Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 11: Keep fit, stay healthy - Nguyen Huu Hoai

Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 11: Keep fit, stay healthy - Nguyen Huu Hoai

TIẾT – PERIOD 66

Bài - Unit 11 : KEEP FIT, STAY HEALTHY

A1-A CHECK - UP

1 - MỤC TIÊU :

 a - về kiến thức :

- Sau khi học bài học sinh biết cách tự chăm sóc bản thân và kể lại những việc xảy ra tại phòng khám

 + Vocabulary : Medical check up, Medical record, take ones temperature, measure, weigh, scale, height, normal

 + Structure : Cấu trúc yêu cầu lịch sự.

 Would you + V ., please?

 b - Về kỹ năng:

 Luyện cho học sinh kỹ năng thực hành nói

 c - về thái độ:

 - Giáo dục cho học sinh ý thức vệ sinh cá nhân và thêm yêu thích môn học

 

doc 17 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 11/07/2022 Lượt xem 203Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 11: Keep fit, stay healthy - Nguyen Huu Hoai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : ................... Ngày dậy : ................... Lớp:7A 
 Ngày dậy : ................... Lớp:7B 
	Ngày dậy : ................... Lớp:7C
Tiết – Period 66
Bài - Unit 11 : KEEP FIT, STAY HEALTHY
A1-a check - up
1 - Mục tiêu :
 a - về kiến thức :
- Sau khi học bài học sinh biết cách tự chăm sóc bản thân và kể lại những việc xảy ra tại phòng khám
 + Vocabulary : Medical check up, Medical record, take one’s temperature, measure, weigh, scale, height, normal
 + Structure : Cấu trúc yêu cầu lịch sự.
 Would you + V ............, please?
 b - Về kỹ năng:
 Luyện cho học sinh kỹ năng thực hành nói
 c - về thái độ:
 - Giáo dục cho học sinh ý thức vệ sinh cá nhân và thêm yêu thích môn học
2 - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
 1. Phần thầy - Teacher’s : SGK + SBT + Giáo án + GCTQ
 2. Phần trò - Pupil’s : SGK + Vở ghi chép + Chuẩn bị bài trước
3 - tiến trình bài dậy:
 a. Kiểm tra 15’ – Checking the old lesson -15’:
1.Câu hỏi – Question 
	Cho học sinh làm bài tập điền vào mỗi khoảng trống một mạo từ thích hợp
Mr Thanh has ................. appointment at 4 o’clock ................. this afternoon.
Yesterday ................ dentist fill .............. cavity in my tooth.
What’s .............. wrong with Sue?
- She has ............... toothache.
Last month we visited ................. old church. It’s in ................ suburb of ........... city.
Mrs. Quyen is ............. very good doctor.
2.Đáp án - Key 
 1. an / 0 2. The/ a
 3. 0 / a 4. An / the / an 5. A
b. Dạy bài mới – Teaching the new lesson :
1: Giới thiệu ngữ liệu mới – Presenting the new language:15’
* A1
Tiết trước các em đã được học về bệnh đau răng. Vậy ngoại bệnh đau răng ra chúng ta còn rất nhiều bệnh. Đế hạn chế bệnh tật chúng ta cần phải làm gì thầy trò chúng ta sẽ vào học bài hôm nay.
 - Yêu cầu học sinh nhìn vào tranh phần 1 và trả lời câu hỏi
?/ Who are they in the picture?
?/ Where are they?
?/ What do you think they are doing?
- Yêu cầu học sinh đọc phần giới thiệu in nghiêng để lấy thông tin về nội dung bài thông qua việc trả lời một số câu hỏi
?/ Where are these students from?
?/ What are they doing?
- Giới thiệu cho học sinh để hướng các em vào bài
Các bạn trường Quang Trung đang có một buổi khám sức khoẻ. Các em đoán xem những nội dung trong một buổi khám sức khoẻ là gì
- Thầy giáo đọc cho học sinh lần1, yêu cầu học sinh nghe thầy giáo đọc và theo dõi nội dung của bài
- Giới thiệu từ và cụm từ mới
- Yêu cầu học sinh theo dõi và nhận xét 
- Cho học sinh đọc đồng thanh từ mới một vài lần
- Gọi một vài học sinh đọc to từ trước lớp
- Nhận xét và sửa lỗi phát âm
- Giới thiệu cho học sinh cấu trúc có trong bài
- bật đài cho học sinh lần 2 và yêu cầu học sinh chú ý đến những từ, cụm từ mới vừa học
- Yêu cầu học sinh luyện tập đoạn hội thoại theo cặp
- Gọi một vài cặp đọc to bài trước lớp
- Sửa lỗi phát âm nếu có
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập phần Now answer. Number the sentences . Dựa vào nội dung bài họi thoại vừa luyện tập, các em hãy sắp xếp các câu sau theo đúng trình tự
- Yêu cầu học sinh so sánh bài với bạn
- Gọi một vài học sinh lên bảng viết đáp án
- Nhận xét và đưa ra đáp án đúng
2: Luyện tập – Practice-10’
- Làm bài
- Cho học sinh làm bài tập chọn câu trả lời thích hợp nhất 
Students of my school are having a ....... check-up.
A. medicine B. medium C. medical
I need to ........... your temperature.
A. take B. make C. do
Your have to ......... in the form first.
A. fill B. feel C. felt
The doctor measured you because she wanted to know your ...........
A. high B. height C. weight
c/Củng cố – Consolidation-2’
- Đọc và dịch bài
- Gọi học sinh đọc và dich bài sang tiếng Việt
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà-3’
- Học thuộc từ mới và viết mỗi từ 5 dòng
- Làm bài tập 1 SBT
- Xem trước phần A2,3 bài 11
- Nhìn tranh và trả lời câu hỏi
- Đọc bài và trả lời câu hỏi
- They are from Quang Trung school.
- They are having a medical check up
- Nghe giới thiệu và đoán nội dung của buổi khám sức khoẻ ( có thể trả lời bằng tiếng Việt) 
- Nghe thầy giáo đọc và theo dõi nội dung của bài
* New words
- A medical check- up : Buổi khám sức khoẻ
- Medical records : phiếu khám sức khoẻ
- Take one’s temperature : đo nhiệt độ
- Height: chiều cao
- Measure : đo
- Weigh : cân
- Scales : cái cân
- Nghe và ghi vào vở
* Cấu trúc yêu cầu lịch sự
Would you + V ............., please?
Ex: Would you open your mouth, please?
- Nghe thầy giáo đọc và chú ý từ, cụm từ
- Luyện tập đoạn hội thoại
P1: Pham Thi Hoa?
P2: Yes.
P1: Follow me, please. First, I need to take your temperature.
P2: OK.
.....................................................................
- Nghe hướng dẫn và làm bài
- So sánh bài với bạn
1. f, 2. d, 3. c, 4. g, 5. e, 6. a, 7. h, 8. b
- Nghe và ghi vào vở
1. C
A
3. A
4. B
- Nghe chữa bài và chữa vào vở
- The students of Quang Trung school ........ 
Ngày soạn : ................... Ngày dậy : ................... Lớp:7A 
 Ngày dậy : ................... Lớp:7B 
	Ngày dậy : ................... Lớp:7C
Tiết – Period 67
Bài - Unit 11 : KEEP FIT, STAY HEALTHY
A2-3 - a check - up
1 - Mục tiêu :
 a - về kiến thức :
- Sau khi học bài học sinh tiếp tục luyện tập về thì quá khứ đơn, biết cách tự giữ gìn sức khoẻ
 + Vocabulary : Forename, surname, male, female, cover, 
 + structure : Cấu trúc hỏi chiều cao, cân nặng 
 How tall + to be + S?
 Heavy 
 b - Về kỹ năng:
 Luyện cho học sinh kỹ năng viết, thực hành nói
c - về thái độ:
- Giáo dục cho học sinh ý thức tự chăm sóc, giữ gìn sức khoẻ và thêm yêu thích mônhọc
2 - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Phần thầy - Teacher’s : SGK + SBT + Giáo án + GCTQ
 2. Phần trò - Pupil’s : SGK + Vở ghi chép + Chuẩn bị bài trước
3 - tiến trình bài dậy:
 a. Kiểm tra bài cũ – Checking the old lesson -5’:
1.Câu hỏi – Question 
	Cho học sinh làm bài tập chuyển câu khẳng định sang thể nghi vấn và phủ định
I usually get up at 6 o’clock
My father often drinks tea after meals.
My brother usually goes to school on time.
2.Đáp án - Key 
Do you usually get up at 6 o’clock?
- I don’t usually get up at 6 o’clock
Does your father often drink tea after meals?
- My father doesn’t often drink tea after meals.
Does your brother usually go to school on time?
- My brother doesn’t usually go to school on time.
	b. Dạy bài mới – Teaching the new lesson : 
1: Giới thiệu ngữ liệu mới – Presenting the new language:
* A2(20’)
 - Yêu cầu học nhìn tranh phần3 và trả lời câu hỏi
?/ Who are they in the picture?
?/ What is Hoa doing?
- Hướng dẫn học sinh cách nghe sau đó bật đài cho Hs nghe
- Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn hội thoại và đoán từ còn thiếu
- Yêu cầu học sinh so sánh đáp án với bạn
- Gọi học sinh lên bảng viết đáp án
- Nhận xét và đưa ra đáp án đúng
- Nhắc lại cho học sinh nghe cấu trúc câu hỏi chiều cao, cân nặng
- Yêu cầu học sinh thực hành đoạn hội thoại theo cặp
- Gọi một vài cặp thực hành trước lớp
* A3(15’)
- Yêu cầu học sinh nhìn vào phần 3 và hướng dẫn học sinh luyện tập theo cặp, một em vai A, một em vai B. Nhìn vào phần của mình và che phần của bạn. Lần lượt vai A hỏi vai B các thông tin còn thiếu về nhân vật trong bài
- Yêu cầu học sinh thực hành theo cặp để điền các thông tin còn thiếu vào phiếu
- Gọi một số em thực hành hỏi và trả lời trước lớp
- Nhận xét và sửa lỗi ( nếu có) 
- Giới thiệu cho học sinh từ mới
c/ Củng cố – Consolidation-2’
- Nhắc lại cho học sinh kiến thức cần ghi nhớ trong phần A
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà-3’
- Học thuộc từ mới và viết mỗi từ 5 dòng
- Làm lại các bài A2,3 vào vở
- Làm bài tập 2,3 SBT
- Xem trước phần B1 bài 11
- Quan sát tranh và và trả lời câu hỏi
- Nghe hướng dẫn và nghe đài
- Đọc thầm và đoán từ
- So sánh đáp án
ask, 2. How, 3. Your. 4. 50, 5. Shorter, 
Me, 7. Tall, 8. Meter 45 centimeters, 
9. will, 10. Nurse, 11. Height, 12. Think, 13. No, 14. form
- Ghi vào vở
* Cấu trúc chỉ chiều cao, cân nặng
How tall + to be + S? S + V(s, es) + .........
 Heavy
Ex: How tall is Nam?
 He talls 1. 70 m
 How heavy is Hoa?
 She is 50 kg
- Thực hành theo cặp
- Thực hành trước lớp
- Nhìn vào phần 3 và nghe hướng dẫn
- Thực hành theo cặp
P1: Which school does he go to?
P2: He goes to Nguyen Du school.
P1: Which class is he in?
P2: He is in class 7A
.....................................................................
* New words
- Forenames : tên đệm 
- Surname : Họ
- Male : nam
- Female : nữ
- Nghe và ghi nhớ
+ Cách chăm sóc răng miệng
+ Cách giữ gìn sức khoẻ 
Ngày soạn : ................... Ngày dậy : ................... Lớp:7A 
 Ngày dậy : ................... Lớp:7B 
	Ngày dậy : ................... Lớp:7C
Tiết – Period 68
Bài - Unit 11 : KEEP FIT, STAY HEALTHY
B1 –what was wrong with you
1 - Mục tiêu :
 a - về kiến thức :
- Sau khi học bài học sinh biết cách hỏi và trả lời ai đó bị làm sao, cách nói về một số bệnh cảm cúm thông thường
 + Vocabulary : headache, sick, sick note, stay inside, virus, have a bad cold
 + structure : Cấu trúc câu hỏi và trả lời về sức khoẻ
 What is/ was the matter with sb?
 Wrong
 S + have/ has + name of illness.
 b - Về kỹ năng:
 Luyện cho học sinh kỹ năng thực hành hội thoại
 c - về thái độ:
 - Giáo dục cho học sinh ý thức giữ gìn sức khoẻ và thêm yêu thích môn học
2 - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
 1. Phần thầy - Teacher’s : SGK + SBT + Giáo án + GCTQ
 2. Phần trò - Pupil’s : SGK + Vở ghi chép + Chuẩn bị bài trước
3 - tiến trình bài dậy:
* ổn định tổ chức lớp : 
 a. Kiểm tra bài cũ – Checking the old lesson :
 b. Dạy bài mới – Teaching the new lesson : 
1. Vào bài – Introductoins-5’
- Cho học sinh chơi trò chơi “ Jumble words”
dmeicla
aemusre
iwhge
salce
metrepauter
 2: Giới thiệu ngữ liệu mới – Presenting the new language:20’
* B1
 - Yêu cầu học nhìn tranh phần 1 và trả lời câu hỏi
?/ Who do you think they are in the picture?
?/ What do you think Mr. Tan is asking Lan?
- Hướng dẫn học sinh cách nghe sau đó bật đài cho Hs nghe
- Giới thiệu cấu trúc câu hỏi và trả lời về sức khoẻ
- Giới thiệu cụm từ mới
- Cho học sinh đọc đồng thanh từ mới một vài lần
- Gọi một vài học sinh đọc to từ trước lớp
- Yêu cầu học sinh đặt với cấu trúc 
- bật đài cho học sinh nghe và theo dõi bài sau khi đã biết cấu trúc và từ mới
- Yêu cầu học sinh luyện tập đoạn hội thoại theo cặp
- Gọi một vài cặp thực hành trước lớp
- Hướng dẫn học sinh phần Now answer, trả lời các câu hỏi trong SGK theo nội dung đoạn hội thoại
- Gọi một vài em trả lời câu hỏi trước lớp
- Nhận xét và đưa ra đáp án đúng
3: Luyện tập – Practice15’
- Yêu cầu học sinh làm bài tập tìm một từ không cùng nhóm nghĩa với những từ kia
a. ill sick sad unwell
b. doctor nurse dentist teacher
c. tablet chocolate medicine pill
d. virus flu headache stomachache 
e. couching sneezing disease
running nose
- Yêu cầu học sinh làm bài theo nhóm và viết đáp án vào bảng nhóm
c/ Củng cố – Consolidation-2’
- Nhắc lại
+ What is/ was the matter with sb?
 wrong 
S + have/ has + name of illness. 
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà-3’
- Học thuộc từ mới và viết mỗi từ 5 dòng
- Trả lời lại các câu hỏi phần B1 vào vở
- Chơi trò chơi 
medical
measure
weigh
scale
temperature
- Quan sát tranh và và trả lời câu hỏi
-
 Nghe hướng dẫn và nghe đài
* Cấu trúc:
What is/ was the matter with sb?
 wrong
S + have/ has + name of illness.
Ex: What was wrong with Lan yesterday?
 She had a bad cold
* New words
- To be sick: bị ốm
- A little tired: hơi mệt
- Stay inside: ở trong lớp học
- Sick note: giấy xin phép nghỉ học
- Virus: vi rút
- Đặt câu với cấu trúc
- Luyện tập đoạn hội thoại theo cặp
- Thực hành đoạn hội thoại trước lớp
- Nghe hướng dẫn và trả lời các câu hỏi
- Trả lời câu hỏi 
P1: Lan didn’t go t school yesterday because she had cold.
P2: She had a headache.
P3: Mr Tan told Lan to stay inside at recess.
P4: The doctor said that Lan had a virus.
P5: The doctor wrote Lan’s sick note.
- Làm bài.
sad
teacher
chocolate
virus
disease
- Thu bảng nhóm và chữa bài
- Lắng nghe và chép vào vở
 - Gọi học sinh nhắc lại câu hỏi và trả lời ai đó bị làm sao
Ngày soạn : ................... Ngày dậy : ................... Lớp:7A 
 Ngày dậy : ................... Lớp:7B 
	Ngày dậy : ................... Lớp:7C
Tiết – Period 69
Bài - Unit 11 : KEEP FIT, STAY HEALTHY
B2-3 - what was wrong with you
1 - Mục tiêu :
 a - về kiến thức :
- Sau khi học bài học sinh biết cách nói một số bệnh thông thường bằng tiếng Anh
 + Vocabulary : Semester, cold, flu, headache, stomachache, absence, due to, account for
 + structure : Cấu trúc ai đó vắng mặt
 To be absent from : Vắng mặt, nghỉ học
 b - Về kỹ năng:
Luyện cho học sinh kỹ năng nghe lấy thông tin và thực hành hội thoại
 c - về thái độ:
 - Giáo dục cho học sinh ý thức giữ gìn sức khoẻ và thêm yêu thích môn học
2 - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
 1. Phần thầy - Teacher’s : SGK + SBT + Giáo án + GCTQ
 2. Phần trò - Pupil’s : SGK + Vở ghi chép + Chuẩn bị bài trước
3 - tiến trình bài dậy:
* ổn định tổ chức lớp : 
 a. Kiểm tra bài cũ – Checking the old lesson -5’:
1.Câu hỏi – Question 
	Cho học sinh làm bài tập sắp xếp những câu sau thành một bài hội thoại hợp lý
1..... A. Did you go to the doctor’s?
2..... B. Yes, I’m fine now, thanks.
3..... C. Were you here last week, Kien?
4..... D. I had a sore throat and a headache.
5..... E. Do you feel better now?
6..... F. Oh, I’m sorry to hear that. What was wrong?
7..... G. No, I didn’t. I just stayed in bed.
8..... H. No, I wasn’t. I didn’t feel well
2.Đáp án - Key 
 1. C 5. A
 2. H 6. G
 3. F 7. E
 4. D 8. B
 b. Dạy bài mới – Teaching the new lesson : 
Common illness
1. Vào bài – Introductoins-5’
- Cho học sinh chơi trò chơi “ Networks”
2: Giới thiệu ngữ liệu mới – Presenting the new language:15’
* B2
- Yêu cầu học nhìn phần 1 và giới thiệu
- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi
?/ Were you ever absent from school last semester?
?/ Were you sick?
?/ Did you have a cold? A stomachache? A headache? the flu?
- Giới thiệu cho học sinh một số từ, cụm từ mới
- Cho học sinh đọc đồng thanh từ mới một vài lần sau đó gọi một vài em đọc to từ trước lớp
- Sửa lỗi phát âm
- Hướng dẫn học sinh thực hành hỏi và trả lời câu hỏi để lấy thông tin điền vào bảng điều tra
-Yêu cầu học sinh luyện tập theo nhóm hỏi đáp theo yêu cầu ghi tên những người được thăm dò vào phiếu điều tra và đánh dấu vào cột bệnhmà họ mắc
- Yêu cầu các nhóm báo cáo bệnh thường gặp nhất của nhóm mình trước lớp
- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi
?/ What was the most common illness?
?/ What was the least common illness?
- Hướng dẫn học sinh cách nghe
- bật đài cho học sinh nghe 3 lần lấy thông tin nghe được điền vào bài
- Gọi một vài học sinh đọc to đáp án
- bật đài lại cho Hs nghe dừng lại ở từng câu và kiêm tra đáp án
- Giới thiệu một số từ, cụm từ mới
3: Luyện tập – Practice-10
- Cho học sinh làm bài điền các chữ cái còn thiếu vào các từ sau để có được từ có nghĩa
a. R_ L_ _ VE b. DI_ _ PE_R
c. DR_GS_ORE d. DI_E_SE
e. S_M_TO_ f. SN_ _Z_NG
g. _N_L_AS_N_ h. ST_MA_H_CH_
- Yêu cầu học sinh làm bài theo nhóm và viết đáp án vào bảng nhóm
- Thu bảng nhóm và chữa bài 
c/ Củng cố – Consolidation-2’
- Nhắc lại
+ What is/ was the matter with sb?
 wrong 
S + have/ has + name of illness.
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà-3’
- Học thuộc từ mới và viết mỗi từ 5 dòng
- Làm bài tập 2,3 SBT
- Xem trước phần B4 bài 11
- Chơi trò chơi 
- Nhìn vào bài và nghe giới thiệu
- Trả lời câu hỏi 
* New words
- To be absent from: vắng mặt, nghỉ học
- Semester: kỳ học
- Cold: cảm lạnh
- Flu: cảm cúm
- headache: đau đầu
- Stomachache: đau bụng
- Nghe hướng dẫn và điền vào bảng điều tra 
- Luyện tập đoạn hội thoại theo cặp
- Luyện tập hỏi đáp
- Các nhóm báo cáo 
- Trả lời câu hỏi 
* B3
- Nghe hướng dẫn
- Nghe đài và điền thông tin nghe được
cold - 10 headache - 5
Flu – 43 toothache – 17
Stomachache – 37
Total days lost: 112
* New words
- Due to: vì, bởi vì
- Absence: sự vắng mặt, nghỉ học
- Account for: chiếm
- Làm bài tập
a. RELIEVE b. DISAPPEAR
c. DRUGSTORE d. DISEASE
e. SYMPTOM f. SNEEZING
g.UNPLEASANT h.STOMACHACHE
- Làm bài tập ra bảng nhóm
- Lắng nghe và chép vào vở
Ngày soạn : ................... Ngày dậy : ................... Lớp:7A 
 Ngày dậy : ................... Lớp:7B 
	Ngày dậy : ................... Lớp:7C
Tiết – Period 70
Bài - Unit 11 : KEEP FIT, STAY HEALTHY
B4-5 - what was wrong with you
1 - Mục tiêu :
 a - về kiến thức :
- Sau khi học bài học sinh biết về một số triệu chứng và cách phòng chống bệnh cảm thông thường
 + Vocabulary : Symptom, disease, catch, cure, unpleasant, medicines, relieve, disappear, prevent, runny nose, slight fever, coughing, sneezing
 b - Về kỹ năng:
 Luyện cho học sinh kỹ năng đọc
 c - về thái độ:
 - Giáo dục cho học sinh ý thức giữ gìn sức khoẻ và thêm yêu thích môn học
2 - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
 1. Phần thầy - Teacher’s : SGK + SBT + Giáo án + GCTQ
 2. Phần trò - Pupil’s : SGK + Vở ghi chép + Chuẩn bị bài trước
3 - tiến trình bài dậy:
 a. Kiểm tra bài cũ – Checking the old lesson-5’ :
1.Câu hỏi – Question 
 	Cho học sinh làm bài tìm một từ có ý nghĩa chung nhất cho những nhóm từ sau
1..................... mouth eyes ears nose
2..................... headache flu mumps stomachache
2.Đáp án - Key 
1. Face 2. Diseases 
b. Dạy bài mới – Teaching the new lesson : 
1:giới thiệu bài:-2’
Tiết trước chúng ta đã được học về tên các bệnh mà các em thường gặp. Vậy để biết được triệu chứng, nguyên nhân và cách phòng chống bệnh cúm như thế nào chúng ta vào bài hôm nay
2: Giới thiệu ngữ liệu mới – Presenting the new language:20’
* B2
- Yêu cầu học trả lời một số câu hỏi
?/ Among the disease you learned, do you know which disease is the most common?
?/ Do you know what symptom of the common cold are?
- Giới thiệu cho học sinh một số từ, cụm từ mới
- Cho học sinh đọc đồng thanh từ mới một vài lần sau đó gọi một vài em đọc to từ trước lớp
- Sửa cách phát âm
- Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn văn lấy thông tin để trả lời câu hỏi
- Yêu cầu học sinh hỏi và trả lời theo cặp
- Gọi một vài cặp hỏi và trả lời câu hỏi trước lớp
- Nhận xét và đưa ra đáp án đúng
- Yêu cầu học sinh luyện tập đọc đoạn sau đó gọi một vài học sinh đứng lên đọc to đoạn văn trước lớp 
- Gọi 2 học sinh đứng lên, một em đọc bài và một em dịch bài sang tiếng việt
- Nhận xét và sửa lỗi
- bật đài phần 5 . tận dụng nhịp điệu vui tươi của đoạn băng, yêu cầu học sinh đọc đồng thanh nhắc lại theo băng 
 3: Luyện tập – Practice-13’
- Yêu cầu học sinh làm bài tập dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
- Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm và làm bài vào bảng nhóm sau đó thu bảng nhóm và chữa bài
Nga/ mother/ write/ sick note/ her/ yesterday?
Linh/ not go/ school/ last Wednesday/ because/ she/ has/ bad cold.
We/ cold/ “common”/ because/ every year/ millions/ people / world / catch.
- Gọi học sinh nhắc lại các từ chỉ bệnh tật và triệu chứng của một số bệnh
c/ Củng cố – Consolidation-2’
- Nhắc lại
+ cold
- runny nose - coughing
- sneezing - slight fever
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà-3’
- Học thuộc từ mới và viết mỗi từ 5 dòng
- Làm bài tập 4 SBT
- Xem trước phần A1 bài 12
- Trả lời câu hỏi 
* New words
- A runny nose: sổ mũi
- A slight fever: sốt nhẹ
- Coughing: ho
- Sneezing: hắt hơi
- Disease: bệnh
- Catch: nhiễm, mắc bệnh
- Cure: chữa
- Unpleasant: không thoải mái
- Relieve: làm dịu đi, bớt đi
- Disappear: biến mất
- Prevent: phòng, tránh
- Đọc bài và trả lời câu hỏi
P1: Why do we call the cold “ common”?
P2: We call the cold “ common” because every year millions of people catch it?
P1: What are the symptoms of the common cold?
P2: They are: a runny nose, a slight fever, coughing and sneezing.
.....................................................................
- Luyện tập đọc đoạn hội thoại
- Đọc và dịch bài
* B5
- Nghe và nhắc lại theo băng
- Làm bài tập
- Chú ý nghe và chữa bài vào vở
Did Nga’s mother write a sick note for her yesterday?
Linh didn’t go to school last Wednesday because she had a bad cold.
We call the cold “ common” because every year millions of people in the world catch it.
lắng nghe
- lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tieng_anh_lop_7_unit_11_keep_fit_stay_healthy_ng.doc