A.Mục tiêu:
- Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng , phép nhân các số tự nhiên
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm tính nhanh.
- Biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán
- Biết sử dụng thành thạo mái tính bỏ túi
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Máy tính bỏ túi, bảng phụ
- Học sinh: Máy tính bỏ túi
Ngày soạn :..../..../2010 Ngày giảng:6A:..../..../2010 6B:..../..../2010 Tiết7: luyện tập A.Mục tiêu: - Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng , phép nhân các số tự nhiên - Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm tính nhanh. - Biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán - Biết sử dụng thành thạo mái tính bỏ túi B. Chuẩn bị : - Giáo viên: Máy tính bỏ túi, bảng phụ - Học sinh: Máy tính bỏ túi C.Tiến trình lên lớp: I. ổn định tổ chức. (1ph) Kiểm tra sĩ số h/s lớp 6A:...........................; lớp 6B:.................................. II. Kiểm tra bài cũ( 6 ph): -HS1: +Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất giao hoán của phép cộng +Làm bài 28( 16- SGK) TL: 10+11+12+1+2+3 =4+5+6+7+8+9 = 39 - HS2: + Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất kết hợp của phép cộng + Làmbài 43c,d( 8- SBT) TL: c) 5.25.2.16.4 = (5.2).( 25.4).16 = 10.100.16 = 16000 d) 32.47 + 32.53 = 32.(47 +53) = 32 . 100 = 3200 III.Bài mới.(33 ph) Hoạt động của thầy và trò Nội dung -H: Nêu cách tính nhanh -HS: Dùng tính chất kết hợp , giao hoán của phép cộng .Kết hợp các số hạng sao cho được các số tròn chục hoặc tròn trăm -GV cho HS tự đọc phần hướng dẫn trong sách bài 32 ( 17- SGK) sau đó vận dụng cách tính của phép cộng để làm Bài 32( 17- SGK) - H: Đã vận dụng những tính chất nào của phép cộng để tính nhanh? - GV cho HS hoạt động nhóm làm Bài 35( T19- SGK) - HS: 15.2.6 = 5.3.12 = 15.3 .4 ( = 15.12) 4.4.9 = 8.18 = 8.2 9 ( = 8.18 hoặc 16.9 ) - GV yêu cầu HS tự đọc Bài 36( 19-SGK) + Gọi 3 HS làm câu a bài 36 - H: Tại sao lại tách 15 =3.5 tách thừa số 4 được không? HS giải thích cách làm. - GV yêu cầu cả lớp đọc bài 37 sau đó gọi 3 HS lên bảng làm -H : Hãy tìm quy luật của dãy số? - Hãy viết bốn số tiếp theo của dãy số? - H: Hãy viết tiếp hai số ? ( 89 ,144 ) - GV cho HS nghiên cứu cách sử dụng máy tính như SGK ( Trang 18,20) - GV tổ chức trò chơi : dùng máy tính tính nhanh các tổng và các tích + Luật chơi : Mỗi nhóm 6 HS , cử HS 1 dùng máy tính lên tính kết quả thứ 1. HS 1 chuyển phấn cho HS 2 lên tiếp cho đến kết quả thứ 6 . Nhóm nào nhanh và đúng sẽ được thưởng điểm cho cả nhóm Dạng 1: Tính nhanh Bài 31 ( T17- SGK) a) 135 + 360 +65 +40 = ( 135+ 65) + ( 360+ 40) =200 + 400 = 600 b) 463 + 318 + 137 +22 = ( 463 + 137) + ( 318 + 22) = 600 + 340 = 940 c) 20 +21 +22 +23 ....+30 = (20+30) + ( 21 +29 ) +( 22 + 28 ) + (23 +27 ) +( 24 +26 ) +25 = 50 +50 +50 + 50+50 + 25 = 50.5 +25 = 275 Bài 32 ( T17- SGK) a) 996 + 45 = 996 + (4+ 41) =(996 + 4) + 41 = 1000 + 41 = 1041 b) 37 +198 = ( 2 + 35) + 198 = (2 +198 ) + 35 = 200 + 35 = 235 B=ớ10;11;12.....;99ý Có 99- 10 + 1 =90 phần tử Bài 36( T19-SGK) a) 15.4 = 3.5.4 = 3.( 4.5) =3 .20 = 60 25.12 = 25 . 3.4 =( 25.4) .3 = 100.3 = 300 125.16 = 125.4.4= ( 125.4).4 = 500.4 =2000 Hoặc 125.16 =125.2.8 = (125.8).2 = 1000.2 = 2000 Bài 37( 20- SGK) 16.19 = 16.(20-1) = 320 -16 = 104 46. 99 = 46 .( 100-1) = 4600-46 = 4554 35. 98 = 35. (100 – 2 ) = 3500- 70 = 3430 Dạng 2: Tìm quy luật của dãy số Bài 33 ( 17- SGK) Cho dãy số : 1 ,1, 2, 3 ,5 , 8 .... Quy luật của dãy số: Mỗi số kể từ số hạng thứ ba bằng tổng của hai số liền trước - Bốn số hạng tiếp theo của dãy số : 13, 21, 34, 55 Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi. Bài tập : 1364 + 4578 = 5942 6453 + 1469 = 7922 5421 + 1469 = 6890 375 . 376 = 141000 624 . 625 = 390000 13.81.215 = 226395 IV. Củng cố(5 ph) - H: Nhắc lại tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên?Các tính chất này có ứng dụng gì trong tính toán? - HS hoạt động nhóm làm bài 39 ,40( 20- SGK) ,Mỗi dãy lớp làm một bài Bài 39: 142 875. 2 = 285 714 142 875.3 = 428 571 142 875.4 = 571 428 142 875. 5 = 714 285 142875. 6 = 857142 Số 142 857 nhân với 2;3;4;5;6 đều được tích là chính sáu chữ số ấy viết theo thứ khác Bài 40 Là tổng số ngày trong hai tuần lễ là 14 , Gấp đôi là 28 . Vậy năm là 1428. - Bài tập nâng cao : Cho a,b ẻ N * ; a > 2 ; b > 2 . Chứng tỏ rằng a+ b < a.b Hướng dẫn: Vì a > 2; b > 2 nên a= 2 + n ; b = 2 +m ( n; m ẻ N *) So sánh a + b và a.b V. Hướng dẫn học ở nhà (2 ph) - Làm bài 56ị 61 (9,10-SBT) VI. Rút kinh nghiệm giờ dạy ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. _____________________________________________ Ngày soạn :..../..../2010 Ngày giảng: 6A:.... /.... /2010, 6B:..../..../2010 Tiết 8: Phép trừ và phép chia A.Mục tiêu: - HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên , kết quả của một phép chia là một số tự nhiên - HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết , phép chia có dư - Rèn cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ , phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ , phép chia . Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải toán B. Chuẩn bị : - Giáo viên: Phấn màu , bảng phụ - Học sinh: Bảng nhóm bút dạ . C.Tiến trình lên lớp: I. ổn định tổ chức. (1ph) Kiểm tra sĩ số h/s lớp 6A:...........................; lớp 6B:.................................. II. Kiểm tra bài cũ( 6 ph): -HS1: + Làm bài 56( 10- SBT ) TL: a) 2.31 .12 + 4.6.42 + 8 .27 .3 = ( 2.12) .31 + (4 .6 ) .42 + (3.8) .27 = 24 . 31 + 24 . 42 + 24 . 27 = ( 31 + 42 + 27 ). 24 =100 .24 = 2400 b) 36.28 + 36.82 + 64. 69 + 64 .41 = 36.( 28 + 82 ) + 64 .( 69 + 41) = 36. 110 + 64.110 = ( 36 + 64 ).110 = 100. 110 = 11 000 Hỏi thêm : + Đã sử dụng những tính chất nào của phép toán để tính nhanh? Hãy phát biểu tính chất đó? III. Bài mới (32ph) Hoạt động của thầy và trò Nội dung -H: Hãy xét xem có số tự nhiên x nào mà : a) 2 + x = 5 b) 8 + x = 7 - HS : ở câu a)tìm được x = 5 ở câu b)không tìm được giá trị của x - GV ở câu a ta có phép trừ 9 - 4 = x -H: cho hai số tự nhiên a và b . Khi nào ta có phép trừ : a – b = x? - GV giới thiệu cách xác định hiệu bằng tia số . Xác định kết quả của 5 trừ 2 + Đặt bút chì ở điểm 0 , di chuyển trên tia số 5 đơn vị theo chiều mũi tên + Di chuyển bút chì theo chiều ngược lại 2 đơn vị + Khi đó bút chì chỉ điểm 3 , đó là hiệu của 5 và 2 - GV giải thích 7 không trừ được 8 vì khi di chuyển theo chiều ngược lại thì bút vượt ra ngoài tia số. Củng cố bằng ?1 -H: Hãy xét xem có số tự nhiên x nào mà : a) 3.x = 15 b) 8.x =7 - HS : ở câu a)tìm được x = 5 ở câu b)không tìm được giá trị của x - GV ở câu a ta có phép chia 15 : 3 =5 (nói 15 chia hết cho 3 ) - H:Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b? - GV khái quát phép chia như SGK - HS trả lời ?2 : - GV giới thiệu hai phép chia - H: Hai phép chia trên có gì khác nhau ? - HS:Phép chia thứ nhất có số dư bằng 0, phép chia thứ hai có số dư khác 0 - H: Số tự nhiên a chia cho số tự nhiên b ( b ≠ 0) được thương là q số dư là r thì a ,b ,q ,r có mối quan hệ ntn? - H : Điều kiện của số dư ? - H : Khi nào thì ta có phép chia hết , phép chia có dư? -H: Bốn số : Số bị chia , số chia , thương và số dư có quan hệ gì? - H : Nêu điều kiện của số chia, số dư của phép chia trong N? - H:Phép chia 22 chia 2 được thương là 11 dư 0; Phép chia 21 chia 5 được 4 dư 1 có thể viết ntn? 22 = 11 . 2 + 0 21 = 5 . 4 + 1 - HS làm ? 3 : 1. Phép trừ hai số tự nhiên( 10 ph) - Cho hai số tự nhiên a và b , nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x ?1 a) a – a = 0 b) a – 0 = a c) Điều kiện để có hiệu a- b là a ³ b 2. Phép chia hết và phép chia có dư - Cho 2 số tự nhiên a và b ( b ≠ 0) ,nếu có số tự nhiên x sao cho b.x = a thì ta có phép chia a : b =x ( Ta nói a chia hết cho b) ?2 a) 0: a = 0 ( a ≠ 0) b) a : a = 1 ( a ≠ 0) c) a ; 1 = a - Tổng quát ( SGK) *Số tự nhiên a chia cho số tự nhiên b ( b ≠ 0) được thương là q số dư là r : a = b . q + r ( 0 r < b ) Nếu r = 0 thì ta có phép chia hết Nếu r ≠ 0 thì ta có phép chia có dư * Số bị chia = Số chia . Thương + Số dư ( Số chia ≠ 0 , số dư < số chia ) ?3 Số bị chia 600 1312 15 x Số chia 17 32 0 13 Thương 35 41 x 4 Số dư 5 0 x 15 IV. Củng cố(5 ph) - H: Nêu cách tìm số bị chia ? - H: Nêu cách tìm số bị trừ ? - H: Nêu điều kiện để thực hiện được phép trừ trong N? - H : Nêu điều kiện để a chia hết cho b ? - H : Nêu điều kiện của số chia, số dư của phép chia trong N? Làm bài 44 ( a, d) a) x : 13 = 41 d) 7x – 8 = 713 x = 41 . 13 = 533 7x = 713 + 8 x = 721 : 7 = 103 V. Hướng dẫn học ở nhà (1ph) - Học lý thuyết trong SGK và vở ghi - Làm bài 41ị 46 (24-SGK) VI. Rút kinh nghiệm .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: