Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 12: Let’s eat ! - Nguyen Huu Hoai

Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 12: Let’s eat ! - Nguyen Huu Hoai

TIẾT – PERIOD 73

Bài - Unit 12 : LETS EAT!

A1 –WHAT SHALL WE EAT ?

1 - Mục tiêu :

 a - về kiến thức :

- Sau khi học bài học sinh biết cách hỏi và nói ai đó thích cái gì, cách nói mình cũng hoặc cùng sở thích và quan điểm với ai

 + Vocabulary : Pork, spinach, cucumber, papaya, pineapple, durian, meat stall, a selection of,ripe, hate, on display, smell, either, neither

 + Structure : Cấu trúc đồng tình khẳng định/ phủ định

 So + auxiliary verb + S

 Neither + auxiliary verb + S

 b - Về kỹ năng:

Luyện cho học sinh kỹ năng đọc – thực hành đoạn hội thoại

 

doc 17 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 11/07/2022 Lượt xem 266Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 12: Let’s eat ! - Nguyen Huu Hoai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : ................... Ngày dậy : ................... Lớp:7A 
 Ngày dậy : ................... Lớp:7B 
	Ngày dậy : ................... Lớp:7C
Tiết – Period 73
Bài - Unit 12 : LET’S EAT!
A1 –what shall we eat ?
1 - Mục tiêu :
 a - về kiến thức :
- Sau khi học bài học sinh biết cách hỏi và nói ai đó thích cái gì, cách nói mình cũng hoặc cùng sở thích và quan điểm với ai
 + Vocabulary : Pork, spinach, cucumber, papaya, pineapple, durian, meat stall, a selection of,ripe, hate, on display, smell, either, neither
 + Structure : Cấu trúc đồng tình khẳng định/ phủ định
 So + auxiliary verb + S
 Neither + auxiliary verb + S
 b - Về kỹ năng:
Luyện cho học sinh kỹ năng đọc – thực hành đoạn hội thoại
 c - về thái độ:
- Giáo dục cho học sinh ý thức cẩn thận khi đi chợ và thêm yêu thích môn học
2 - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 
 1. Phần thầy - Teacher’s : SGK + SBT + Giáo án + GCTQ
 2. Phần trò - Pupil’s : SGK + Vở ghi chép + Chuẩn bị bài trước
3 - tiến trình bài dậy:
* ổn định tổ chức lớp : 
 a. Kiểm tra bài cũ – Checking the old lesson -5’:
1.Câu hỏi – Question 
 	Cho học sinh làm bài “ matching” tìm lời khuyên hợp lý cho từng vấn đề khác nhau
Problems
Advice
1. a sore throat
Don’t smoke
2. a cough
Take some aspirin
3. a toothache
Drink a lot of liquids
4. a bad headache
Get some medicine from drugstore
5. the flu
See the dentist
 2.Đáp án - Key 
 1- b , 2 - a , 3 – e , 4 - d , 5 - c
b. Dạy bài mới – Teaching the new lesson : 
1. Vào bài – Introductoins-5’
- Cho học sinh chơi trò chơi “ Networds” 
Chia lớp ra làm 2 nhóm, gọi mỗi nhóm một học sinh lên bảng ghi tên các loại quả và tên các loại thực phẩm
Trong một thời gian nhất định nhóm nào viết được nhiều từ, đúng, nhanh nhóm đó thắng 
Tiết học hôm nay cô trò ta sẽ cùng nghiên cứu xem cách lựa chọn hoa quả, thực phẩm như thế nào khi đi chợ
2: Giới thiệu ngữ liệu mới – Presenting the new language:20’
* A1
- Yêu cầu học nhìn vào các bức tranh phần 1 và đọc lướt 3 đoạn văn in nghiêng và nêu ngữ cảnh của bài
- Yêu cầu học sinh quan sát 3 bức tranh và trả lời cau hỏi
?/ Where are they?
?/ Can you guess What they are going to buy? 
- Mở băng cho Hs nghe một lượt sau đó hướng dẫn cho học sinh đọc và tìm hiểu từ mới của từng đoạn
- Cho học sinh đọc đồng thanh từ mới một vài lần sau đó gọi một vài em đọc to từ trước lớp
- Sửa cách phát âm
- Giới thiệu cho học sinh biết về cách sử dụng so, too, either, neither
( Lấy ví dụ và yêu cầu hs nêu cách dùng của so, too, either, neither )
- Mở băng lại cho Hs nghe và yêu cầu học sinh thực hành đoạn hội thoại theo cặp
- Yêu cầu học sinh thực hành từng đoạn hội thoại theo cặp
- Gọi một vài cặp thực hành từng đoạn hội thoại trước lớp
-Yêu cầu học sinh theo dõi và nhận xét, sau đó sửa lỗi phát âm cho học sinh 
- Yêu cầu học sinh đọc lại đoạn hội thoại và trả lời câu hỏi
?/ What did Hoa and her aunt buy at the market?
- Gọi học sinh đứng lên lời câu hỏi
- Nhận xét và sửa lỗi
3: Luyện tập – Practice-10’
- Yêu cầu học sinh làm bài tập điền các từ cho sẵn vào 2 nhóm: Fruit and food
pear, lemon, meat, apple, beef, banana, pork, orange, durian, chicken, noodle, strawberry, longan, bread
- Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm và làm bài vào bảng nhóm sau đó thu bảng nhóm và chữa bài
 c/ Củng cố – Consolidation-2’
- So, too dùng với câu đồng tình khẳng định
- either, neither dùng với câu đồng tình phủ định
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà-3’
- Học thuộc từ mới và viết mỗi từ 5 dòng
- Làm bài tập 1 SBT, Xem trước phần B2,3 bài 12
- Chơi trò chơi 
Food
fruit
- Đọc và nêu nội dung chính của bài
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Nghe băng và nghe giới thiệu từ mới
* New words
- Pork : thịt lợn
- spinach: rau chân vịt
- Papaya : đu đủ
- pineapple : quả dứa
- ripe : chín
- durian : quả sầu riêng
- cucumber : quả dưa chuột 
- ripe : chín
- smell : ngửi
- Nghe trả lời và ghi lại
+ So và too dùng trong câu đồng tình khẳng định
+ either và neither dùng trong câu đồng tình phủ định
+ Too, either đứng cuối câu
+ So, neither đứng đầu câu
Ex: I am a student.
 She is, too
 So is she
 I’m not a student
 She isn’t either
 Neither is she
- Nghe băng và thực hành đoạn hội thoại
- Luyện đọc bài theo cặp
P1: What meat would you like for dinner, Hoa? There is chicken, beef and pork.
P2: I don’t like pork.
P1: Neither do I. So you can have beef or chicken.
.....................................................................
 - Đọc và trả lời câu hỏi
They bought beef, spinach, cucumber, orange.
 - Làm bài tập
Fruit
Drink
.
..
- Chú ý nghe và chữa bài vào vở
- Gọi học sinh nhắc lại cách dùng của so, too, either, neither . 
Ngày soạn : ................... Ngày dậy : ................... Lớp:7A 
 Ngày dậy : ................... Lớp:7B 
	Ngày dậy : ................... Lớp:7C
Tiết – Period 74
Bài - Unit 12 : LET’S EAT!
A2-3 - what shall we eat ?
1 - Mục tiêu :
 a- về kiến thức :
- Sau khi học bài học sinh được học các bước chuẩn bị một bữa ăn, công thức làm một món nhất định và ôn kỹ lại cách sử dụng so, too, either, neither
 + Vocabulary : slice, green pepper, salt, pan, stir- fried, chopstick, spoon, heat,soy sauce, plate
 + Structure : Cấu trúc đồng tình khẳng định/ phủ định
 So + auxiliary verb + S
 Neither + auxiliary verb + S
 b - Về kỹ năng:
Luyện cho học sinh kỹ năng đọc – thực hành đoạn hội thoại
 c - về thái độ:
- Giáo dục cho học sinh ý thức cẩn thận khi đi chợ và thêm yêu thích môn học
2 - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 
 1. Phần thầy - Teacher’s : SGK + SBT + Giáo án + GCTQ
 2. Phần trò - Pupil’s : SGK + Vở ghi chép + Chuẩn bị bài trước
3 - tiến trình bài dậy:
* ổn định tổ chức lớp : 
 a. Kiểm tra bài cũ – Checking the old lesson -5’:
1.Câu hỏi – Question 
 	Cho học sinh làm bài tìm lỗi sai trong mỗi câu sau và chữa lại
I don’t like peas, and her aunt don’t like carrots, too.
Let’s getting some of these vegetables.
 2.Đáp án - Key 
 a. too – either b. getting - get
 b. Dạy bài mới – Teaching the new lesson : 
1. Vào bài – Introductoins-2’
Tiết trước chúng ta đã được làm quen với cách lựa chọn hoa quả, thực phẩm như thế nào khi đi chợ. Tiết hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu về một vài cách chế biến món ăn.
2: Giới thiệu ngữ liệu mới – Presenting the new language:33’
* A2
- Yêu cầu học nhìn vào phần 2 và hướng dẫn học sinh cách thực hành
- Yêu cầu học sinh thực hành theo cặp sau đó gọi một vài cặp thực hành trước lớp
- Nhận xét và sửa lỗi sai cho học sinh nếu có
- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi
?/ Do you always cook meals?
?/ What do you think of this work? Do you like it?
?/ Can you guess what you have to do when you cook meals?
- Yêu cầu học sinh đọc lướt qua bài và nêu ngữ cảnh của bài
- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi sau khi đọc lướt bài
?/ What did Hoa’s aunt cook?
?/ What did she do first/ next?
?/ How did she boil the spinach?
?/ What did she do last?
?/ What did Hoa do?
- Giới thiệu cho học sinh biết một số từ, cụm từ mới
- Cho học sinh đọc đồng thanh từ mới một vài lần
- Gọi một vài học sinh đọc từ trước lớp
- Nhận xét và sửa cách phát âm
- Yêu cầu học sinh đọc thầm lại bài sau đó nhìn vào phần a “ answer question” trả lời câu hỏi
- Yêu cầu học sinh thực hành trả lời theo cặp 
- Gọi một vài cặp hỏi và trả lời trước lớp
- Gọi học sinh khác nhận xét sau đó đưa ra đáp án đúng
- Tiếp tục hướng dẫn học sinh làm phần b sau đó gọi 2 em lên bảng làm bài
- Nhận xét và đưa ra đáp án đúng
- Yêu cầu học sinh thực hành từng đoạn văn
- Gọi một vài học sinh đọc từng đoạn văn 
- Nhận xét và sửa lỗi phát âm
c/ Củng cố – Consolidation-2’
- Chơi trò chơi
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà-3’
- Học thuộc từ mới và viết mỗi từ 5 dòng
- Làm bài tập 2,3 SBT
- Lắng nghe
- Nhìn vào bài và nghe hướng dẫn
P1: I like lemon juice. Do you like it?
P2: So, do I
P3: I don’t like cold water. Do you like it?
P4: Neither do I
P1: I like beef. Do you like it?
P2: I do, too
* A3
- Trả lời câu hỏi
- Đọc và nêu ngữ cảnh
- Trả lời câu hỏi
- Nghe và ghi lại
* New words
- slice : thái
- green pepper : ớt xanh
- salt : muối
- pan : cái chảo
- stir- fried : xào
- chopstick : đũa
- Spoon : cái thìa
- heat : đun nóng
- soy sauce : xi dầu
- plate : cái đĩa
- Đọc thầm và trả lời câu hỏi
P1: What did Hoa, her aunt and uncle have for dinner? Menu
P2: cucumber salad with onions
 Boiled spinach
 Stir- fried beef with green peppers and onions
 Rice
- Nghe hướng dẫn sau đó làm bài.
heat the pan
add some soy sauce to dish
slice the beef
stir- fried the beef
..
- Luyện đọc bài 
 - Đọc từng đoạn văn
- Chú ý nghe và sửa
- Cho học sinh chơi trò chơi “ rub out and remember”
Ngày soạn : ................... Ngày dậy : ................... Lớp:7A 
 Ngày dậy : ................... Lớp:7B 
	Ngày dậy : ................... Lớp:7C
Tiết – Period 75
Bài - Unit 12 : LET’S EAT!
A4-5 - what shall we eat ?
1 - Mục tiêu :
 a - về kiến thức :
- Sau khi học bài học sinh biết cách kể về các món ăn mà mình thích
 b - Về kỹ năng:
Luyện cho học sinh kỹ năng Nghe – viết
 c - về thái độ:
- Giáo dục cho học sinh tính năng động và thêm yêu thích môn học
2 - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 
 1. Phần thầy - Teacher’s : SGK + SBT + Giáo án + GCTQ
 2. Phần trò - Pupil’s : SGK + Vở ghi chép + Chuẩn bị bài trước
3 - tiến trình bài dậy:
* ổn định tổ chức lớp : 
 a. Kiểm tra bài cũ – Checking the old lesson-5’ :
1.Câu hỏi – Question 
 	Gọi 1 em lên viết từ mới và một em đọc dịch bài
 2.Đáp án - Key 
P1: slice : thái 
 Green pepper: ớt xanh
 Salt: muối
 Pan: cái chảo
 Stir- fry: xào
 Chopstick: đũa
 Spoon: cái thìa
P2: That evening Hoa’s aunt cooked dinner. First she sliced the beef. Next she slice some green peppers and onions ..
. 
 b. Dạy bài mới – Teaching the new lesson : 
1. Vào bài – Introductoins-2’
Tiết học hôm nay chúng ta tiếp tục ôn kỹ hơn về thì quá khứ và kể tên các món mà mình thích
2: Giới thiệu ngữ liệu mới – Presenting the new language:20’
* A4
- Hướng dẫn học sinh làm bài sau đó yêu cầu học sinh làm bài theo cặp sử dụng câu hỏi
?/ What did you eat and drank yesterday?
- Gọi hai em một thực hành hỏi và trả lời trước lớp
- Gọi học sinh khác nhận xét và chữa lỗi nếu có
- Mở băng cho Hs nghe sau đó yêu cầu học sinh nhắc lại theo băng
- Yêu cầu học sinh luyện đọc bài
- Gọi một số em đọc to trước lớp 
- Gọi học sinh nhận xét và sửa sai cho bạn
3: Luyện tập – Practice-13’
- Yêu cầu học sinh làm một số bài tập để củng cố các kiến thức đã học
Sắp xếp các câu sau cho đúng thứ tự của câu
1, Measure the amount of rice
2, wassh the rice in cold water
3, Put the rice in the pan when it is clearned
4, cover the rice with water.
5, cook the rice on the stove for 20 minutes
6, take the pan off the stove
- Yêu cầu học sinh làm bài tập theo nhóm
sau đó thu bảng nhóm và chữa bài 
- Yêu cầu học sinh đọc lại các câu trên và tìm tiền đề cho các lời chỉ dẫ
c/ Củng cố – Consolidation-2’
* Cách sử dụng của : So, too, either, neither
+ So, too dùng với câu đồng tình khẳng định
+ either, neither dùng với câu đồng tình phủ định
+ so và neither đứng ở đầu câu
+ too và either đứng ở cuối câu 
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà-3’
- Học thuộc các kiến thức ngữ pháp
- Làm bài tập 4 SBT
- Xem trước phần B1
- Lắng nghe
- Nghe hướng dẫn và làm bài
P1:What did you eat and drank yesterday ?
P2: For breakfast, I ate bread and drank milk.
For lunch, I ate rice, stir- fried beef and meat.
For dinner, I ate rice, boiled spinach and fried eggs.
P3: ..
* A5
- Nghe và nhắc lại theo thầy
- Luyện đọc bài
I don’t like coffee.
I don’t like tea.
I don’t like juice.
It’s good for me.
I don’t deep fry.
I use a little oil
For healthy food
- Làm bài tập
2
4
3
d) 1
6
5
- Đọc bài và tìm tiền đề cho các lời chỉ dẫ
- Gọi học sinh nhắc lại kiến thức trọng tâm trong phần A bài 12
Ngày soạn : ................... Ngày dậy : ................... Lớp:7A 
 Ngày dậy : ................... Lớp:7B 
	Ngày dậy : ................... Lớp:7C
Tiết – Period 76
Bài - Unit 12 : LET’S EAT!
B1 -2 –our food
1 - Mục tiêu :
 a - về kiến thức :
- Sau khi học bài học sinh biết cách nói về bệnh có thể gây ra từ thức ăn không được làm vệ sinh sạch sẽ
 + Vocabulary: Terrible, dirt, probably, carefully
 + Structure : make sb + adj /do sth
 b - Về kỹ năng:
Luyện cho học sinh kỹ năng Nghe – thực hành đoạn hội thoại
 c - về thái độ:
 - Giáo dục cho học sinh ý thức giữ gìn sức khoẻ và thêm yêu thích môn học
2 - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 
 1. Phần thầy - Teacher’s : SGK + SBT + Giáo án + GCTQ
 2. Phần trò - Pupil’s : SGK + Vở ghi chép + Chuẩn bị bài trước
3 - tiến trình bài dậy:
* ổn định tổ chức lớp : 
 a. Kiểm tra bài cũ – Checking the old lesson 5’:
1.Câu hỏi – Question 
 Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập 4 ( SBT )
 2.Đáp án - Key 
P1: b, so do we
 We do, too
 C, my sister does, too
 So does my sister
 D, neither are these papayas
 These papayas aren’t, either
P2: The chicken is, too
 So is the chicken 
 Junk food isn’t, either
 Neither is Junk food 
 We don’t, either
 Neither we do 
b. Dạy bài mới – Teaching the new lesson : 
1. Vào bài – Introductoins-5’
- Cho học sinh chơi trò chơi “crosswords”
Thịt bò
Thịt lợn
Quả cà chua
Uống 
 Các em vừa chơi xong trò chơi tìm ra các từ về thực phẩm và đã tìm ra từ hàng dọc là từ "food”. Vậy để biết được đồ ăn thức uống có ảnh hưởng gì đến sức khoẻ của chúng ta cô trò chúng ta sẽ vào bài học hôm nay
2: Giới thiệu ngữ liệu mới – Presenting the new language:30’
- Yêu cầu học sinh nhìn vào phần 1 và quan sát bức tranh trả lời các câu hỏi sau
?/ Where is Ba?
?/ Can you guess What wrong with him?
?/ You now tell me what causes stomachache?
Vậy để biết cụ thể nguyên nhân nào đã làm cho bạn Ba bị đau bụng chúng ta sẽ vào nghiên cứu phần 1
- Mở băng cho học sinh nghe 1 lần và trả lời câu hỏi
- Giải thích từ mới và cụm từ mới
- Cho học sinh đọc đồng thanh từ mới một vài lần sau đó gọi một vài học sinh đọc to từ mới trước lớp
- Giới thiệu cấu trúc 
- Bật băng lại cho học sinh nghe sau đó yêu cầu học sinh thực hành đoạn hội thoại theo cặp
- Gọi một vài cặp thực hành đoạn hội thoại trước lớp
- Bây giờ dựa vào đoạn hội thoại vừa luyện tập chúng ta sẽ làm bài “ Now complete the story”
- Yêu cầu học sinh làm bài theo nhóm và làm ra bảng nhóm
- Thu bảng nhóm, chữa bài cho điểm
- Yêu cầu học sinh trả lời một vài câu hỏi
? What is your favorite food?
?/ What do you always have for breakfast/ lunch/ dinner?
?/ Do you think your diet is balanced?
Vậy để biết xem chế độ ăn của các em đã hợp lí thật chưa, bài học hôm nay sẽ cho các em câu trả lời
- Mở băng cho học sinh nghe 1 lần và so sánh câu trả lời 
- Giải thích từ mới và cụm từ mới
- Cho học sinh đọc đồng thanh từ mới một vài lần sau đó gọi một vài học sinh đọc to từ mới trước lớp
- Sửa cách phát âm
- Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn văn và trả lời phần “questions”
- Yêu cầu học sinh thực hành hỏi đáp theo cặp 
- Gọi một vài cặp hỏi đáp trước lớp
- Gọi học sinh khác nhận xét và đưa ra đáp án đúng
- Yêu cầu học sinh luyện tập đọc lại đoạn văn
- Gọi một vài học sinh đọc to đoạn văn trước lớp
- Nhận xét và sửa lỗi phát âm
- Yêu cầu học sinh nhìn vào phần “about you” và luyện tập theo câu hỏi đáp về bản thân
- Gọi một vài cặp thực hành trước lớp
c/ Củng cố – Consolidation-2’
P1: What’s the matter, Ba?
P2: I feel terrible. I have an awful stomachache
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà-3’
- Học thuộc từ mới, viết mỗi từ 5 dòng
- Làm bài tập 1 SBT
- Xem trước phần B2
- Lắng nghe
 1
 2
 3
 4
 Food
* B1
- Nhìn vào bài và trả lời câu hỏi
- Lắng nghe
- Nghe băng và trả lời câu hỏi
He had a tomachache because he didn’t wash spinach well
* New words
- Terrible = awful : kinh khủng, khủng khiếp
- Dirt >< sạch
- Probably : có khả năng
- carefully : cẩn thận
* Làm cho ai đó thế nào
make sb + adj/ do sth
Ex: That dirt can make you sick
 This medicine will make you feel better
- Nghe băng và thực hành đoạn hội thoại theo cặp
 - Thực hành đoạn hội thoại
- Lắng nghe
1. doctor , 2. sick , 3. asked , 4. had , 5. spinach , 6. wash , 7. carefully , 8. vegetables , 9. make , 10. She , 11. medicine
- Lắng nghe và ghi vào vở
*B2
- Trả lời câu hỏi
- Lắng nghe
- Nghe băng và so sánh câu trả lời 
* New words
- Unhealthy food : thức ăn 0 bổ dưỡng
- Moderate amount: khối lượng hợp lí
- Energy: năng lượng 
- Balanced diet: chế độ ăn hợp lí, cân bằng
- Fatty food: thức ăn giàu chất béo
- Body- buiding food: TĂ giúp phát triển cơ bắp
- Dairy products: thực phẩm bơ sữa
- A variety of: đa dạng, nhiều loại
- Cereals: ngũ cốc
- Advantage: thuận lợi
 - Đọc bài và trả lời câu hỏi
- Thực hành hỏi đáp theo cặp
 - Thực hành đoạn hội thoại
P1: Name two advantages of sugar.
P2: Sugar adds taste to food and it gives you energy.
P3: Is a balanced diet alone enough for healthy lifestyle?
P4: A balanced diet is not enough, all people need exercise to keep a healthy life.
- Luyện tập đọc
- Đọc to đoạn văn
- Nhìn vào bài và luyện tập
- Thực hành hỏi đáp trước lớp 
P1: .
Ngày soạn : ................... Ngày dậy : ................... Lớp:7A 
 Ngày dậy : ................... Lớp:7B 
	Ngày dậy : ................... Lớp:7C
Tiết – Period 77
Bài - Unit 12 : LET’S EAT!
B3-4-5 - our food
1 - Mục tiêu :
 a - về kiến thức :
- Sau khi học bài học sinh biết cách nói về việc giữ gìn sức khoẻ, ăn uống điều độ
 b - Về kỹ năng:
Luyện cho học sinh kỹ năng nghe- viết 
 c - về thái độ:
 - Giáo dục cho học sinh và thêm yêu thích môn học
2 - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 
 1. Phần thầy - Teacher’s : SGK + SBT + Giáo án + GCTQ
 2. Phần trò - Pupil’s : SGK + Vở ghi chép + Chuẩn bị bài trước
B. tiển trình bài dậy: 
* ổn định tổ chức lớp : 
 a. Kiểm tra bài cũ – Checking the old lesson -5’:
1.Câu hỏi – Question 
Gọi một em lên bảng viết từ mới, một em đọc dịch bài
 2.Đáp án - Key 
P1: affect: ảnh hưởng
 Moderate amount: số lượng vừa phải
 Energy: năng lượng
 Sensibly: điều độ
 Fatty : chất béo
 Body- buiding food: thức ăn phát triển cơ bắp
 Dairy product: thực phẩm bơ sữa
 Guidelines: chỉ dẫn
 Lifestyle: cuộc sống lành mạnh
P2: We know that the food ưe eats affects our whole life. For example, there is sugar in many kinds of food. It adds taste to food. 
Chúng ta đều biết rằng các loại thực phẩm chúng ta ăn có ảnh hưởng suôt đời cả cuộc đời. Ví dụ như đường có trong các loại thức ăn.
 b. Dạy bài mới – Teaching the new lesson : 
1. Vào bài – Introductoins-2’
Trong tiết học trước, các em đã được học về một chế độ ăn hợp lí, cân bằng. Hôm nay chúng ta sẽ được luyện tập sâu hơn về khái niệm này thông qua việc viết một thực đơn cho bản thânvà cho cả bản thân
2: Giới thiệu ngữ liệu mới – Presenting the new language:20’
- Yêu cầu học sinh nhìn vào sơ đồ hình tròn và hướng dẫn học sinh cách lầm bài 
- Giải thích cho học sinh một số cụm từ mới
- Yêu cầu học sinh nêu tên các loại thực phẩm cụ thể ở từng loại 
- Bây giờ các em viết thực đơn cho bản thân và gia đình cho các bữa sáng, trưa, tối, chú ý phải đảm bảo về độ cân bằng dinh dưỡng cho từng bữa ăn
- Yêu cầu học sinh làm bài sau đó so sánh bài với bạn
- Gọi một vài học sinh đọc to thực đơn của mình, học sinh khác nhận xét
- Đưa ra đáp án đúng
- Gọi một vài cặp hỏi đáp trước lớp
- Yêu cầu học sinh nhìn vào tranh phần 4 và gọi tên các thực phẩm được vẽ
- Hướng dẫn học sinh cách nghe
- Mở băng cho Hs nghe 2-3 lần yêu cầu học sinh nghe và làm
- Gọi một vài học sinh đọc to bài làm trước lớp
- Gọi học sinh khác nhận xét và đưa ra đáp án đúng
- Mở băng cho học sinh nghe yêu cầu học sinh nghe và nhắc lại theo thầy, đồng thời ôn lại kiến thức vừa học trong bài
- Cho học sinh làm bài tập cho dạng đúng của từ in hoa
1. We must remember to eat .
SENSE
2. Sugar is not an .. food because we need it to live HEALTH
3. Then, Hoa . a pan and stir- fried 
the beef. HOT 
- Yêu cầu học sinh làm bài tập theo nhóm
- Gọi đại diện nhóm lên làm bài
- Nhận xét và chữa bài
c/ Củng cố – Consolidation-2’
- Nhắc lại cho học sinh nghe thành phần một bữa ăn đầy đủ chất dinh dưỡng
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà-3’
- Ôn tập các kiến thức đã học 
- Làm bài tập 4 SBT
- Xem trước phần “ Language focus”
- Lắng nghe
* B3
- Nhìn vào bài và nghe hướng dẫn
* New words
- energy- giving: thức ăn cung cấp năng lượng
- protective: thức ăn cung cấp vitamin/ tăng sức đề kháng
* Body- building: bread, fish, milk, chicken.
* Energy- giving: honey, candy, cake
* Protective: pineapple, spinach.
- Lắng nghe
- So sánh bài với bạn 
P: Breakfast: milk, bread 
 Lunch: chicken, eggs, spinach, pineapple 
 Dinner: fish, beef, cabbage, fruit 
- Nghe và chữa bài
* B4
- Nhìn tranh và nêu tên
- Nghe hướng dẫn
- Nghe và làm bài
Lan: b, d, f, g.
Ba: c, a, e, h.
Nga: a, d, g.
Hoa: b, e, g.
* B5
- Nghe và nhắc lại theo thầy
3: Thực hành mở rộng- 13’
- Làm bài tập
1. SENSIBLY
2. HEATED
3. UNHEALTHY
- Làm bài theo nhóm
- Đại diện nhómlên làm bài
- Lắng nghe và ghi vào vở
- Nghe nhắc lại

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tieng_anh_lop_7_unit_12_lets_eat_nguyen_huu_hoai.doc