A.Mục tiêu:
- Kiến thức: Nắm vững quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng quy đồng mẫu số các phân số theo 3 bước (tìm mẫu chung, tìm thừa số phụ, nhân quy đồng ). Phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu, quy đồng mẫu và so sánh phân số, tìm quy luật dãy số.
- Thái độ : Giáo dục HS ý thức làm việc khoa học, hiệu quả, có trình tự.
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập
- Học sinh: Bảng nhóm
C.Tiến trình lên lớp:
Ngày soạn :28/2/2009. Ngày giảng: Lớp 6a1:5/3/2009. Lớp 6a2:5/3/2009. Tiết77: luyện tập A.Mục tiêu: - Kiến thức: Nắm vững quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số. - Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng quy đồng mẫu số các phân số theo 3 bước (tìm mẫu chung, tìm thừa số phụ, nhân quy đồng ). Phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu, quy đồng mẫu và so sánh phân số, tìm quy luật dãy số. - Thái độ : Giáo dục HS ý thức làm việc khoa học, hiệu quả, có trình tự. B. Chuẩn bị : - Giáo viên: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập - Học sinh: Bảng nhóm C.Tiến trình lên lớp: I.ổn định. II.Kiểm tra( 6 ph): HS1: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số dương. Chữa bài tập 30 (c) tr.19 SGK. ; ; 30 = 2.3.5 (4) (2) (3) 60 = 22.3.5 40 = 23.5 MC: 23.3.5 = 120 Quy đồng mẫu: . HS2: Chữa bài tập 42 tr.9 SBT. Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 36 : ; ; ; ; -5. ; ; ; ; MC: 36 (12 ) (12) (18) (9) (36) Quy đồng mẫu: III .Bài mới ( 35 ph): Hoạt động của thầy và trò Nội dung Bài 32, 33(b) tr.19 SGK. Quy đồng mẫu các phân số sau ? - GV lưu ý HS trước khi quy đồng mẫu cần biến đổi phân số về tối giản và có mẫu dương ? Bài 35 (20 SBT) ; Bài 44 tr.9 SBT. Để rút gọn các phân số này trước tiên ta phải làm gì ? Bài 36 tr.20 SGK. Đố vui. HS hoạt động theo nhóm, gợi ý: rút gọn trước . kết quả: Bài 45 tr 9 SBT. Bài 48 tr.10 SBT. Vậy phân số có dạng như thế nào ? Hãy biểu thị đề bài bằng biểu thức ? Bài 32 a) ; ; MC: 63 (9) (7) (3) ị b) ; MC: 23.3.11 = 264 (22) (3) ị ; c) ; ; ị ; ; MC: 22.5.7 = 140 (4) (7) (5) ị ; Bài 35 (20 SBT) ; Bài 44 tr.9 SBT. a) ; ; ; Rút gọn: ị ; ; MC: 30 (5) (6) (15) Quy đồng: . b) . Rút gọn: (7) (13) MC: 13.7 = 91 Quy đồng: . Bài 36 tr.20 SGK. Hội an mỹ sơn. Bài 45 tr 9 SBT. Nhận xét: Vì : . Bài 48 tr.10 SBT. Gọi tử số là x (x ẻ Z). Phân số có dạng ị 35.x = 7.(x + 16) ị 35x = 7x + 112 ị 28x = 112 ị x = 112: 28 = 4 (ẻ Z) Vậy phân số đó là . V. Hướng dẫn học ở nhà( 2 ph) - Ôn tập quy tắc so sánh phân số (ở TH) so sánh số nguyên, học lại tính chất cơ bản, rút gọn , quy đồng mẫu của phân số. - Làm bài tập 46, 47 tr.9 SBT. *Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn :5/3/2009. Ngày giảng: Lớp 6a1: 10/3/2009. Lớp 6a2: 10/3/2009. Tiết78: so sánh phân số A.Mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu , nhận biết được phân số âm, dương. - Kĩ năng : Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số. - Thái độ : Rèn cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học. B. Chuẩn bị : - Giáo viên : Bảng phụ ghi đề bài, quy tắc so sánh phân số. - Học sinh : Bảng nhóm,bút dạ. C.Tiến trình lên lớp: I.ổn định. II.Kiểm tra ( 5 ph): *Yêu cầu HS chữa bài tập 47 (tr.9 SBT). - Liên đúng vì theo quy tắc so sánh 2 phân số đã học ở tiểu học , sau khi quy đồng mẫu hai phân số ta có :15 >14 ị . - Oanh sai Ví dụ: và có 3 >1 ; 10 > 2 nhưng * Điền dấu vào chỗ ..... (-25) ....(-10) 1 .....(-1000) - Nêu quy tắc so sánh 2 số nguyên ? III .Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Với các phân số có cùng mẫu so sánh như thế nào ? (Số tự nhiên). - Yêu cầu HS lấy VD. - GV đưa ra quy tắc. - HS đọc quy tắc SGK. VD: so sánh: và . So sánh và - Yêu cầu HS làm ?1. - Nhắc lại quy tắc so sánh 2 số nguyên âm? Quy tắc so sánh 2 số nguyên dương với số 0. Số nguyên dương với số nguyên âm. - GV: So sánh: ? HS: Biến đổi các phân số có cùng mẫu âm thành cùng mẫu dương rồi so sánh. 1. So sánh hai phân số cùng mẫu (25 ph) - Trong hai phân số có cùng mẫu dương phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. VD: (vì (-3) < (-1)) vì 5 > (-1). ?1. ; . ; *) ; IV. Củng cố ( 10ph) - Nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu dương? - Bài 37 ( SGK – 23) a) < < < < - Bài 49 ( 10 SBT) a) < < < < - So sánh các phân số : ; ; ; ; ; V. Hướng dẫn học ở nhà( 2 ph) - Học thuộc quy tắc so sánh nhiều phân số dương có cùng mẫu. - Làm bài tập : So sánh a) b) c) d) *Rút kinh nghiệm ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: