Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 99, 100

Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 99, 100

A.Mục tiêu:

- Kiến thức: HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó.

- Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị phân số của nó. Biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn.

- Thái độ: Có ý thức trong học tập.

B. Chuẩn bị :

- Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu.

- Học sinh : Bảng nhóm.

C.Tiến trình lên lớp:

I.ổn định.

II.Kiểm tra ( 5 ph):

 

doc 5 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1124Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 99, 100", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :25/4/2009.
Ngày giảng: Lớp 6a1: 29/4/2009.
 Lớp 6a2: 29/4/2009. 
Tiết99: tìm một số biết giá trị một phân số của nó
A.Mục tiêu: 
- Kiến thức: HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
- Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị phân số của nó. Biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn.
- Thái độ: Có ý thức trong học tập.
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu.
- Học sinh : Bảng nhóm.
C.Tiến trình lên lớp:
I.ổn định. 
II.Kiểm tra ( 5 ph):
- Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước ?
 Chữa bài tập 125 (SBT).
Hạnh ăn : 6 quả
Hoàng ăn : 8 quả
Trên đĩa còn : 10 quả
III .Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV dẫn dắt HS giải ví dụ như SGK
Nếu gọi số HS lớp 6A là x theo đầu bài ta phải tìm x sao cho của x bằng 27. Ta có:
 x. = 27
Vậy: x = 27. 
 x = 27. ; x = 45.
Vậy lớp 6A có 45 HS.
-H: Vậy để tìm một số biết của nó bằng 27. Ta làm ntn? .
Hãy cho biết muốn tìm một số biết của nó bằng a ta làm như thế nào ?
HS đọc quy tắc.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- GV cùng HS phân tích:
 là phân số ; 14 là a.
- Yêu cầu HS làm ?2.
Cho HS phân tích: Để tìm 350l nước ứng với phân số nào ?
Trong bài a là số nào ?
 là phân số nào ?
1. Ví dụ: (SGK53).
2. Quy tắc ( SGK):
?1:
a) a: = 14 : 
b) 3
Số đó là:
?2:
350l ứng với 
1 - . (dung tích bể).
Vậy a: = 350: 
 = 1000 (l).
IV. Củng cố -Luyện tập (24 ph)
Bài 1: Bảng phụ:
Điền vào ...
a)Muốn tìm của số a cho trước
(x, y ẻ N , y ạ 0) ta tính ...
b) Muốn tìm ... ta lấy số đó nhân với phân số. 
c) Muốn tìm ... ta lấy c : (a,b ẻ N*)
Yêu cầu: HS phân biệt rõ hai dạng toán trên.
Bài 1.
a) a. 
b) Giá trị phân số của một số cho trước.
c) Một số biết của nó bằng c.
Bài 126.
a) 7,2 : 
b) 5: 1
HS thảo luận nhóm.
Bài 127.
a) Số phải tìm là:
 13,32 : (theo 1)
 = 31,08 (theo 2).
b) Số phải tìm:
31,08: (từ 2)
 = 13,32 (từ 1).
Bài 129.
Số kg đậu đen đã nấu chín là:
 1,2 : 24% = 5 (kg)
V. Hướng dẫn học ở nhà( 2 ph) 
- Làm bài tập: 130, 131 (55 SGK). Bài 128, 131 (SBT).
- Chuẩn bị máy tính bỏ túi.
*Rút kinh nghiệm
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn : 2/5/2009.
Ngày giảng: Lớp 6a1: 8/5/2009.
 Lớp 6a2:9/5/2009. 
Tiết100: luyện tập
A.Mục tiêu: 
- Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
- Kĩ năng: + Có kĩ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó.
 + Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số biết giá trị phân số của nó.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận 
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, hình 11 phóng to, bảng trắc nghiệm.
- Học sinh: Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.	
C.Tiến trình lên lớp:
I.ổn định. 
II.Kiểm tra (5 ph):
- HS1: Phát biểu quy tắc tìm một số khi biết của nó bằng a.
 Chữa bài 131: Mảnh vải dài 3,75 : 75% = 5 (m).
- HS2: Bài 128 (SBT 24).
a) 375.
b) -160.
HS nhận xét bài làm của bạn và đề nghị cho điểm.
III .Bài mới( 28 ph):
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Dạng 1: Tìm x.
Bài 132 (55 SGK).
- ở câu a để tìm x , phải làm thế nào ?
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng giải.
Dạng 2: Toán đố:
Bài 133 (55 SGK).
- GV yêu cầu HS đọc và tóm tắt.
- Đây thuộc dạng toán nào ? Nêu cách tính.
- GV nhấn mạnh hai bài toán cơ bản về phân số.
Bài 135(56 SGK).
- Yêu cầu HS tóm tắt đề bài.
- GV: 560 sản phẩm ứng với bao nhiêu phần kế hoạch ?
Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi.
Bài 134 (55 GK).
- Yêu cầu HS đọc và thực hành theo cách tính trên máy CAISO.
 Yêu cầu HS làm bài 128, 129, 131 bằng máy tính.
Bài 132(55 SGK).
a) 2
 x = -2.
b) 3
 x = 
Bài 133(55 SGK).
* Tóm tắt:
Lượng thịt = lượng cùi dừa.
Lượng đường = 5% lượng cùi dừa.
Có 0,8 kg thịt.
Tính lượng cùi dừa ? Lượng đường ?
Giải:
Lượng cùi dừa cần để kho 0,8 kg thịt là: 
 0,8: = 0,8. = 1,2 (kg).
Lượng đường cần dùng là:
 1,2. 5% = 0,06 (kg).
Bài 135(56 SGK).
* Tóm tắt:
XN đã thực hiện kế hoạch, còn phải làm 560 sản phẩm.
Tính số sản phẩm theo kế hoạch ?
Giải:
560 sản phẩm ứng với 1 - = (kế hoạch). Vậy số sản phẩm được giao theo kế hoạch là:
 560: 1800 (sản phẩm).
Bài 134:
Bài toán :
Tìm 1 số biết 60% của nó bằng 18.
1 8 : 6 0 % = 30
Tính trên máy CAISO.
ấn 18 : 60 SHIFT = 
 Vậy số phải tìm là 30.
V. Hướng dẫn học ở nhà( 2 ph)
- Học bài.
- Làm bài 132 ; 133 (SBT 24).
- Chuẩn bị máy tính bỏ túi.
*Rút kinh nghiệm
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docSo6 t99,100.doc