1. The aims:
a. Kiến thức:
Sau khi kết thúc bài học Học sinh có thể:
- Củng cố, nhớ lại các mẫu câu và các từ vựng:
Review : + Adverbs of frequency.
+ Asking and answering about the price.
+ Making suggestions.
- Biết cách làm một số các bài tập theo chủ điểm từ bài 1 đến bài 8.
b. Kĩ năng:
- Học sinh luyện tập thêm cách làm bài tập
c. Thái độ:
- Rèn cho học sinh có thái độ nghiêm túc trong giờ học và thêm yêu mến môn học hơn
2. Preparation:
a. Teacher: Textbook, sub- board, chalk, .
b. tudentSs: do home work and prepare the lesson at home.
Planing date: 06/12/2009 Teaching date: 7E:07/12/2009 7D:08/12/2009 Period: 52 Review the first semester 1. The aims: a. Kiến thức: Sau khi kết thúc bài học Học sinh có thể: - Củng cố, nhớ lại các mẫu câu và các từ vựng: Review : + Adverbs of frequency. + Asking and answering about the price. + Making suggestions. - Biết cách làm một số các bài tập theo chủ điểm từ bài 1 đến bài 8. b. Kĩ năng: - Học sinh luyện tập thêm cách làm bài tập c. Thái độ: - Rèn cho học sinh có thái độ nghiêm túc trong giờ học và thêm yêu mến môn học hơn 2. Preparation: a. Teacher: Textbook, sub- board, chalk,.. b. tudentSs: do home work and prepare the lesson at home. 3. Proceduces: a. Check the old lesson: (5’) - T asks Ss to repeat grammar: Review : - Comparative. - Asking and answering about distance. - Exclamation. Chatting some questions with Ss. b. New lesson: T’s activities Content Sts’s activities - T asks Ss to say about the position of adverbs: - T writes on board express: - T asks Ss to make sentences in front of the class. - T asks Ss to give the form: - T asks Ss to make sentences as model. - T asks Ss to give Making suggestions - T asks Ss to make sentences in front of the class. - T calls on some pairs to practice exercise in front of the class * Consolidation and practice:(37’) * Adverbs of frequency: Always / usually / often / sometimes / seldom / rarely / never . Ex: + He always gets up at 5:00 in the morning. + I am never late for school. * Asking and answering about the price: How much + is / are + S ? => S + is / are + . How much + does / do + S + cost ? It/ They + costs / cost + .. Ex: How much does this shirt cost ? => It costs 50,000 dong. How much are these envelopes ? => They are 2,000 dong. * Making suggestions: Let’s + V.. . Should we + V ? How about + V-ing ? What about + V-ing ? Why don’t we + V ? Agreement: OK / I’d love to /That’s a good idea. Disagreement: + I’m sorry, I can’t. + I’m sorry, I can’t. I’m busy. + I’d love to but I’m going to + Thanks anyway. Ex: Let’s go to Lan’ house. Should we play table tennis ? What about going to the movies ? Why don’t we go to the beach ? - Sssay about the position of adverbs: - writes on board - Ss make sentences as model. - Ss make sentences as model. - Ss give Making suggestions - Ss make sentences as model. - Ss work in pairs. - Some pairs to practice in front of the class c. Consolidation: (2’) - T repeats all lesson: - Comparative. - Asking and answering about distance. - Exclamation. d. Home work: (1’) - T demands sts to: - Complete Grammar practice in book - Prepare review the first semester. ****************************************
Tài liệu đính kèm: