A.Mục tiêu:
- Kiến thức: Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội và ước của một số nguyên.
- Kĩ năng: Rèn luỵên kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên.
- Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, tổng hợp cho HS.
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Bảng phụ ghi : Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, khái niệm
a chia hết cho b và tính chất chia hết.
- Học sinh: Ôn tập kiến thức và làm bài tập ôn tập chương II.
Ngày soạn :4/2/2009. Ngày giảng: Lớp 6a1:11/2/2009. Lớp 6a2:11/2/2009. Tiết67: Ôn tập chương ii A.Mục tiêu: - Kiến thức: Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội và ước của một số nguyên. - Kĩ năng: Rèn luỵên kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên. - Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, tổng hợp cho HS. B. Chuẩn bị : - Giáo viên: Bảng phụ ghi : Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, khái niệm a chia hết cho b và tính chất chia hết. - Học sinh: Ôn tập kiến thức và làm bài tập ôn tập chương II. C.Tiến trình lên lớp: I.ổn định. II.Kiểm tra:(8ph) HS1: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. Chữa bài 162 a, c (75 SBT). a) [(- 8) + (- 7)] + (- 10) = (- 15) + (- 10) = - 25. c) - (- 229) + (- 219) - 401 + 12 = 229 - 219 - 401 + 12 = - 379 HS2: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, nhân với số 0. Chữa bài tập 168 (a,c) (76 SBT). a) 18 . 17 - 3 . 6 . 7 = 18 . 17 - 18 . 7 = 18 (17 - 7) = 180. c) 33 . (17 - 5) - 17 (33 - 5) = 33. 17 - 33. 5 - 17. 33 + 17. 5 = 5 .(- 33 + 17) = - 80. III .Bài mới( 30 ph): Hoạt động của thầy và trò Nội dung Dạng 1: Thực hiện phép tính: Bài 1: Tính: a) 215 + (- 38) - (- 58) - 15. b) 231 + 26 - (209 + 26). c) 5. (- 3)2 - 14. (- 8) + (- 40). - Yêu cầu HS làm bài 114 (99 SGK). Dạng 2: Tìm x: - Yêu cầu HS làm bài 118 (99 SGK). - GV hướng dẫn: Thực hiện chuyển vế, tìm thừa số chưa biết trong phép nhân. - Cả lớp làm phần a. - 3 HS lên bảng làm phần b, c, d. - Yêu cầu HS làm tiếp bài tập 115 (99 SGK). Bài 112 ( 99 SGK): Đố vui: - Yêu cầu HS đọc đề bài và hướng dẫn HS lập cách đẳng thức. a - 10 = 2a - 5. Dạng 3: Bội và ước của số nguyên: Bài 1: a) Tìm tất cả các ước của (- 12). b) Tìm năm bội của 4 : Khi nào a là bội của b, b là ước của a. Bài 120 ( 100 SGK ). - GV treo bảng phụ đầu bài, kẻ bảng. - GV: Nêu lại các tính chất chia hết cho Z. Vậy các bội của 6 có là của (-3) của (-2) không ? Bài 1: a) 215 + (- 38) - (- 58) - 15 = (215 - 15) + (58 - 38) = 200 + 20 = 220. b) 231 + 26 - (209 + 26) = 231 + 26 - 209 - 26 = 231 - 209 = 22. c) 5. (- 3)2 - 14. (- 8) + (- 40). = 5. 9 + 112 - 40 = (45 - 40) + 112 = 117. Bài 114: a) x ẻớ - 7 ; - 6 ; - 5 ; ... ; 6 ; 7ý. Tổng các số nguên x thoả mãn là: (- 7) + (- 6) + .... + 6 + 7 = 0. b) x ẻớ - 5 ; - 4 ... 1 ; 2 ; 3ý. Tổng: [(-5) + (-4)] + [(-3) + 3] + ..... = (- 9). Bài 118 ( 99 SGK). a) 2 x = 15 + 35 2x = 50 x = 50 : 2 x = 25. b) x = - 5. c) x = 1. d) x = 5. Bài 115 (99 SGK): a) a = ± 5. b) a = 0. c) Không có số a nào thoả mãn. Vì là số không âm. d) = = 5 ị a = ± 5. e) = 2 ị a = ± 2. Bài 112 ( 99 SGK): a - 10 = 2a - 5 - 10 + 5 = 2a - a - 5 = a Vậy hai số đó là : (- 10) và (- 5). Bài 1: a) Tất cả các ước của (- 12) là ± 1 ; ±2 ; ± 3 ; ± 4 ; ± 6 ; ±12. b) Năm bội của 4 có thể là : 0 ; ±4; ±8. Bài 120 ( 100 SGK): a) Có 12 tích ab. b) Có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ hơn 0. c) Bội của 6 là : - 6 ; 12 ; - 18 ; 24 ; 30 ; - 42. d) Ước của 20 là 10 ; - 20. IV. Củng cố ( 6 ph) - Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính trong 1 biểu thức (có ngoặc, không có ngoặc). Xét xem các bài giải sau đúng hay sai: a) a = - (- a). b) = - (S) c) = 5 ị x = 5. (S) d) = - 5 ị x = - 5. (S) V. Hướng dẫn học ở nhà (1ph) - Ôn tập theo các câu hỏi và các dạng bài tập trong 2 tiết ôn tập. - Tiết sai kiểm tra 1 tiết chương II. *Rút kinh nghiệm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn : 6/2/2009. Ngày giảng: Lớp 6a1:12/2/2009. Lớp 6a2:12/2/2009. Tiết68: kiểm tra 1 tiết A.Mục tiêu: - Kiểm tra: +Thực hiện các phép tính trong tập hợp các số nguyên +Giá trị tuyệt đối của số nguyên +Cách xác định bội ước của một số nguyên. B. đề bài : Ma trận thiết kế đề kiểm tra Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Các phép tính 4 2 3 2 3 2 10 6 Gía trị tuyệt đối 2 1 1 1 1 1 4 3 Ước– Bội 2 1 2 1 Tổng 4 2 6 4 5 4 16 10 Phần I . Trắc nghiệm khách quan (3 điểm): Bài 1 (3điểm): Điền đúng ( Đ) , sai (S) vào chỗ ...... a) a = -(-a) ....... b) = ....... c) = - ....... d) 27 – ( 17 – 5) = 27 – 17 – 5 ........ e) -12 – 2 .( 4- 2 ) = -14 . 2 = - 28 ......... g) Với a ẻ Z thì - a < 0 ......... Phần II . Tự luận (7 điểm): Bài 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) (- 5). 8 . (- 2). 3 b) 125 - (- 75) + 32 - (48 + 32) c) 3. (- 4)2 + 2 . (- 5) - 20. Bài 3: (2 điểm) a) Tìm : ; ; b) Tìm số nguyên a biết : = 3 ; = - 1. Bài 4: (1 điểm) Tìm x thuộc Z biết: a) x + 10 = - 14. b) 5x - 12 = 48. Bài 5: (1 điểm) a) Tìm tất cả các ước của (- 10). b) Tìm 5 bội của 6. Bài 6: (1 điểm) Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn: - 10 < x < 11. c. đáp án - biểu điểm: Bài 1 (3điểm): Mỗi câu 0,5 điểm Đ Đ Còn lại là các câu sai Bài 2 (2điểm): a) (- 5). 8 . (- 2) . 3 = [(- 5). (- 2)]. 8. 3 (0, 5 điểm). = 10. 24 = 240. b) 125 - (- 75) + 32 - (48 + 32) (1 điểm). = (125 + 75) + 32 - 48 - 32 = 200 + (- 48) = 152. c) 3. 16 - 10 - 20 (0, 5điểm). = 48 - 30 = 18. Bài 3: (2 điểm) a) = 32; = 10; = 0 . (1 điểm). b) = 3 ị a = ± 3. = - 1 ị không có số nguyên a thoả mãn (1 điểm). Bài 4: (1 điểm) a) x + 10 = - 14 x = - 14 - 10 x = - 24. (0, 5 điểm). b) 5x - 12 = 48 5x = 60 x = 60 : 5 = 12. (0, 5 điểm). Bài 5: (1 điểm) a) Các ước của (- 10) là: ±1 ; ±2 ; ±5 ; ±10. (0,5 điểm). b) Năm bội là : ±6 ; ±12 ; 18. (0,5 điểm). Bài 6: (1 điểm) x ẻớ - 9 ; - 8 ; - 7 ; ... ; 0 ; 1 ; 2 ; ... ; 10ý. (0,5 điểm). Tổng : (- 9) + (- 8) + (- 7) + ... + 0 + 1 + 2 + ... + 10 = 10. (0,5 điểm).
Tài liệu đính kèm: