 - x = 8 - (- 7)
 7 - x = 8 + 7
 - x = 8
 x = - 8.
b) x =- 3.
 Bài 63:
3 + (-2) + x = 5 
1 + x = 5 
x = 5- 1 
x = 4 
V. Hướng dẫn học ở nhà( 2 ph)
- Học thuộc tính chất đẳng thức, quy tắc chuyển vế.
- Làm bài tập 62, 63, 64, 65 (87 SGK).
*Rút kinh nghiệm
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn :6/1/2009.
Ngày giảng: Lớp 6a1:13/1/2009.
 Lớp 6a2:13/1/2009. 
Tiết60: nhân hai số nguyên khác dấu 
A.Mục tiêu: 
- Kiến thức: Tương tự như phép nhân hai số tự nhiên: Thay phép nhân bằng phép cộng và các số hạng bằng nhau, HS tìm được kết quả phép nhân hai số nguyên khác dấu.
- Kĩ năng: HS hiểu và tính đúng tích hai số nguyên khác dấu. Vận dụng vào một số bài toán thực tế.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận cho HS.
B. Chuẩn bị :
-Giáo viên: Bảng phụ ghi quy tắc và bài tập.
- Học sinh: Bảng nhóm , bút dạ 
C.Tiến trình lên lớp:
I.ổn định. 
II.Kiểm tra( 7 ph):
- Phát biểu quy tắc chuyển vế.
- Chữa bài tập 96 (65 SBT.)
Bài 96:
 Tìm số nguyên x biết:
a) 2 - x = 17 - (- 5)
 2 - x = 17 + 5
 - x = 22 - 2
 - x = 20
 x = - 20.
b) x - 12 = (- 9) - 15
 x - 12 = - 24
 x = - 24 + 12
 x = - 12.
III .Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
- GV: Yêu cầu HS làm ?1
Tương tự : Cho 2 HS làm ?2
-H: Hãy tính và so sánh
a). và (- 3) .4
b). và (- 5) .3
c) . và 2.(- 6) 
HS: (- 3) .4 = - (.),
H: Qua các phép tính trên, khi nhân hai số nguyên khác dấu làm ntn?
- Yêu cầu nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
- GV đưa quy tắc lên bảng phụ và gạch chân các từ "nhân hai GTTĐ" "dấu - ".
H: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu, so sánh với quy tắc nhân?
( Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu:
 + Trừ hai giá trị tuyệt đối.
 + Dấu là dấu của số có GTTĐ lớn hơn.
Quy tắc nhân : Nhân hai GTTĐ và đặt dấu “-“ trước kết quả.)
-Hai học sinh lên bảng làm ? 4 
( Lưu ý nếu có thể bỏ qua bước trung gian) 
- Yêu cầu HS làm bài tập 73(89 SGK).
-H: Hãy thực hiện phép tính?
 15 . 0 = 0
 (- 15) . 0 = 0.
- Yêu cầu HS làm bài tập 75 (89 SGK ).
- GV yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ SGK 
- GV: Còn cách nào khác không ?
 (tổng số tiền nhận trừ tổng số tiền phạt).
1. Nhận xét mở đầu (10 ph)
?1:
(- 3) . 4 = (- 3) + (- 3) + (- 3) + (- 3)
 = - (3 + 3 + 3 + 3) = - 12.
?2:
(- 5). 3 = (- 5) + (- 5) + (- 5) = - 15.
2. (- 6) = (- 6) . (- 6) = - 12.
2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu (18 ph)
a) Quy tắc:
( SGK)
?4:
a) 5 . ( - 14) = -( .) = - ( 5 .14 ) = -70
b) (- 25 ) . 12 = -300
 Bài 73(89 SGK):
- 5 . 6 = - 30.
9. (- 3) = - 27.
- 10 . 11 = - 110.
150 . (- 4) = - 600.
b) Chú ý:
Với a ẻ Z : a . 0 = 0.
 Bài 75 ( 89 SGK):
So sánh : - 68 . 8 < 0
 15 . (- 3) < 15
 (- 7 ) . 2 < - 7.
c) Ví dụ: (SGK)
IV. Củng cố- Luyện tập( 10ph)
- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên trái dấu ?
- Yêu cầu HS làm bài tập 76 (89 SGK).
x
5
-18
18
-25
y
-7
10
-10
40
x.y
-35
-180
-180
-1000
- GV yêu cầu HS làm bài tập theo nhóm :
 Đúng hay sai ? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng ?
a) Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai GTTĐ với nhau, rồi đặt trước kết quả dấu của số có GTTĐ lớn hơn.
b) Tích hai số nguyên trái dấu bao giờ cũng là một số âm.
c) a . (- 5) < 0 với a ẻ Z và a ³ 0.
d) x + x + x + x = 4 + x
e) (- 5). 4 < - 5 . 0
HS:
Sai. Sửa lại: Đặt trước tích tìm được dấu "-".
b) Đúng.
c) Sai vì (- 5). 4 = - 20
 - 5 . 0 = 0.
d) Sai . Sửa = 4. x.
e) Đúng.
- GV kiểm tra kết quả hai nhóm.
 V. Hướng dẫn học ở nhà( 2 ph)
- Học thuộc lòng quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, so sánh với quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
- Làm bài tập 77 (89 SGK). 113, 114, 116 , 117 (68 SBT).
*Rút kinh nghiệm
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docSo6 t59,60.doc