A.Mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải toán.
- Kĩ năng : Có kĩ tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và kĩ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên : Bảng phụ.
- Học sinh : Làm bài tập đã giao tiết trước.
Ngày soạn : 3/4/2009. Ngày giảng: Lớp 6a1: 8/4/2009. Lớp 6a2: 9 /4/2009. Tiết91: luyện tập A.Mục tiêu: - Kiến thức: HS biết vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải toán. - Kĩ năng : Có kĩ tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và kĩ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. B. Chuẩn bị : - Giáo viên : Bảng phụ. - Học sinh : Làm bài tập đã giao tiết trước. C.Tiến trình lên lớp: I.ổn định. II.Kiểm tra ( 15 ph): - Yêu cầu 3 HS lên bảng chữa bài 86, 87, 88 (43 SGK). HS1: Chữa bài 86. a) x = x = b) x = ; x = HS2: Bài 87 (43 SGK). a) b) So sánh số chia với 1: 1 = 1 ; ; > 1. c) So sánh kết quả với số bị chia: ; HS3: Chữa bài 88 (43 SGK). Chiều rộng của hình chữ nhật là: (cm) Chu vi hcn là: (cm). III .Bài mới( 28 ph): Hoạt động của thầy và trò Nội dung - Cho HS làm bài 90 (43 SGK). - Sau đó gọi HS lên bảng, mỗi HS một câu. d) ; x = x = e) ; x = x = g) x = ; x = . Bài 92. Gọi HS đọc đề bài. - Bài toán này là dạng nào đã biết ? - Toán chuyển động gồm những đại lượng nào ? viết công thức liên hệ. - Cho HS hoạt động nhóm bài 93. b) = = Bài 90 (44 SGK). a) x. ; x = b) x : ; x = c) x = x = ; x = Bài 92 (454 SGK).: Quãng đường Minh đi từ nhà tới trường là: 10. = 2 (km). Thời gian Minh đi từ trường về nhà là: 2 : 12 = 2. (giờ). Bài 93(45 SGK). a) IV. Củng cố(8ph) Bài 1: Chọn kết quả đúng trong những kết quả sau: Số nghịch đảo của là: A. -12 ; B: 12 ; C . ;D: (B : 12.) Bài 2: Bài giải sau đúng hay sai: = (Phép chia không có tính chất phân phối. Chữa: = ) - Yêu cầu HS lên bảng giải lại - GV chốt lại. V. Hướng dẫn học ở nhà( 2 ph) - Làm bài tập: 89, 91 (43 SGK). - Làm bài tập số 98, 99, 100, 105, 106, 107 (20 SBT). *Rút kinh nghiệm ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn : 4/4/2009. Ngày giảng: Lớp 6a1: 8/4/2009. Lớp 6a2:.9/4/2009. Tiết92: kiểm tra 1 tiết A.Mục tiêu: - Kiểm tra: +Tính chất,so sánh phân số +Thực hiện các phép tính về phân số. +Các dạng bài tập thực tế vận dụng các phép tính về phân số. B. đề bài : Ma trận thiết kế đề kiểm tra Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL T/c,so sánh p/số 4 2 3 1,5 1 0,5 1 1 9 5 Các phép tính về p,s 2 2 4 2 6 4 Bài tập thực tế 1 1 1 1 Tổng 4 2 6 4,5 6 3,5 16 10 Phần I . Trắc nghiệm khách quan (3 điểm): Bài 1 (3,5điểm): Điền số thích hợp vào chỗ (...) a) < <<<< b) > >> c) <Ê Bài 2 (0,5điểm):Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Khi so sánh phân số với số 0 kết quả là: A. >0 B. <0 C.= 0 Phần II . Tự luận (7 điểm): Bài 3: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) c) d) Bài 4: (2 điểm) Tìm x biết a) b) Bài 5: (1 điểm) Hai vòi nước chảy vào một cái bể . Vòi thứ nhất chảy đầy bể hết 3 giờ. Vòi thứ hai chảy đầy bể hết 5 giờ.Hỏi trong một giờ , vòi nào chảy được nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu. Bài 6: (1 điểm) So sánh hai phân số A = ; B = c. đáp án - biểu điểm: Bài 1 (3,5điểm): -9,-8,-7,-6 -2,-5 c) Quy đồng mẫu chung 150, các số cần tìm -8,-7,-6. Bài 2 (0,5điểm): Đáp án đúng: B Bài 3: (2 điểm) a) b) 2 c) 0 d) Bài 4: (2 điểm) a) x= b) x= Bài 5: (1 điểm) Một giờ vòi thứ nhất chảy được (bể) Một giờ vòi thứ hai chảy được (bể) Dễ thấy >. Do đó trong 1 giờ vòi thứ nhất chảy được một lượng nước nhiều hơn vòi thứ hai bằng : - = ( bể) Bài 6: (1 điểm) A < B
Tài liệu đính kèm: