Giáo án môn Tiếng Anh Khối 7 - Lê Ngân Hà

Giáo án môn Tiếng Anh Khối 7 - Lê Ngân Hà

LESSON 1 : GREETINGS.

A. AIMS: By the end of the lesson, students will be able to revise structures and practice exercises in unit 1

* Materials: posters.

B. CONTENT: I. Structure of sentences:

1. Chào hỏi:

Hello / Hi.

Good morning / good afternoon / good evening.

2. Từ giã, tạm biệt:

Good bye.

Bye.

Good night.

3. Tự giới thiệu:

My name' s .

I am (I'm) .

4. Hỏi thăm sức khoẻ:

How are you?/ And you?

I am (I'm) fine/ We are fine.

5. Cảm ơn:

Thanks.

 

doc 33 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 15/07/2022 Lượt xem 236Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tiếng Anh Khối 7 - Lê Ngân Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
October 4th, 2010.
Lesson 1 : greetings.
A. aims: By the end of the lesson, students will be able to revise structures and practice exercises in unit 1
* Materials: posters.
B. content: I. Structure of sentences:
1. Chào hỏi: 
Hello / Hi.
Good morning / good afternoon / good evening.
2. Từ giã, tạm biệt:
Good bye.
Bye.
Good night.
3. Tự giới thiệu:
My name' s..
I am (I'm) ..
4. Hỏi thăm sức khoẻ:
How are you?/ And you?
I am (I'm) fine/ We are fine.
5. Cảm ơn:
Thanks.
Thanks you.
6. Giới thiệu người khác:
This is..
7. Hỏi và trả lời về tuổi tác:
How old are you?
I am years old.
II. Cardinal numbers:
Oh: 1	eleven: 11
Two: 2	twelve: 12
Three: 3	thirteen: 13
Four: 4	fourteen: 14
Five: 5	fifteen: 15
Six: 6	sixteen: 16
Seven:7	seventeen: 17
Eight: 8	eighteen: 18
Nine:9	nineteen: 19
Ten:10	twenty: 20
III. Bài tập:
1 . Hoàn thành hội thoại:
Nam: Hello.  Nam.
Linh: , Nam.I.  . How ?
Nam: I  thank you. And ?
Linh:  .
2. Viết thành từ các con số sau:
a, 13 
b, 20 
c, 15 
d, 87 ..
e, 39 ..
f, 4 5
g, 12 
h, 100 .
3 .Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa, chấm câu cẩn thận.
a, fine I thanks am
b, David are hello you how
c, my is Hoa this
d, Miss is Hoa this
e, old you are how
.
f, twelve I old years am
.
6. Viết thành chữ số các phép toán sau:
a, six + five = .
b, ten + two = 
c, seven - one = 
d, three x six = ..
e, twenty : two = 
f, ( six + three + one) : two = ..
g, eleven - two + eight = 
h, ten x two - ( fourteen - three) = .
7. Điền các dạng " am, is, are,, vào khoảng trống:
a, This  Mary.
b, How .you?
c, My name  Peter.
d, I .. fine, thanks.
e, How old  you?
IV. home work: - Học thuộc các mẫu câu trên
September 8th, 2007.
Period 3,4: at school.
A. aims: By the end of the lesson, students will be able to revise grammar and do execises.
B. proceduce:
I. Structures of sentences:
1. This is + a/ an/ my + danh từ số ít để chỉ người hay vật ở gần.
Eg: This is the book.
2. That is +a/ an/ my + danh từ số ít để chỉ người hay vật ở xa.
Eg: That is my pen.
3. What is this? (Đây là cái gì?- để hỏi về vật ở gần)
Eg: What is this? -It is a book.
4. What is that? (Kia là cái gì? - để hỏi về vật ở xa)
Eg: What is that? 
 That is a window.
5. Câu mệnh (đề nghị, ra lệnh ai đó làm việc gì).
V +
 - Close your book
Eg: - Open your book.
6. Câu hỏi nghi vấn với đại từ chỉ định: This, That.
Is that + danh từ số ít ?
Is this + danh từ số ít ?
Eg: Is that your bag ?
 Is this your school ?
7. Where do you live? Bạn(anh, chị,..) sống ở đâu?
* I live in/ on/ at + danh từ chỉ địa điểm.
* Note: on + (..) street.
	 In + a house/ a city/ Ha Tinh/Hue/ Viet Nam.
II. Bài tập:
1. Sắp xếp các chữ cái để có một từ hoàn chỉnh:
a. ookb ->
b. enpo ->
c. rrsaee ->..
d. osuhe ->..
e. dtsnuet ->
f. ipceln ->..
g. eskd ->
h. wwoidn ->.
i. oodr ->.
2. Điền các từ '' my, your, I, you,, vào khoảng trống:
a. ..live on Le Loi street.
b. Hello, .. name's David.
c. What's .. name?
d. Where do  live?
e. How old are?
f. .am twelve years old.
3. Điền các từ on hoặc in vào chổ trống:
a. Mary and Tom live London.
b. I live .. HCM city.
c. I live Tran Hung Dao street.
d. We live .Hue city.
e. I live the Huong River.
f. Peter and David live...
4. Điền where, what, how vào chổ trống:
a. . are you?
b. .old are you?
c. do you live?
d. .'s your name?
e. .do you spell it?
5.Viết thành câu hỏi từ các câu trả lời sau:
Eg:I'm fine -> How are you? 
a. I live on Tran Phu street.
.?
b. I am twelve years old.
.?
 c. My name's Thanh .
..?
 d. That's an eraser.
..?
 e. H-U-N-G.
?
 f. No. That's my classroom.
.?
g. Yes. This my pen.
.?
h. This is a window.
..?
j. No. That's my teacher.
.?
6. Điền vào cho đầy đủ đối thoại:
Miss Lan: Good morning, Lan.
Hoa: , Miss Lan.
Miss Lan: Please down.
Hoa: .you.
Miss Lan: ..you?
Hoa: I'm .., thank you.
Miss Lan: ?
Hoa: I'm twelve years old.
Miss Lan: Where.?
Hoa: I.
7. Em hãy viết về bản thân mình:
Hi. My name's.. I'm a.. . I'm . old.
I live ..
III. Home work:
- Học thuộc các mẫu câu.
- Vận dụng thực hành bài tập.
- Làm lại tất cả các bài tập trên.
*****************************************************
September 14th, 2007.
Period 5,6: 	revision + execises
A. aims:
By the end of the lesson, students will be able to revise grammar both units 1 and 2 . Practice exercises.
B. proceduce.
I. Consolidation:
II. Bài tập:
1. Gặp bạn cùng lơp em sẽ chào.
A, Hi!
B, I'm Ba. Hi!
C, I'm hello.
2. trả lời cho câu chào '' Hi", em sẽ nói:
A, I'm hello.
B, You are hi.
C, Hi!
3. Giả sử em là Lan, khi tự giới thiệu em sẽ nói:
A, I'm Lan.
B, My name am Lan.
C, I'm name Lan.
4. ".'' -"I'm fine, thanks.''
A, Hi. I'm Ba.
B, Hi. How are you?
C, How are you?
5. Gặp bạn vào buổi sáng, em sẽ chào:
A, Hi. Good morning.
B, Good morning.
C, Hello. Good morning.
6. Chúc ai ngủ ngon, em sẽ nói:
A, Good evening.
B, You are good night.
C, Good night.
7. Hỏi thăm sức khoẻ một nhóm học sinh, cô giáo sẽ nói:
A, ''How are you?''
B, ''How are we?''
C, ''How are they?''
8. Thay mặt cả nhóm để trả lời cho câu hỏi thăm sức khoẻ, em sẽ nói:
A, Yes, we are fine. Thank you.
B, I'm fine, thanks.
C, We're fine, thanks.
9. Hỏi tuổi của ai em sẽ nói:
A, How old are you?
B, How you are old?
C, How old you are?
10. Trả lời cho câu hỏi trên, em sẽ nói:
A, I'm old twelve years.
B, I'm twelve year old.
C, I'm twelve.
11. Chào cả lớp cô giáo sẽ nói:
A, Good morning, you.
B, Good morning, children.
C, You are good morning.
12. Khi từ giã một người, ta sẽ nói:
A, Good bye.
B, Good bye you.
C, Good bye, thanks.
13. Tôi 13 tuổi:
A, I'm threeteen years old.
B, I'm thirteen.
C, I'm thirteen year old.
14. Số 15 sẽ được viết là:
A, fifteen.
B, fiveteen.
C, fifeteen.
15. Giới thiệu bạn mình là Ba với Lan, em sẽ nói:
A, Hi, Lan. This is name Ba.
B, Hi, Lan. Ba is this.
C, Hi, Lan. This is Ba.
16. Yêu cầubạn mở sách ra, em sẽ nói:
A, You open your book.
B, Open book, please.
C, Open your book.
17. Chọn câu hỏi đúng:
A, Where you live?
B, Where are you live?
C, Where do you live?
18. Trả lời cho câu hỏi:" What's your name?''
A, Your name's Ba.
B, My name's Ba.
C, My name's is Ba.
19. I live.. Tran Phu street.
A, on.
B, in.
C, at.
20.  do you spell your name?
A, How.
B, What.
C, Where.
21. Chọn câu đúng:
A, I'm student.
B, I'm a student.
C, I'm an student.
22. A, What's this?
B, What this?
C, What's is this?
23. A, This is a door.
B, This is door.
C, This a door.
24. Is this your book?
A, Yes, it's your book.
B, Yes, it's my book.
C, Yes, this is.
25. Is this a eraser?
B, Is this eraser?
C, Is this an eraser?
26. A, This is a waste basket.
 B, This is waste basket.
 C, This is a waste basket.
 27. A, That's a my classroom.
 B, That's my classroom.
 C, That's is my classroom.
 28. Kate and Jenny are sisters, and Bill is. brother.
 A, there
 B, their
 C, they're
III. Home work:
- Ôn tập mẫu câu và cấu trúc câu.
- Làm lại các bài tập.
September 19th, 2007
Period 7,8: 	at home.
A. aims: By the end of the lesson, students will be able to revise grammar in unit 3 and practice doing execises.
B. proceduce:
I.Structures of sentences:
1. how many? Để hỏi số lượng của người hay vật.
HOW MANY +danh từ số nhiều + ARE THERE ?
Eg: How many doors are there?
2. THERE IS và THERE ARE.: Ta dùng mẫu câu này để chỉ sự có mặt của người hay vậtở một vị trí nào đó, và là câu trả lời cho mẫu câu 1.
THERE IS + danh từ số ít + cụm từ chỉ nơi chốn.
THERE ARE + danh từ số nhiều + cụm từ chỉ nơi chốn.
* Các cụm từ chỉ nơi chốn gồm một giới từ và một danh từ theo sau nó.
Eg: in the family.
 On the table.
3. WHAT ARE THESE? 	Và WHAT ARE THOSE?
ở bài trước ta đã học 2 câu hỏi: what is this?/ what is that?
Dạng số nhiều tương ứng của chúng là: What are these/ those?
4. WHAT + DOES/DO+(YOU/ THEY/ SHE/HE) DO? = WHAT + BE+ Poss. Adj + JOB?
Ta dùng mẫu câu này để hỏi về nghề nghiệp.
Eg: What does she do?
 What does he do?
5. Động từ '' TO BE'' : thì, là, ở
Động từ "To Be'' có thể là trợ động từ và động từ thường.
Ngôi
Số ít
Số nhiều
Ngôi thứ nhất
I am = I' m
We are = We 're
Ngôi thứ hai
You are = you 're
You are =You 're
Ngôi thứ ba
(he,she,it ) is = he's, she's, it's
They are = They 're
* Form: 
+: S + am/is/are + N/ Adj.
 -: S + am not/ isn't/ aren't + N/Adj.
 ?: Am/ Is/ Are + S + N/Adj?
 Yes, S + be.
 No, S + be not
* Eg: I am a student.
I am not a teacher.
Are you a student? - Yes, I am/ No, I am not.
II. Bài tập:
a. Điền các chữ cái vào các ô trống để tạo thành từ có nghĩa.
a. F_ _ I _ Y
b. P _ _ _ _ E
c. E _ _ _ N _ _ R
d. D _ C _ _ R
e. N _ _ _ S _
f. T _ _ C _ _ R
g. S _ U _ _ _ T
h. B _ _ _ S _ _ _ F
j. A _ _ C _ _ _ R
k. _ _ BL _
l. S _ _ _ K
B. Đặt câu theo mẫu:
Eg: this/ lamp
-> What's this? It's a lamp
These/ lamps
-> What are these? They're lamps.
1. this/ table.
2. this/ bookshelf.
..
3. that/ telephone.
..
4. that/television
..........
5. these/ books
6. these/ chairs
.
7. those/ houses
.
8.those/ armchairs
.....
9. these/ couches
.
10. those/ stools
.
c. Điền vào các đối thoại sau đây:
A: ...  that?
B:    father.
A:    name?
B:    Ha.
A:  old  ?
B:   45  old.
A: What    do?
B:    teacher.
D. Đặt câu theo các từ gợi ý để lập thành một đối thoại.
A: Who/ that?
B: That/ teacher.
A: What/ name?
.
B: Her/ Nga.
A: How old/ she?
.
B: She/ 30
A: Where/she/ live?
..
B: She/ live/ Tran Phu street.
D. Dịch sang tiếng anh.	
1. Đấy là bạn tôi.	7. Mẹ của bạn ấy là một y tá.
..	...	
2. Bạn ấy là một học sinh.	 8. Chị Lan của bạn ấy cũng là 
..	một học sinh.
3. Bạn ấy 13 tuổi.
.	 .
4. Có 4 người trong gia đình bạn ấy.
.. 9. Chị ấy 15 tuổi.
5. Ba của bạn ấy là một bác sĩ.
.	 ..
6. Ông ấy 45 tuổi. 	 10. Họ sống tại đường Lê Lợi.
 	 .
III. home work: - Học mẫu câu và làm lại các bài tập.
October1st, 2007.
Period 9,10: to be + practice exercises.
A. Aims: By the end of the lesson, ss will be able to understand the way to change from singular noun to plural nouns and practice.
B. proceduce:
I. Dạng danh từ số nhiều:
1. Thông thường chúng ta thêm ''s'' vào sau danh từ số ít:
Eg: a pen -> pens ; a table -> tables..
2. Danh từ tận cùng bằng ''-Y''.
* Trước ''-Y'' là một nguyên âm (a,e,i,o,u), chúng ta thêm ''-S''.
Eg: a key -> keys; a play -> plays
* Trước ''-Y'' là một phụ âm, chúnh ta đổi ''-Y'' thành ''-i '', rồi thêm ''ES''.
Eg: a city -> cities ; a family -> families.
3. Danh từ tận  ... 
1. your house/ behind/ hotel.
..
..
2. rice paddy/ front/ my house.
3. your school/ between/ police station and library.
..
..
4. temple/ behind/ drugstore.
..
..
5. bookstore/ left/ restaurant.
..
..
6. well/ behind/ my house.
.
7. factory/ right/ park.
.
.
8. store/ opposite/ park.
..
..
IV. home work:
- Learn grammar by heart.
- Do all exercises.
- Revise structures of grammar and the simple present tense.
December 10th, 2010.
Lesson 4 : grammar + exercises.
a. aims: By the end of the lesson, Ss will be able to revise the present progressive tense end practice exercises.
b. proceduce:
I. the present progressive tense:
1. Form:
(+) S + is/ are/ am + V(ing) +..
(-) S + isn't/ aren't/ amnot + V(ing) +
(?) Is/ Are/ Am + S + V(ing) +..?
* Yes, S + is/ are/ am.
* No, S + isn't/ aren't/ amnot.
(wh) WH + is/ are/ am + S + V(ing) +?
2. Usage: 
- Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả:
a. Hành động xảy ra tại thừi điểm nói, trong câu thường có các trạng từ: NOW,RIGHT NOW(ngay bây giờ) , AT PRESENT( lúc này, hiện nay), AT THIS / THAT TIME(ngay lúc này, ngay thời điểm này).
Eg: The students are doing the exercise in class now.
 What are you doing now?
b. Một hành động đang diễn tiếp bất chợt một hành động khác xảy ra ở hiện tại.(Hành động bất chợt được diễn tả ở thì HTĐ.
Eg: Today when I am going to school, I meet my teacher.
 - When he is studying His friend comes in.
c. Hành động xảy ra ở thời gian hiện tại mở rộng( around now).
 Eg: Tom's friends are working in the bank.
 - His sister is studying at college.
d. Sự sắp xếp hay một kế hoạch trong tương lai, thường trong câu có từ thời gian tương lai: 
Eg: What are you doing this weekend?
 - Where are they going for their next holiday?
e. Hai hoặc nhiều hành động xảy ra cùng một lúc ở hiện tại.
Eg: Now when I am studying in class , my father is working in the office.
 - I am teaching While you are studying.
3. Cách thêm "ing".
a. Thông thường ta thêm ''ING" vào sau động từ :
Eg: read -> reading.
 Play -> playing.
 Go -> going.
b. Động từ tận cùng bằng E câm, chúng ta bỏ E rồ thêm ING.
 Eg: drive -> driving
 Write -> writing
 Ride -> riding.
* Ngoại lệ: singe ( cháy sém) -> singeing
 Dye( nhuộm) -> dyeing,
c. Động từ một vần tận cùng bằng một phụ âm trước có một nguyên âm, chúng ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm " ING":
Eg: run -> running.
 Sit -> sitting,.
d. Động từ hai vần , vần thứ hai dược nhấn mạnh ( có dấu trọng âm) tận cùng bằng một phụ âm trước có một nguyên âm, chúng ta cũng gấp đôi phụ âm rồi thêm "ING".
Eg: begin -> beginning
 Occur -> occurring (xảy ra).
4. Động từ không được dùng ở thì hiện tại tiếp diễn: like, hate, want, need, know, understand, believe, see, hear, fear, own( sở hữu), seem, remember, forget, think, prefer, look(trông có vẻ), notice, imagine, be, have,.
II.Practice:
A. Hãy viết dạng V(ing) của các động từ sau:
1. play 9. watch
2. sit... 10. brush..
3. eat.. 11. wash...
4. write.. 12. get up...
5. drive.. 13. go
6. ride ... 14. do
7. stand.. 15. travel...
8. live 16. wait for
B. Hoàn thành câu theo từ gợi ý dùng thì HTTD:
1. I/ play / soccer..
2. He/ watch TV...........
3. My mother/ work/ a hospital.
4.She/ wait for/ train.
5. What/ she / do?.................................................................
6. She/ walk/ school
7. Where/ He/ go?...................................................................
8. Mr Nam/ drive his car.
9. We/ eat/ breakfast
10. They/ sit down..
III. home work:
- Learn grammar by heart + Do exercises.
December 12th, 2007.
Period 25-26: Written test
Full name:class:Time: 90 m.
******************
I.Đổi các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn:
1. He walks to his office every day.
..
..?
2. We are having lunch now.
..
..?
3.It's half past six.
?
4. They do their home work every night.
.
.?
5. I am a student.
?
II.Chia động từ trong ngoặc:
1. Our teacher ( live)..on Quang Trung street.
2. Lan and Mai (do). the housework now.
3. What ..she (do)..?
4. How..you (go) ..to school every day?
5. My father ( read) books at the moment.
6. Our classroom (be)..on the second floor.
7. She always (watch ).. TV after dinner.
8. (Sit) down, please.
9. Lan's brother ( play).volleyball now.
10. ..you (go).. to school by bike every day?
III. Chọn đáp án đúng:
1. I am ( do/ doing/ to do) my home work .
2. (Do/ Does/ Is) he play tennis after school?
3. This is Mr Tam. ( He/ She/ His) is a doctor.
4. Mai ( wash/ washes/ to wash) her face every day.
5. They are ( watch/ watching/ watches) TV now.
6.Ba ( have/ has/ eat) lunch at school.
7. (Which/ Where/ When) grade are you in?
8. Ba and Hoa do ( her/ their/ his) homework
9. There are four people ( in/ on/ at) my family.
10. What( time/ class/ grade? does she get up?
IV.Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng:
1. Thanh go to school by car
2. Miss Lan walks to his office
3. They live at the city..
4. She is drive her car now
5. Do Minh play soccer?...............................................
6. Are your house old?..................................................
7. What the time?..........................................................
8. There are book in my bag..
9. How many student are there in your class?...................................
10. I wash her face..
V. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân:
1. Tom's brother is twenty-two years old ->.?
2. There is a couch in the room. ->...?
3. We live in the city ->.............?
4. Thu has lunch at 11.30 a.m every day. ->.?
5. Her name is Tam ->...?
VI. Đổi các câu sau sang dạng số nhiều:
1. What is that? ->..
2. It is a bench ->
3. This is an eraser ->.
4. I am a nurse ->
5. There is a book on the table ->..
VII. Em hãy giới thiệu về gia đình em ( ít nhất 12- 15 câu):
....
VIII. Nhìn vào bức tranh, em hãy miêu tả ngôi nhà:
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
The end
December 18th,2007.
Period 27,28: revision and practice.
a. aims: By the end of the lesson, Ss will be able to revise grammar and practice execises.
B. procedure:
I. personal pronouns, posessive adjectives( Đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu).
Đại từ nx làm s
Đại từ nx làm O
Tính từ sở hữu
i
me
my
We
us
our
You
you
your
they
them
their
he
him
his
she
her
her
it
it
its
 1.Đại từ nhân xưng làm S:
* vị trí: - Đại từ nhân xưng làm S, đứng đầu câu và trước động từ chính trong câu.
Eg: He goes to school.
 They are in class.
2. Đại từ nhân xưng làm O:
* Vị trí: - đứng sau động từ .
Eg: I meet him every day.
- Sau giới từ:
Eg: Our parents live with us.
A farmer is waiting for him.
3. Tính tứ sử hữu.
* Vị trí: - Đứng trước danh từ và tính từ khác nếu có:
Eg: This is my book.
 Their new books are on the desk.
- Tính tứ sở hữu không thay đổi, có thể dùng với danh từ số ít hoặc số nhiều.
Eg: My pen is here.
Her pencils are over there.
II. practice:
a. Chọn đáp án đúng:
1. This is Mr Tam. ( He/ him/ she) is a teacher.
2. ( Him/ He/ His) car is new.
3. I am waiting for ( she/ her/ he).
4. That is ( my/ me/ I) school. ( Its/ It/ It's) is old.
5.The students are listening to ( I/ me/ my).
6. Lan and Hoa are ( I/ my/ me) friends. ( Them/ They/ Their) are students.
7. ( He/ Him/ His) is driving ( his/ her/ he) car.
8. My sister lives with ( I/ me/ my).
9. ( Her/ She/ Hers) goes to work by car.
10. ( They/ Their/ Them) pens are on the table.
11.This is ( my/ I/ she) friend. ( she/ her/ he) name is Lan.
12. ( Our/ We/ They) books are on the desk.
13. What does( you/ your/ my) mother do?
14. Are these ( he/ his/ him) pencils?
15. I brush ( your/ I/my) teeth every day.
B. Chia động từ:
1. You (go)..to school by bike every day?
2. What.your mother (do).now?
3. She (cook). Now. She (cook).every day.
4. It (be). 12 o'clock now.
5. There (be)40 students in my class.
6. I (be).twelve years old.
7. Nam's father (work).in a factory?
8. Whatthe children (do)now?
9. Look ! She ( sing).
10. Listen! They ( speak) English.
C.Hoàn thành hội thoại:
A: Hello?
B: Fine, thank you.?
A: Fine. thanks.
B: Where.?
A: I'm going to school. And you?
B: the market.
D. Hoàn thành đoạn văn với từ gợi ý:
This / family. We/ our living room. There/ four people/ my family. Myfather/ engineer. My mother/ nurse. My sister and I/ students. Our house/ not big. It/ beatiful.
III. home work: - revise grammar.
- Redo all exercises.
- Write a paragraph about your family.
January 4th, 2008.
Period 29,30: revision
a. Aims: by the end of the lesson, Ss will be able to revise grammar and practice execises.
B. proceduce: 
i. modal auxiliary verbs(động từ kk).
* Những động từ trong tiếng anh : can( có thể), may( được phép, có lẽ), must(phải), ought(nên, phải), will, shall(sẽ), need(phải), dare(dám), và các dạng qk của chúng.
1. Đặc điểm: Các động từ khiếm khuyết:
* Không thay đổi ở thì hiện tại đơn( không chia)
Eg: He can speak English.
She must get up early.
* ở câu đầy đủ, luôn luôn có động từ chính theo sau, và động từ nay phải ở dạng gốc hay dạng nguyên.
Eg: He will go to school today
 We can drive a car.
c. Có nhiều nhất 2 thì( HTĐ và QKĐ) , trong đó MUST, OUGHT TO, NEED chỉ có 1 thì ở hiện tại
d. Form:
(+) S + Modal + V +..
(-) S + Modal + Not + V.
(?) Modal + S + V?
(Từ hỏi) + Modal + S + V?
Eg: He can play soccer.
 He can not play soccer
 Can he play soccer?
 What can he play?
* Dạng rút gọn của : CAN, WILL, SHALL.
- can not = can't
- will not = won't
- shall not = shan't.
2. Cách dùng:
a. Can: - chỉ khả năng: He can read this letter.
- chỉ sự cho phép: You can park here
b. Must: - Diễn tả sự bắt buộc hay sự cần thiết.
* Có tính cách cá nhân: I must do exercise every day.
*Của chính sự kiện ( có tính quy tắc).
Eg: We must drive on the right
Students must go to school on time.
* Có tính chất mệnh lệnh:
Eg: You must do your home work.
c. Needn't: không phải, không cần.>< 	Must.
Eg: Must We copy this lessson?
- No, you needn't.
He must come here tomorrow but I needn't.
II. exercises:
A. Hãy hoàn thành các câu sau, sử dụng: CAN, CAN'T, MUST, MUST NOT.
1. I.swim. I go swimming every day.
2. The traffic lights are red. You..stop.
3. The cars go very fast. We.be careful.
4. Youplay football in the street.
5. My brother drive a car. He's very young.
6. The students..do their home work.
7. There is a " No parking" sign here. You.park your car here.
8. This sign says " Stop!". We..stop.
9. Our roads are dangerous places. We.. have disclipline.
10. We not go fast.
B. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tieng_anh_khoi_7_le_ngan_ha.doc