Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Period 81, Unit 13: Activities - Lesson 3: Part A4: Sports

Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Period 81, Unit 13: Activities - Lesson 3: Part A4: Sports

 Period: 81 UNIT 13: ACTIVITIES

 Lesson 3. Part A4: Sports

 1. The aims:

 a. Kiến thức:

 Sau giờ học:

- Học sinh hiểu về môn thể thao đi bộ và lợi ích của môn thể thao này; nắm vững dạng thức cấu tạo, cách dùng của trạng từ chỉ thể cách và mở rộng chủ đề thể thao.

 - Qua bài đọc hiểu học sinh được học lợi ích của một trong số các môn thể thao được yêu thích:

 - Từ vựng: increase, participant, ( to) organize, (to) take part in, (to) win the prize, competition, WFF,WTS.

 - Cấu trúc: Ôn thời quá khứ đơn.

 

doc 6 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 12/07/2022 Lượt xem 207Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Period 81, Unit 13: Activities - Lesson 3: Part A4: Sports", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Date of preparing: 27/02/2012
Date of teaching: 03/3/2012( class 7A)
 01/3/2012( class 7B)
 02/3/2012( class 7C)
 02/3/2012( class 7D)
 Tuần 28:	
 Period: 81 UNIT 13: ACTIVITIES 
 Lesson 3. Part A4: Sports 
 1. The aims:
 a. Kiến thức:
	Sau giờ học:
- Học sinh hiểu về môn thể thao đi bộ và lợi ích của môn thể thao này; nắm vững dạng thức cấu tạo, cách dùng của trạng từ chỉ thể cách và mở rộng chủ đề thể thao.
 - Qua bài đọc hiểu học sinh được học lợi ích của một trong số các môn thể thao được yêu thích:
 - Từ vựng: increase, participant, ( to) organize, (to) take part in, (to) win the prize, competition, WFF,WTS.
 - Cấu trúc: Ôn thời quá khứ đơn.
 b. Kĩ năng:
	- Học sinh luyện kĩ năng đọc hiểu nắm thông tin qua dạng bài đọc hiểu trả lời câu hỏi theo chủ đề.
 c. Thái độ:
	- Học sinh có thái độ nghiêm túc, hăng hái xây dựng bài học.
2. Preparations:
 a. Teacher: Textbook, tape, cassette, pictures,... 
	b. Students: Student’s book / Prepare new lesson/Learn old lesson.
3. Procedures of teaching:
	a. Checking the old lesson:(5’) 
	T asks sts to do exercise 2. p 82: Complete the sentences
	S1: b) Lan’s sister is a quick swimmer. She swims.
	 c) Na’s father is a safe driver. He drives.
	S2: d) I’m a bad swimmer. I swim 
	 e) Hoa’s aunt is a slow runner. She runs..
	Answer key: b) quickly c) safely d) badly e) slowly
	T corrects mistakes and gives marks 
 b. New lesson:
 * introduce the new lesson (1’)
 T asks sts to answer some questions:
 ? What are they doing? – They are walking 
 ? Do you always take a walk? – 
 ? What are the benefits of walking? - 
	 Base on the title “ Walking is fun”, can you guess what the reading is about?
 * Content
Teacher’s activities
Students’ activities
Content
ACTIVITY 1. Pre reading(14’)
- Introduces the situation of the lesson, then asks Ss to look at the pictures and call the names of the pictures.
- Explains some new words to Ss.
Reads words and asks sts to repeat in chorus 
Guides sts to play game
Asks sts to predict True(T) or False(F) Statements
Calls sts to predict before class
- Listen to the teacher.
- Look at the pictures and call the names of the pictures.
- Listen and write down.
- Read new words in chorus and individually, then copy down.
Play game
Predict True(T) or False(F) Statements
Predict before class
* Vocabulary:
- (to) take part in: tham gia
- WFF: đi bộ thú vị
- competition(n): cuộc thi / cuộc đua
- (to) win the prize: chiến thắng giải thưởng.
- (to) organize: tổ chức
- a participant: người tham gia
- (to) increase: tăng
- WTS: đi bộ đến trường
* Checking vocabulary by:
“ Slap the board”
WFF
take part in
organize
competition
* True(T) or False(F) Statements
1. The writer takes part in one club called “ Walking For Fun” or WTS.
2. The writer’s school team won the first prize; they were so happy and wanted to keep this activity.
3. There are two activities of the club: One activity is a 5 km walk to the beach on Sunday morning, and the other is a walk-to-school day. 
4. It is 6 km from school to the beach.
5. Friday is the WTS day( walk to school day).
6. Members living near school volunteer often take part in the WST day.
ACTIVITY 2. While reading(17’)
- Asks Ss to read the text in silent.
- Calls on some Ss to read the text aloud.
- Corrects the pronunciation.
Asks sts to check T / F prediction
Guides sts to play game
Calls sts to play game before class
Corrects mistakes and gives true answer 
- Read the text in silent.
- Read the text aloud.
Listen to and repeat
Check T / F prediction
Play game
Play game before class
Listen to and write down
* Read the text “ Walking is fun”
* Check T / F prediction
1. F 2. T 3. T
4. F 5. F 6. T
* Game “ LUCKY NUMBERS”
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1. What sports activity does the write take part in?
- He takes part in WFF.
2.LN.
3. Why did the school children organize the WFF?
- His school team won the first prize, they were so happy and wanted to keep this activity.
4. LN.
5. What are the two activities of the school?
- One activity is a 5 km walk to the beach on Sunday morning, and the other is a walk- to- school day.
6. How far is it from the school to the beach?
- It’s 5 km from school to the beach.
7. LN.
8. Which day of the week is the WTS day of the club?
- Wednesday is the WTS day.
9. LN.
10. Who often takes part in the WTS day?
- Members living near school often take part in the WTS day.
ACTIVITY3.Post reading(5’)
Asks sts to discuss in group 
Discuss in group 
* Discuss in group, give advantages of walking
1. fun 2. easy
3. inexpensive. 4. for everyone
5. healthy 6
c. Consolidation: (2)
- T summarizes knowledges in period: give advantages of walking.
 d. Home work: (1’)
T demands sts to: 
 + Learn by heart new words and structures by making sentences with them.
 + Do exercise 3, 4 at page 83 in workbook.
 + Prepare part B1.
4.Đánh giá, nhận xét sau tiết dạy
- Thời gian: .......................................................................................................... 
- Nội dung kiến thức: ............................................................................................
...................................................................................................................................
- Phương pháp giảng dạy: .......................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ***************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tieng_anh_lop_7_period_81_unit_13_activities_les.doc