Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 69, 70

Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 69, 70

A.Mục tiêu:

- Kiến thức: + HS thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niệm phân số ở lớp 6.

 + Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1.

- Kĩ năng: + Viết đựơc các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên.

 + Biết dùng phân số để biểu diễn 1 nội dung thực tế.

- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.

B. Chuẩn bị :

- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, khái niệm phân số.

- Học sinh: Ôn tập khái niệm phân số ở tiểu học.

 

doc 6 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 957Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 69, 70", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :14/2/2009.
Ngày giảng: Lớp 6a1:17/2/2009.
 Lớp 6a2:17/2/2009. 
Chương III : phân số 
Tiết69: mở rộng khái niệm phân số
A.Mục tiêu: 
- Kiến thức: + HS thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niệm phân số ở lớp 6.
 + Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1.
- Kĩ năng: + Viết đựơc các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên.
 + Biết dùng phân số để biểu diễn 1 nội dung thực tế.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, khái niệm phân số.
- Học sinh: Ôn tập khái niệm phân số ở tiểu học.
C.Tiến trình lên lớp:
I.ổn định. 
II.Kiểm tra:
ĐVĐ: ( 4 ph)
- GV yêu cầu HS lấy VD về phân số. Trong các phân số này tử và mẫu đều là các số tự nhiên, mẫu khác 0.
 Nếu tử và mẫu là các số nguyên, VD: có phải là phân số không ?
- GV ĐVĐ giới thiệu nội dung chương III.
Khái niện phân số được mở rộng ntn?, làm thế nào để so sánh được hai phân số , các phép tính về phân số được thực hiện như thế nào. Các kiến yhức về phân số có ích gì với đời sống của con người . Đó là nội dung sẽ học trong chương. 
III .Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hãy lấy 1 VD thực tế trong đó phải dùng phân số để biểu thị.
HS: VD: Có một cái bánh chia thành bốn phần bằng nhau, lấy đi ba phần ta nói đã lấy đi cái bánh.
- Phấn số có thể coi là thương của phép chia ?
GV là thương của phép chia nào ?
- HS: (- 2) cho (- 3).
- GV khẳng định: Cũng như ; ; đều là các phân số.
Vậy thế nào là một phân số ?
- Khác với phân số ở tiểu học như thế nào ?
- Điều kiện không thay đổi là gì ?
- GV yêu cầu : HS nhắc lại dạng tổng quát của phân số.
- GV đưa dạng tổng quát của phân số lên bảng phụ khắc sâu điều kiện 
a, b ẻ Z, b ạ 0. Mấu số phải khác 0.
- Lấy VD về phân số. Cho biết tử và mẫu.
- Yêu cầu HS làm ?2. bổ xung phần h,g
HS trả lời trước lớp, giải thích dựa theo dạng tổng quát của phân số
- Vậy mọi số nguyên có thể viết dưới dạng phân số hay không ? Cho VD ?
- Số nguyên a có thể viết dưới dạng phân số : .
1. Khái niệm phân số (12 ph)
Phân số có dạng với a,b ẻ Z, b ạ 0.
2.Ví dụ (10 ph)
?2.. Các cách viết phân số :
a) ; c) ; f) ; h) .
g) với a ẻ Z và a ạ 0.
- Mọi số nguyên đều có thể viết dưới dạng phân số : .
VD: 2 = ; - 5 = .
IV. Củng cố- Luyện tập( 17 ph)
- GV đưa bài tập 1 (5 SGK) lên bảng phụ, yêu cầu HS gạch chéo.
- HS nối các đường trên hình rồi biểu diễn các phân số :
a) của hình chữ nhật.
b) của hình vuông.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 2 (a,c) ; 3 (b, d) ; 4 (6 SGK)
HS hoạt động nhóm:
Bài 2 : a) ; c) .
Bài 3: b) ; d) .
Bài 4:
a) ; b) 
c) d) với x ẻ Z.
HS nhận xét bài làm của các nhóm.
Bài 6 ( 4 SBT): 
a) 23 cm = m.
 47 mm = m.
b) 7 dm2 = m2.
 101 cm2 = m2.
- GV kiểm tra bài của một số nhóm.
Bài 8 ( 4 SBT):
a) n ạ 3 để n – 3 ạ 0 (n ẻ Z) thì B là phân số.
b) n = 0 thì B = 
 n =10 thì B =
 n =10 thì B =
- H: Dạng tổng quát của phân số là gì?
V. Hướng dẫn học ở nhà( 2 ph)
- Học thuộc dạng tổng quát của phân số.
- Làm bài tập : 2 (b,d) (6 SGK). Bài 1, 2, 3, 4, 7 (3 - 4 SBT)
- Đọc " Có thể em chưa biết".
*Rút kinh nghiệm
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn :14/2/2009.
Ngày giảng: Lớp 6a1:18/2/2009.
 Lớp 6a2:18/2/2009. 
Tiết70: phân số bằng nhau
A.Mục tiêu: 
- Kiến thức: + HS biết được thế nào là hai phân số bằng nhau.
- Kĩ năng: HS nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Bảng phụ .
- Học sinh: Học và làm bài đầy đủ.
C.Tiến trình lên lớp:
I.ổn định. 
II.Kiểm tra ( 4 ph):
- GV: Thế nào là phân số ?
 Chữa bài tập 4 (4 SBT).
a) - 3 : 5 = b) - 2 : 7 = 
c) 2 : (- 11) = d) x : 5 = (xẻZ) 
III .Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
- GV đưa hình vẽ lên bảng phụ: Có một cái bánh hình chữ nhật.
Lần 1: 
Lần 2:
Hỏi : Mỗi lần lấy đi được bao nhiêu phần cái bánh ?
Lần 1 lấy đi cái bánh.
Lần 2 lấy đi cái bánh.
Nhận xét gì về hai phân số trên ? Vì sao ?
HS: .
Hai phân số trên bằng nhau vì cùng biểu diễn một phần của cái bánh.
- GV ĐVĐ vào bài: ở lớp 5 ta đã học hai phân số bằng nhau . Nhưng với phân số có tử và mẫu là các số nguyên , làm thế nào để biết được hai phân số có bằng nhau không?
-H: Nhìn cặp phân số: em hãy phát hiện có tích nào bằng nhau ?
- Có 1 . 6 = 2 . 3.
- Hãy lấy VD khác về hai phân số bằng nhau và kiểm tra nhận xét này .
- TQ: phân số = khi nào ?
Điều này vẫn đúng với các phân số có tử, mẫu là các số nguyên.
- HS đọc định nghĩa SGK.
- Căn cứ vào định nghĩa trên xét xem và có bằng nhau không ?
- Xét xem cặp phân số và ; 
 và .
- Yêu cầu HS: Tìm x ẻ Z biết .
Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm ?1. và ?2.
- Tìm x biết : 
1. Khái niệm phân số (12 ph)
1. Định nghĩa ( 12 ph) 
- Phân số = khi a . d = b . c
2.Các ví dụ (10 ph)
Ví dụ 1:
 = vì (- 3). (- 8) = 6. 4 = 24
Ví dụ 2: Tìm x ẻ Z biết .
TL: . thì (- 2). 6 = 3 . x ị x = - 4.
?1. vì 1 . 12 = 4 . 3
 vì 2 . 8 ạ 3. 6
 vì (- 3). (- 15) = 5 . 9
 vì 4 . 9 ạ 3 . (- 12)
?2. vì - 2 . 5 ạ 2 . 5
Tìm x: 
 x . 21 = 6 . 7
ị x = ị x = 2.
IV. Củng cố- Luyện tập( 17 ph)
- Trò chơi: 2 đội mỗi đội 3 người.
 ND: Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau:
 ; ; ; ; ; ; ; .
Mỗi người viết một lần, lần lượt.
 Kết quả:
 = ; = ; = 
- Yêu cầu HS làm bài 8 (9 SGK).
a) vì a.b = (- a) . (- b).
b) vì (- a). b = (- b) . a
Nhận xét: Nếu đổi dẫu cả tử và mẫu của một phân số thì ta được một phân số bằng phân số đó.
- GV yêu cầu HS làm trên phiếu học tập bài 6 và bài 7(a,d) (8 SGK), 10 ( SGK)
- Bài tập: Từ đẳng thức:
 2 . (- 6) = (- 4). 3 hãy lập các cặp phân số.
TL:
= ; = ; = ; = 
V. Hướng dẫn học ở nhà( 2 ph)
- Nắm vững định nghĩa: Hai phân số bằng nhau. Làm bài tập 7 (b,c) 10 (SGK). Và 9 đến 14 (SBT).
- Ôn tập tính chất cơ bản của phân số.	
*Rút kinh nghiệm
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docSo6 t69,70.doc